Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Phenikaa, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
- Tên cũ: Đại học Thành Tây
- Tên tiếng Anh: Phenikaa University
- Mã trường: DTA
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
- Điện thoại: 024 2218 0336
- Email: info@phenikaa.edu.vn
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Y khoa | MED1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | A02, B00, B08, D07 | 60 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | A02, B00, B08, D07 | 60 |
Dược học | PHA1 | A00, B00, B08, D07 | 270 |
Điều dưỡng | NUR1 | A00, A01, B00, B08 | 270 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | A01, C00, D01, D15 | 120 |
Kinh doanh du lịch số | FTS3 | A00, A01, D01, D10 | 100 |
Quản trị khách sạn | FTS2 | A00, A01, D01, D10 | 220 |
Quản trị du lịch | FTS1 | A01, C00, D01, D15 | 220 |
Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | A01, D01, D06, D28 | 200 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | A01, D01, D09, DD2 | 165 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | A01, D01, D04, D09 | 165 |
Ngôn ngữ Anh | FLE1 | D01, D09, D14, D15 | 250 |
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE6 | A00, A07, C04, D01 | 100 |
Luật kinh tế | FBE5 | C00, C04, D01, D14 | 66 |
Quản trị nhân lực | FBE4 | A00, A01, D01, D07 | 66 |
Tài chính – Ngân hàng | FBE3 | A00, A01, D01, D07 | 66 |
Kế toán | FBE2 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Quản trị kinh doanh | FBE1 | A00, A01, D01, D07 | |
Vật lý tài năng | FSP1 | A00, A01 | 30 |
Cơ điện tử ô tô | VEE2 | A00, A01, A10, D01 | 110 |
Kỹ thuật ô tô | VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 110 |
Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo | MSE-AI | A00, A01, C01, D07 | 30 |
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | MSE1 | A00, A01, B00, D07 | 60 |
Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | A00, A01, A02, C01 | 110 |
Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 120 |
Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | ICT-TN | A00, A01, D07 | 30 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | ICT-AI | A00, A01, D07 | 110 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | ICT-VJ | A00, A01, D07, D23 | 100 |
Công nghệ thông tin | ICT1 | A00, A01, D07, D23 | 200 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 60 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CN Hệ thống nhúng và IoT) | EEE3 | A00, A01, C01, D01 | 80 |
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử Y sinh) | EEE2 | A00, A01, B00, D08 | 80 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Kỹ thuật hóa học | CHE1 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Công nghệ sinh học | BIO1 | A02, B00, B08, D07 | 50 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điều kiện xét tuyển chung (không áp dụng với xét điểm thi THPT)
- Điểm xét tuyển dựa theo kết quả học tập của 3 học kỳ gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12.
- Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên + Điểm cộng chứng chỉ ngoại ngữ (theo bảng dưới
IELTS (Academic) |
TOEFL iBT | PTE Academic | Điểm cộng | |
Khối có môn Anh | Khối ko có môn Anh | |||
9 | 118-120 | 89-90 | 1 | 2 |
8.5 | 115-117 | 87-88 | ||
8 | 110-114 | 85-87 | ||
7.5 | 102-109 | 80-84 | ||
7 | 94-101 | 76-80 | 0.75 | 1.75 |
6.5 | 79-93 | 70-75 | ||
6 | 72-78 | 64-69 | 0.5 | 1.5 |
5.5 | 60-71 | 59-64 | 0.25 | 1.25 |
5 | 46-59 | 54-58 | 0 | 1 |
4.5 | 43-45 | 49-53 | 0 | 0.75 |
4 | 42 | 43-48 | 0 | 0.5 |
Cambridge English | Điểm cộng | |
Khối có môn Anh | Khối ko có môn Anh | |
C2 PROFICIENCY (CPE) 209+ | 1 | 2 |
C2 PROFICIENCY (CPE) 205 | ||
C2 PROFICIENCY (CPE) 200 | ||
C1 ADVANCED (CAE) 191-199 | ||
C1 ADVANCED (CAE) 180-190 | 0.75 | 1.75 |
B2 FIRST (FCE) 176-179 | ||
B2 FIRST (FCE) 169-175 | 0.5 | 1.5 |
B2 FIRST (FCE) 160-168 | 0.25 | 1.25 |
B1 PRELIMINARY (PET) 154-159 | 0 | 1 |
B1 PRELIMINARY (PET) 147-153 | 0 | 0.75 |
B1 PRELIMINAR (PET) 140-146 | 0 | 0.5 |
a) Với phương thức xét tuyển thẳng
Thí sinh tốt nghiệp THPT và thuộc 1 trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Trường hợp 2: Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa
Đối tượng 1: Đạt giải khuyến khích kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trở lên
Đối tượng 2: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND cấp tỉnh, thành phố công nhận và có điểm xét theo tổ hợp xét tuyển >= 24.0
Đối tượng 3: Thí sinh có điểm TB các môn của 3 học kì >= 8.0 và điểm TB mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 8.5
Đối tượng 4: Có một trong các chứng chỉ quốc tế (còn hạn sử dụng tới 30/6/2022) như sau:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 trở lên
- Chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23.0 điểm (xét ngành Ngôn ngữ TQ)
- Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23.0 điểm (xét ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc)
- Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23.0 điểm (xét ngành Ngôn ngữ Nhật)
- Chứng chỉ quốc tế A-Level 60/100
- SAT 1100/1600 hoặc 1450/2400
- ACT 24/36
Đối tượng 5: Học sinh các trường THPT liên kết hợp tác với trường Đại học Phenikaa, thỏa mãn điều kiện sau:
- Học sinh hệ chuyên các trường THPT tỉnh, thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND các tỉnh, thành phố công nhận nằm trong khối liên kết, hợp tác với trường Đại học Phenikaa và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23.0
- Học sinh không thuộc hệ chuyên nằm trong khối liên kết/hợp tác với Trường Đại học Phenikaa, có điểm TB các môn học của 3 học kì >= 8.0 và điểm TB mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển >= 8.0
Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và có điểm trung bình các môn 3 học kỳ đạt từ 8,0 trở lên;
Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên;
Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;
Đối tượng 9: Áp dụng riêng đối với 2 ngành/chương trình đào tạo tài năng
+) Ngành Vật lý tài năng
– Đạt giải kì thi học sinh giỏi hoặc olympic môn Vật lý, Toán học quốc tế/quốc gia
– Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi vật lý, toán học cấp tỉnh, thành phố
– Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND các tỉnh, thành phố công nhận có điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên kèm theo phỏng vấn (Nội dung phỏng vấn do HĐTS Nhà trường quy định)
– Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,5 trở lên kèm theo phỏng vấn (Nội dung phỏng vấn do HĐTS Nhà trường quy định)
+) Ngành Khoa học máy tính tài năng:
– Đạt giải trong kỳ thi HSG/Olympic Toán, Vật lý, Tin học quốc tế, quốc gia
– Đạt giải Nhất/Nhì kỳ thi HSG Toán, Vật lý, Tin học cấp tỉnh/thành phố
b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
ĐXT = Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo bảng trên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng ngành Sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c) Phương thức xét học bạ THPT
- Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: Điểm tổ hợp xét tuyển >= 21.0 điểm
- Khối ngành Sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Khối ngành Kinh tế, kinh doanh, khoa học xã hội: >= 20.0 điểm
- Nhóm ngành Ngôn ngữ: Cần thêm điều kiện là điểm TB môn ngoại ngữ >= 6.5
d) Phương thức xét học bạ kết hợp phỏng vấn
- Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: Điểm tổ hợp xét tuyển >= 21.0 điểm
- Khối ngành Sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
e) Phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy/năng lực
- Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Phenikaa quy định
- Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Phenikaa quy định
3. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Với phương thức xét tuyển thẳng, xét học bạ, xét học bạ kết hợp phỏng vấn, xét kết quả thi đánh giá tư duy/năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng nhận đạt giải, chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt)
- Giấy tờ liên quan khác nếu có
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
Đợt 1: Trước ngày 25/5/2022
Đợt 2 và các đợt tiếp theo: Từ ngày 1/6 – hết ngày 31/12/2022 nếu còn chỉ tiêu.
c) Lệ phí xét tuyển
50.000 đồng/hồ sơ
d) Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://phenikaa-uni.edu.vn
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường
e) Địa điểm nhận hồ sơ:
- Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Phenikaa
- Phường Yên Nghĩa – Hà Đông – TP Hà Nội
- Điện thoại: 024. 6291.8118 nhánh 101 – 0946.511.010
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Phenikaa
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kinh doanh quốc tế | 23.5 | ||
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23 | ||
Quản trị khách sạn | 17 | 22 | |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 22 | ||
Kinh doanh du lịch số | 22 | ||
Du lịch (Quản trị du lịch) | 17 | 23.75 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Dược học | 21 | 21 | 23 |
Y khoa | 23 | ||
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 23 | ||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 | 20 | 21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.3 | 21 | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 20.4 | 20 | 21 |
Vật lý tài năng | 24 | ||
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 18 | 21 | |
Kỹ thuật ô tô | 18 | 18 | 22 |
Kỹ thuật cơ khí | 17 | 19 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | 17 | 19 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 27 | 22 | |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 18 | 19.5 | 21 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | 19.05 | 21 | 23 |
Công nghệ thông tin | 19.05 | 21.5 | 23.5 |
Khoa học máy tính | 22 | 24 | |
Công nghệ sinh học | 17 | 17 | 19 |
Kỹ thuật hóa học | 17 | 17 | 19 |
Luật kinh tế | 18 | 25 | |
Tài chính – Ngân hàng | 18.05 | 18 | 23.75 |
Quản trị nhân lực | 18 | 24.5 | |
Kế toán | 18.05 | 18 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 18.05 | 19 | 23.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 22 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 | 23.5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 23.75 | |
Ngôn ngữ Anh | 18.25 | 18 | 23 |