Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quốc Tế
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 37244270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 320 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 210 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 90 | D01, D09, D14, D15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 60 | A00, A01 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 40 | A00, A01 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 100 | A00, A01 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 200 | A00, B00, B08, D07 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | A00, A01, B00, D07 |
Hóa học (Hóa sinh) | 7440112 | 60 | A00, B00, B08, D07 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 50 | A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 105 | A00, A01, D01 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 115 | A00, B00, B08, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 160 | A00, A01, D01 |
Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông | 7520207 | 65 | A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 70 | A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 | A00, A01, D07 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 7460112 | 60 | A00, A01 |
Kỹ thuật không gian | 7520121 | 30 | A00, A01, A02, D90 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 30 | A00, A02, B00, D07 |
2. Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài | |||
2.1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Nottingham – UK | |||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_UN | 20 | A00, A01 |
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_UN | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ sinh học (2+2) | 7420201_UN | 60 | A00, B00, B08, D07 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) | 7520207_UN | 10 | A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ thực phẩm (2+2) | 7540101_UN | 20 | A00, A01, B00, D07 |
2.2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học West of England – UK | |||
Công nghệ thông tin (2+2) | 7480201_WE2 | 20 | A00, A01 |
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_WE | 150 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) | 7520207_WE | 10 | A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ sinh học (2+2) | 7420201_WE2 | 25 | A00, B00, B08, D07 |
Ngôn ngữ Anh (2+2) | 7220201_WE2 | 60 | D01, D09, D14, D15 |
2.3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Auckland University of Technology – New Zealand | |||
Quản trị Kinh doanh (2+2) | 7340101_AU | 30 | A00, A01, D01, D07 |
2.4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học New South Wales – Australia | |||
Quản trị kinh doanh (2+2) | 7340101_NS | 30 | A00, A01, D01, D07 |
2.5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học SUNY Binghamton – USA | |||
Kỹ thuật máy tính (2+2) | 7480106_SB | 20 | A00, A01 |
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp (2+2) | 7520118_SB | 15 | A00, A01, D01 |
Kỹ thuật điện tử (2+2) | 7520207_SB | 10 | A00, A01, B00, D01 |
2.6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Houston – USA | |||
Quản trị Kinh doanh (2+2) | 7340101_UH | 150 | A00, A01, D01, D07 |
2.7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học West of England – UK | |||
Quản trị kinh doanh (4+0) | 7340101_WE4 | 300 | A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh (4+0) | 7220201_WE4 | 100 | D01, D09, D14, D15 |
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) | 7420201_WE4 | 100 | A00, B00, B08, D07 |
Công nghệ Thông tin (4+0) | 7480201_WE4 | 100 | A00, A01 |
2.8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học West of England – UK | |||
Ngôn ngữ Anh (3+1) | 7220201_WE3 | 60 | D01, D09, D14, D15 |
2.9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Deakin – Úc | |||
Công nghệ Thông tin (2+2) | 7480201_DK2 | 20 | A00, A01 |
Công nghệ Thông tin (3+1) | 7480201_DK3 | 10 | A00, A01 |
Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) | 7480201_DK25 | 10 | A00, A01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQGHCM
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài
- Phương thức 6: Xét tuyển học bạ THPT 3 năm (chương trình liên kết)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Quản lý Xây dựng | 20 | 20 | |
Kỹ thuật xây dựng | 19 | 20 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 20 | 20 |
Kỹ thuật môi trường | 18 | 20 | 18 |
Kỹ thuật hóa học | 18.5 | 22 | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.75 | 21.5 | 21.5 |
Kỹ thuật y sinh | 21 | 22 | 22 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.5 | 21.5 | 21 |
Kỹ thuật không gian | 20 | 21 | 21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 19 | 20 | 20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | 25.75 | 25 |
Khoa học máy tính | 24 | 25 | |
Công nghệ thông tin | 22 | 24 | 27.5 |
Khoa học dữ liệu | 20 | 24 | 26 |
Toán ứng dụng | 19 | 20 | 20 |
Hóa học | 18.5 | 20 | 18 |
Công nghệ sinh học | 18.5 | 20 | 20 |
Kế toán | 21.5 | 24.5 | 22 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.5 | 24.5 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 26 | 25 | 23 |
Ngôn ngữ Anh | 27 | 25 | 25 |
2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ | |||
Kỹ thuật máy tính (CTLK) | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh (CTLK) | 18 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm (CTLK) | 15 | 18 | |
Công nghệ sinh học (CTLK) | 15 | 18 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK) | 18 | 18 | |
Kỹ thuật điện tử (CTLK) | 18 | ||
Điện tử – Viễn thông (CTLK) | 17 | 18 | |
Công nghệ thông tin (CTLK) | 17 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (CTLK) | 15 | 16 |