Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quản Lý và Công Nghệ Hải Phòng
- Tên gọi trước đây: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: HaiPhong Private University (HPU)
- Mã trường: DHP
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 36 đường Dân Lập, Phường Dư Hàng Kênh, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
- Điện thoại: 0225 374 0577 – 0225 383 3802
- Email: tuyensinh@hpu.edu.vn
- Website: http://www.hpu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Chỉ tiêu: 60%
Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu: 40%
Yêu cầu xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm loại Khá trở lên
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn đăng ký xét tuyển kì 1, kì 2 lớp 12)/6
- Yêu cầu điểm xét tuyển đạt 6.0 trở lên
Hồ sơ xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải tại đây)
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ
3. Hình thức và địa điểm nộp hồ sơ
Thí sinh lựa chọn hình thức xét tuyển như sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng đào tạo đại học của trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về: Phòng Đào tọa Đại học và Sau đại học, Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (Số 36 đường Dân Lập, Phường Dư Hàng Kênh, Quận Lê Chân, Hải Phòng)
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 18 | 15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 18 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | 15 |
Việt Nam học | 18 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 15 |
Luật | 18 | 18 | 15 |