Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM (HCMIU)

2043

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc Tế
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
  • Mã trường: QSQ
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 37244270
  • Email: info@hcmiu.edu.vn
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:

1. Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 320
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 200
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 60
Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 7310101 A00, A01, D01, D07 40
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15 90
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 50
Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01 50
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 50
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, D07 180
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D07 80
Hóa học (Chuyên ngành Hóa sinh) 7440112 A00, B00, B08, D07 60
Kỹ thuật hóa học 7520301 A00, A01, B00, D07 60
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A02, B00, D07 30
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, D01 80
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01 150
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 520207 A00, A01, B00, D01 50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, B00, D01 80
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00, B00, B08, D07 120
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07 40
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 40
Kỹ thuật không gian 7520121 A00, A01, A02, D01 30
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 7460112 A00, A01 60
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê ứng dụng) 7460201 A00, A01 40

2. Các ngành liên kết với đại học nước ngoài

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
a. Chương trình liên kết cấp bằng của Đại học Nottingham (UK)
Công nghệ thông tin (2+2) 7480201_UN A00, A01 10
Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_UN A00, A01, D01, D07 10
Công nghệ sinh học (2+2) 7420201_UN A00, B00, B08, D07 15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (2+2) 7520207_UN A00, A01, B00, D01 5
Công nghệ thực phẩm (2+2) 7540101_UN A00, A01, B00, D07 10
b. Chương trình liên kết cấp bằng của Trường Đại học West of England (UK)
Khoa học máy tính (2+2) 7480101_WE2 A00, A01 20
Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_WE A00, A01, D01, D07 20
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (2+2) 7520207_WE A00, A01, B00, D01 10
Công nghệ sinh học (2+2) 7420201_WE2 A00, B00, B08, D07 15
Ngôn ngữ Anh (2+2) 7220201_WE2 D01, D09, D14, D15 40
Quản trị kinh doanh (4+0) 7340101_WE4 A00, A01, D01, D07 280
Ngôn ngữ Anh (4+0) 7220201_WE4 D01, D09, D14, D15 80
Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (4+0) 7420201_WE4 A00, B00, B08, D07 40
Công nghệ thông tin (4+0) 7480201_WE4 A00, A01 70
Ngôn ngữ Anh (3+1) 7220201_WE3 D01, D09, D14, D15 30
c. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Auckland University of Technology (New Zealand)
Quản trị kinh doanh (1+2/1.5+1.5) 7340101_AU A00, A01, D01, D07 10
d. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học New South Wales (Australia)
Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_NS A00, A01, D01, D07 30
e. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Sunny Binghamton (USA)
Kỹ thuật máy tính (2+2) 7480106_SB A00, A01 10
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (2+2) 7520118_SB A00, A01, D01 10
Kỹ thuật điện tử (2+2) 7520207_SB A00, A01, B00, D01 5
f. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Houston (USA)
Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_UH A00, A01, D01, D07 60
g. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Deakin (Úc)
Công nghệ thông tin (2+2) 7480201_DK2 A00, A01 10
Công nghệ thông tin (3+1) 7480201_DK3 A00, A01 10
Công nghệ thông tin (2.5+1.5) 7480201_DK25 A00, A01 10
h. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Andrews (Mỹ)
Quản trị kinh doanh (4+0) 7340101_AND A00, A01, D01, D07 20
i. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Lakehead (Canada)
Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_LU A00, A01, D01, D07 10
k. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Sysney (Úc)
Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_SY A00, A01, D01, D07 10
l. Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Macquarie (Úc)
Tài chính (2+1) 7340201_MU A00, A01, D01, D07 10
Kế toán (2+1) 7340301_MU A00, A01, D01, D07 10

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM hoặc ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023
  • Xét thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
  • Xét học bạ (Áp dụng cho chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

Sẽ được update ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. Chương trình đại trà
Quản lý Xây dựng / 20 20
Kỹ thuật xây dựng 19 20 20
Công nghệ thực phẩm 18.5 20 20
Kỹ thuật môi trường 18 20 18
Kỹ thuật hóa học 18.5 22 20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.75 21.5 21.5
Kỹ thuật y sinh 21 22 22
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.5 21.5 21
Kỹ thuật không gian 20 21 21
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 19 20 20
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75 25.75 25
Khoa học máy tính / 24 25
Công nghệ thông tin 22 24 27.5
Khoa học dữ liệu 20 24 26
Toán ứng dụng 19 20 20
Hóa học 18.5 20 18
Công nghệ sinh học 18.5 20 20
Kế toán 21.5 24.5 22
Tài chính – Ngân hàng 22.5 24.5 22
Quản trị kinh doanh 26 25 23
Ngôn ngữ Anh 27 25 25
2. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Kỹ thuật máy tính (CTLK) / / 18
Ngôn ngữ Anh (CTLK) / 18 18
Công nghệ thực phẩm (CTLK) / 15 18
Công nghệ sinh học (CTLK) / 15 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK) / 18 18
Kỹ thuật điện tử (CTLK) / / 18
Điện tử – Viễn thông (CTLK) / 17 18
Công nghệ thông tin (CTLK) / 17 18
Quản trị kinh doanh (CTLK) / 15 16

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây