Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
- Mã trường: HBU
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028.73083.456
- Email: tuyensinh@hiu.vn
- Website: https://hiu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hiu.vn
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D90 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | |
Hộ sinh | 7720302 | |
Điều dưỡng | 7720301 | |
Dược học | 7720201 | |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | |
Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 7720501 | |
Y khoa | 7720101 | |
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 7720101 | |
Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, C00, D01 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) | 7310206 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | |
Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, D01, D78 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, C00, D01, D06 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D04 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D96 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 |
Luật | 7380101 | A00, C00, C14, D01 |
Luật (Chương trình tiếng Anh) | 7380101 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A08, C00, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) | 7810201 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 |
Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh) | 7340101 |
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi SAT
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 6: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 | 22 |
Dược học | 20 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 | 19 |
Y khoa | 22 | 22 | |
Giáo dục thể chất | 18 | 17.5 | 18 |
Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15 | 15 |
Trung Quốc học | 15 | 15 | 15 |
Nhật Bản học | 15 | 15 | 15 |
Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 16 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 15 | 15 |
Digital Marketing | 15 | 15 | |
Luật | 15 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | 15 | |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Kiểm toán | |||
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | ||
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 16 | 15 | 15 |
An ninh mạng | 15 | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo (AI) | 15 | ||
Quản lý công nghiệp | 15 | 15 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 15 | 15 |
Thiết kế công nghiệp | 15 | ||
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ điện ảnh – truyền hình | 15 | ||
Kiến trúc | 15 | 15 | 15 |
Kiến trúc cảnh quan | |||
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | |
Khoa học môi trường | 15 | ||
Quản lý giáo dục | 15 | ||
Quan hệ công chúng | 15 | ||
Quản trị sự kiện | 15 | ||
Tâm lý học | 15 |