Trường Đại học Phenikaa

5997

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Phenikaa, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Tên cũ: Đại học Thành Tây
  • Tên tiếng Anh: Phenikaa University
  • Mã trường: DTA
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 2218 0336
  • Email: info@phenikaa.edu.vn
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Y khoa MED1 A00, B00, B08, D07 200
Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 A02, B00, B08, D07 60
Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 A02, B00, B08, D07 60
Dược học PHA1 A00, B00, B08, D07 270
Điều dưỡng NUR1 A00, A01, B00, B08 270
Hướng dẫn du lịch quốc tế FTS4 A01, C00, D01, D15 120
Kinh doanh du lịch số FTS3 A00, A01, D01, D10 100
Quản trị khách sạn FTS2 A00, A01, D01, D10 220
Quản trị du lịch FTS1 A01, C00, D01, D15 220
Ngôn ngữ Nhật FLJ1 A01, D01, D06, D28 200
Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 A01, D01, D09, DD2 165
Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 A01, D01, D04, D09 165
Ngôn ngữ Anh FLE1 D01, D09, D14, D15 250
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) FBE6 A00, A07, C04, D01 100
Luật kinh tế FBE5 C00, C04, D01, D14 66
Quản trị nhân lực FBE4 A00, A01, D01, D07 66
Tài chính – Ngân hàng FBE3 A00, A01, D01, D07 66
Kế toán FBE2 A00, A01, D01, D07 250
Quản trị kinh doanh FBE1 A00, A01, D01, D07
Vật lý tài năng FSP1 A00, A01 30
Cơ điện tử ô tô VEE2 A00, A01, A10, D01 110
Kỹ thuật ô tô VEE1 A00, A01, A10, D01 110
Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo MSE-AI A00, A01, C01, D07 30
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano MSE1 A00, A01, B00, D07 60
Kỹ thuật cơ khí MEM2 A00, A01, A02, C01 110
Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 A00, A01, A02, C01 120
Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) ICT-TN A00, A01, D07 30
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu ICT-AI A00, A01, D07 110
Công nghệ thông tin Việt – Nhật ICT-VJ A00, A01, D07, D23 100
Công nghệ thông tin ICT1 A00, A01, D07, D23 200
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) EEE-A1 A00, A01, C01, D07 60
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CN Hệ thống nhúng và IoT) EEE3 A00, A01, C01, D01 80
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử Y sinh) EEE2 A00, A01, B00, D08 80
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa EEE1 A00, A01, C01, D01 100
Kỹ thuật hóa học CHE1 A00, A01, B00, D07 50
Công nghệ sinh học BIO1 A02, B00, B08, D07 50

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2022 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điều kiện xét tuyển chung (không áp dụng với xét điểm thi THPT)

  • Điểm xét tuyển dựa theo kết quả học tập của 3 học kỳ gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12.
  • Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên + Điểm cộng chứng chỉ ngoại ngữ (theo bảng dưới
IELTS
(Academic)
TOEFL iBT PTE Academic Điểm cộng
Khối có môn Anh Khối ko có môn Anh
9 118-120 89-90 1 2
8.5 115-117 87-88
8 110-114 85-87
7.5 102-109 80-84
7 94-101 76-80 0.75 1.75
6.5 79-93 70-75
6 72-78 64-69 0.5 1.5
5.5 60-71 59-64 0.25 1.25
5 46-59 54-58 0 1
4.5 43-45 49-53 0 0.75
4 42 43-48 0 0.5
Cambridge English Điểm cộng
Khối có môn Anh Khối ko có môn Anh
C2 PROFICIENCY (CPE) 209+ 1 2
C2 PROFICIENCY (CPE) 205
C2 PROFICIENCY (CPE) 200
C1 ADVANCED (CAE) 191-199
C1 ADVANCED (CAE) 180-190 0.75 1.75
B2 FIRST (FCE) 176-179
B2 FIRST (FCE) 169-175 0.5 1.5
B2 FIRST (FCE) 160-168 0.25 1.25
B1 PRELIMINARY (PET) 154-159 0 1
B1 PRELIMINARY (PET) 147-153 0 0.75
B1 PRELIMINAR (PET) 140-146 0 0.5

a) Với phương thức xét tuyển thẳng

Thí sinh tốt nghiệp THPT và thuộc 1 trong các trường hợp sau:

Trường hợp 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Trường hợp 2: Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa

Đối tượng 1: Đạt giải khuyến khích kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trở lên

Đối tượng 2: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND cấp tỉnh, thành phố công nhận và có điểm xét theo tổ hợp xét tuyển >= 24.0

Đối tượng 3: Thí sinh có điểm TB các môn của 3 học kì >= 8.0 và điểm TB mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 8.5

Đối tượng 4: Có một trong các chứng chỉ quốc tế (còn hạn sử dụng tới 30/6/2022) như sau:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 trở lên
  • Chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23.0 điểm (xét ngành Ngôn ngữ TQ)
  • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23.0 điểm (xét ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc)
  • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23.0 điểm (xét ngành Ngôn ngữ Nhật)
  • Chứng chỉ quốc tế A-Level 60/100
  • SAT 1100/1600 hoặc 1450/2400
  • ACT 24/36

Đối tượng 5: Học sinh các trường THPT liên kết hợp tác với trường Đại học Phenikaa, thỏa mãn điều kiện sau:

  • Học sinh hệ chuyên các trường THPT tỉnh, thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND các tỉnh, thành phố công nhận nằm trong khối liên kết, hợp tác với trường Đại học Phenikaa và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23.0
  • Học sinh không thuộc hệ chuyên nằm trong khối liên kết/hợp tác với Trường Đại học Phenikaa, có điểm TB các môn học của 3 học kì >= 8.0 và điểm TB mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển >= 8.0

Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và có điểm trung bình các môn 3 học kỳ đạt từ 8,0 trở lên;

Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên;

Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;

Đối tượng 9: Áp dụng riêng đối với 2 ngành/chương trình đào tạo tài năng

+) Ngành Vật lý tài năng

– Đạt giải kì thi học sinh giỏi hoặc olympic môn Vật lý, Toán học quốc tế/quốc gia

– Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi vật lý, toán học cấp tỉnh, thành phố

– Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND các tỉnh, thành phố công nhận có điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên kèm theo phỏng vấn (Nội dung phỏng vấn do HĐTS Nhà trường quy định)

– Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,5 trở lên kèm theo phỏng vấn (Nội dung phỏng vấn do HĐTS Nhà trường quy định)

+) Ngành Khoa học máy tính tài năng:

– Đạt giải trong kỳ thi HSG/Olympic Toán, Vật lý, Tin học quốc tế, quốc gia

– Đạt giải Nhất/Nhì kỳ thi HSG Toán, Vật lý, Tin học cấp tỉnh/thành phố

b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

ĐXT = Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo bảng trên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng ngành Sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c) Phương thức xét học bạ THPT

  • Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: Điểm tổ hợp xét tuyển >= 21.0 điểm
  • Khối ngành Sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Khối ngành Kinh tế, kinh doanh, khoa học xã hội: >= 20.0 điểm
  • Nhóm ngành Ngôn ngữ: Cần thêm điều kiện là điểm TB môn ngoại ngữ >= 6.5

d) Phương thức xét học bạ kết hợp phỏng vấn

  • Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: Điểm tổ hợp xét tuyển >= 21.0 điểm
  • Khối ngành Sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

e) Phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy/năng lực

  • Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Phenikaa quy định
  • Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Phenikaa quy định

3. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Với phương thức xét tuyển thẳng, xét học bạ, xét học bạ kết hợp phỏng vấn, xét kết quả thi đánh giá tư duy/năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa
  • Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • Bản photo công chứng nhận đạt giải, chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt)
  • Giấy tờ liên quan khác nếu có

b) Thời gian đăng ký xét tuyển

Đợt 1: Trước ngày 25/5/2022

Đợt 2 và các đợt tiếp theo: Từ ngày 1/6 – hết ngày 31/12/2022 nếu còn chỉ tiêu.

c) Lệ phí xét tuyển

50.000 đồng/hồ sơ

d) Hình thức đăng ký xét tuyển

  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://phenikaa-uni.edu.vn
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường

e) Địa điểm nhận hồ sơ:

  • Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Phenikaa
  • Phường Yên Nghĩa – Hà Đông – TP Hà Nội
  • Điện thoại: 024. 6291.8118 nhánh 101 – 0946.511.010

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Phenikaa

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Kinh doanh quốc tế 23.5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23
Quản trị khách sạn 17 22
Hướng dẫn du lịch quốc tế 22
Kinh doanh du lịch số 22
Du lịch (Quản trị du lịch) 17 23.75
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19 19 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 19 19
Điều dưỡng 19 19 19
Dược học 21 21 23
Y khoa 23
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 23
Kỹ thuật điện tử viễn thông 20 20 21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.3 21 22
Kỹ thuật y sinh 20.4 20 21
Vật lý tài năng 24
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 18 21
Kỹ thuật ô tô 18 18 22
Kỹ thuật cơ khí 17 19
Kỹ thuật cơ điện tử 17 17 19
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 27 22
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 18 19.5 21
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) 19.05 21 23
Công nghệ thông tin 19.05 21.5 23.5
Khoa học máy tính 22 24
Công nghệ sinh học 17 17 19
Kỹ thuật hóa học 17 17 19
Luật kinh tế 18 25
Tài chính – Ngân hàng 18.05 18 23.75
Quản trị nhân lực 18 24.5
Kế toán 18.05 18 23.5
Quản trị kinh doanh 18.05 19 23.5
Ngôn ngữ Nhật 22
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 22 23.75
Ngôn ngữ Anh 18.25 18 23

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây