Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Phú Yên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Phú Yên
- Tên tiếng Anh: Phu Yen University (PYU)
- Mã trường: DPY
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên kết đào tạo
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú Yên
- Điện thoại: 025 7384 3119
- Email: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn
- Website: http://pyu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHPY.PYU/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Phú Yên tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học như sau:
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M01, M09 | 50 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14 | 30 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D90 | 30 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 100 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D14 | 50 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 100 |
Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, D07, D08 | 50 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Phú Yên bao gồm:
Chưa có thông tin chính thức
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Chưa có thông tin chính thức.
Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm tại đây.
C. Học phí
Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022 như sau:
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành ngoài sư phạm: 11.800.000 đồng/năm học
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Phú Yên
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Tin học | 19 | 21 | |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 19 | 23 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 19 | 21.6 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19.5 | 23.45 |