Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Phenikaa, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
- Tên cũ: Đại học Thành Tây
- Tên tiếng Anh: Phenikaa University
- Mã trường: PKA
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
- Điện thoại: 024 2218 0336
- Email: info@phenikaa.edu.vn
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ sinh học | BIO1 | A00, B00, B08, D07 | 66 |
Kỹ thuật Hóa học | CHE1 | A00, A01, B00, D07 | 132 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | EEE1 | A00, A01, C01, D07 | 105 |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) | EEE2 | A00, A01, B00, C01 | 105 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 79 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | EEE-AI | A0, A01, C01, D07 | 545 |
Công nghệ thông tin | ICT1 | A00, A01, D07 | 100 |
Kỹ thuật phần mềm (một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | ICT2 | A00, A01, D07 | 132 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | ICT-VJ | A00, A01, D01 | 121 |
Khoa học máy tính (Chương trình tài năng) | ICT-TN | A00, A01, D07 | 33 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 132 |
Kỹ thuật Cơ khí | MEM2 | A00, A01, A02, C01 | 121 |
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | MSE1 | A00, A01, B00, D07 | 66 |
Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo | MSE-AI | A00, A01, C01, D07 | 33 |
Kỹ thuật Ô tô | VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 363 |
Cơ điện tử Ô tô | VEE2 | A0, A01, A01, D01 | 121 |
Vật lý tài năng | FSP1 | A00, A01 | 33 |
Quản trị kinh doanh | FBE1 | A00, A01, D01, D07 | 605 |
Kế toán | FBE2 | A00, A01, D01, D07 | 275 |
Tài chính – Ngân hàng | FBE3 | A00, A01, D01, D07 | 121 |
Quản trị nhân lực | FBE4 | A00, A01, D01, D07 | 73 |
Luật kinh tế | FBE5 | C00, C04, D01, D14 | 121 |
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE6 | A01, D01, D07, D10 | 110 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE7 | A01, D01, D07, D10 | 30 |
Ngôn ngữ Anh | FLE1 | D01, D09, D14, D15 | 363 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | A01, D01, D04, D09 | 330 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | A01, D01, D09, DD2 | 325 |
Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | A01, D01, D06, D28 | 220 |
Ngôn ngữ Pháp | FLF1 | A01, D01, D44, D64 | 200 |
Đông phương học | FOS1 | C00, D01, D09, D14 | 400 |
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | FTS1 | A01, C00, D01, D15 | 242 |
Kinh doanh du lịch số | FTS3 | A00, A01, D01, D10 | 110 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | A01, C00, D01, D15 | 132 |
Quản trị khách sạn | FTS2 | A00, A01, D01, D10 | 242 |
Điều dưỡng | NUR1 | A00, A01, B00, B08 | 297 |
Dược học | PHA1 | A00, B00, B08, D07 | 297 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | A02, B00, B08, D07 | 66 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | A02, B00, B08, D07 | 66 |
Y khoa | MED1 | A00, B00, B08, D07 | 220 |
Răng – Hàm – Mặt | DEN1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng đủ các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2023 bao gồm:
(1) Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa
(2) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(3) Xét kết quả học tập bậc THPT
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
***Công thức tính điểm xét tuyển chung cho phương thức xét tuyển thẳng và xét học bạ:
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3
Trong đó, điểm môn 1, 2, 3 tính theo điểm trung bình cộng môn đó của 3 học kỳ bao gồm học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
***Điều kiện xét tuyển chung cho phương thức xét tuyển thẳng và xét học bạ:
- Ngành Y khoa: Học lực lớp 12 loại giỏi và có tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24,0 điểm;
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 loại khá và có tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19,5 điểm;
- Các ngành nhóm ngôn ngữ xét tuyển thẳng: Điểm TB môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 8,0 điểm (với đối tượng 1, 3);
- Các ngành nhóm ngôn ngữ xét học bạ: Điểm TB môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6,5 điểm.
1. Xét tuyển thẳng
a) Đối tượng xét tuyển thẳng
Đối tượng 1: Các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố được xét tuyển thẳng vào ngành học có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành. Riêng môn Tin học được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của trường.
Đối tượng 2: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế đi kèm điều kiện như sau:
*Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển ≥ 23,0 điểm và có 1 trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau: IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, Cambridge) tương đương với IELTS 5.5 trở lên hoặc HSK ≥ 4 hoặc TOPIK ≥ 4 hoặc JLPT ≥ N3;
*Thí sinh có chứng chỉ SAT ≥ 1100/1600 điểm hoặc ≥ 1450/2400 điểm;
*Thí sinh có chứng chỉ ACT đạt ≥ 24/36 điểm.
***Lưu ý: Các chứng chỉ đều phải còn thời hạn tính tới ngày 30/06/2023.
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh tương đương như sau:
IELTS (Academic) | TOEFL iBT | PTE Academic | Cambridge English |
9 | 118 – 120 | 89 – 90 | C2 Proficiency (CPE) 209+ |
8.5 | 115 – 117 | 87 – 88 | C2 Proficiency (CPE) 205 |
8 | 110 – 114 | 85 – 87 | C2 Proficiency (CPE) 200 |
7.5 | 102 – 109 | 80 – 84 | C1 Advanced (CAE) 191 – 199 |
7 | 94 – 101 | 76 – 80 | C1 Advanced (CAE) 180 – 190 |
6.5 | 79 – 93 | 70 – 75 | B2 First (FCE) 176 – 179 |
6 | 72 – 78 | 64 – 69 | B2 First (FCE) 169 – 175 |
5.5 | 60 – 71 | 59 – 64 | B2 First (FCE) 160 – 168 |
5 | 46 – 59 | 54 – 58 | B1 Preliminary (PET) 154 – 159 |
4.5 | 43 – 45 | 49 – 53 | B1 Preliminary (PET) 147 – 153 |
4 | 42 | 43 – 48 | B1 Preliminary (PET) 140 – 146 |
Đối tượng 3: Thí sinh là học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc thuộc lớp chuyên do UBND tỉnh, thành phố công nhận và có điểm tổ hợp xét tuyển ≥ 24,0 điểm: Được đăng ký xét tuyển vào ngành học môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên môn Tin được đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành của trường.
Đối tượng 4: Thí sinh là học sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24,0 điểm.
Đối tượng 5: Thí sinh là có bằng đại học hệ chính quy từ loại khá trở lên;
Đối tượng 6: Thí sinh là người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;
Đối tượng 7: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT.
b) Hồ sơ tuyển sinh
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường;
- 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (học kì 1 + học kì 2 lớp 11, học kì 1 lớp 12);
- 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (đủ hai mặt);
- 01 Bản photo bằng tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp trước năm 2023;
- 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng chỉ Tiếng Anh (nếu dùng xét tuyển);
- 01 Giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên (nếu có).
c) Thời gian nộp hồ sơ tuyển sinh
Thời gian xét tuyển sớm đợt 1: Từ ngày 27/02 – 10/06/2023.
Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
d) Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng/hồ sơ.
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển tính là tổng điểm 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển ứng với từng ngành theo quy định của Trường Đại học Phenikaa cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Xét học bạ THPT
a) Điều kiện xét tuyển: Các ngành ngoài khối sức khỏe phải có điểm theo tổ hợp xét tuyển ≥ 20,0 điểm.
b) Hồ sơ tuyển sinh
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường;
- 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (học kì 1 + học kì 2 lớp 11, học kì 1 lớp 12);
- 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (đủ hai mặt);
- 01 Bản photo bằng tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp trước năm 2023;
- 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng chỉ Tiếng Anh (nếu dùng xét tuyển);
- 01 Giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên (nếu có).
c) Thời gian nộp hồ sơ tuyển sinh
Thời gian xét tuyển sớm đợt 1: Từ ngày 27/02 – 10/06/2023.
Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
d) Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng/hồ sơ.
IV. Thông tin đăng ký tuyển sinh
***Thí sinh chuyển khoản lệ phí xét tuyển theo thông tin dưới đây:
- Số tài khoản: 0031100678007 (ngân hàng MBBank)
- Tên tài khoản: Trường Đại học Phenikaa
- Nội dung: Số CCCD_Họ tên _ LPXT50k
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp, gửi hồ sơ về trường hoặc đăng ký online tại link sau: https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn và gửi bản cứng về trường.
Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Phenikaa
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Phenikaa
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kinh doanh quốc tế | / | / | 23.5 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | / | / | 23 |
Quản trị khách sạn | / | 17 | 22 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | / | / | 22 |
Kinh doanh du lịch số | / | / | 22 |
Du lịch (Quản trị du lịch) | / | 17 | 23.75 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Dược học | 21 | 21 | 23 |
Y khoa | / | / | 23 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | / | / | 23 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 | 20 | 21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.3 | 21 | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 20.4 | 20 | 21 |
Vật lý tài năng | / | / | 24 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | / | 18 | 21 |
Kỹ thuật ô tô | 18 | 18 | 22 |
Kỹ thuật cơ khí | / | 17 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | 17 | 19 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | / | 27 | 22 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 18 | 19.5 | 21 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | 19.05 | 21 | 23 |
Công nghệ thông tin | 19.05 | 21.5 | 23.5 |
Khoa học máy tính | / | 22 | 24 |
Công nghệ sinh học | 17 | 17 | 19 |
Kỹ thuật hóa học | 17 | 17 | 19 |
Luật kinh tế | / | 18 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.05 | 18 | 23.75 |
Quản trị nhân lực | / | 18 | 24.5 |
Kế toán | 18.05 | 18 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 18.05 | 19 | 23.5 |
Ngôn ngữ Nhật | / | / | 22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | / | 22 | 23.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | 22 | 23.75 |
Ngôn ngữ Anh | 18.25 | 18 | 23 |