Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Quảng Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Nam
- Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)
- Mã trường: DQU
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Tại chức
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam
- Điện thoại: 0510 3812 834
- Email: htduong@qnamuni.edu.vn
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối xét tuyển |
Lịch sử | 7229010 | A09, C00, C19, D14 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02, B00, D08, D13 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 7310630 | A09, C00, C20, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D11, D66 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C14, D01 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00, C00, C14, D01 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M01, M02, M03 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, C20, D14 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00, D08, D13 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, D11 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C14, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Quảng Nam bao gồm:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét kết hợp học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp với thi năng khiếu (ngành Giáo dục mầm non)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2021 | |
Lịch sử | 13 | 14 | 13 |
Việt Nam học | 13 | 14 | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 14 | 13 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 14 | 13 |
Công nghệ thông tin | 13 | 12.5 | 13 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 21.25 | 23.25 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 19 |