Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nội vụ Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Home Affairs (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Nội vụ
- Các hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Điện thoại: 04 3753 3659
- Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/ – http://huha.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocNoiVuHaNoi
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh năm 2022 các ngành học sau:
1.1 Các ngành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Hệ thống thông tin | 7480104-T | A00, A01, D01, D10 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202-T | C00, C19, C20, D14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201-T | D01, D14, D15 (Môn chính tiếng Anh) |
– Chuyên ngành Biên – Phiên dịch | 7220201-01-T | |
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch | 7220201-02-T | |
Thông tin thư viện | 7320201-T | A01, C00, C20, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị thông tin | 7320201-01-T | |
Quản lý văn hóa | 7229042-T | C00, D01, D14, D15 |
– Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042-01-T | |
Văn hóa học | C00, D01, D14, D15 | |
– Chuyên ngành Văn hóa du lịch | 7229040-01-T | |
– Chuyên ngành Văn hóa truyền thông | 7229040-02-T | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103-T | C00, D01, D14, D15 |
Lưu trữ học | 7320303-T | C00, C19, C20, D01 |
– Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ | 7320303-01-T | |
Chính trị học | 7310201-T | C00, C14, C20, D01 |
– Chuyên ngành Chính sách công | 7310201-01-T | |
Quản lý nhà nước | 7310205-T | A01, C00, C20, D01 |
Kinh tế | 7310101-T | A00, A01, A07, D01 |
Luật | 7380101-T | A00, A01, C00, D01 |
– Chuyên ngành Thanh tra | 7380101-01-T | |
Quản trị văn phòng | 7340406-T | A01, C00, C20, D01 |
Quản trị nhân lực | 7340404-T | A00, A01, C00, D01 |
1.2 Các ngành xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Hệ thống thông tin | 7480104-H | A00, A01, D01, D10 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202-H | C00, C20, D01, D14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201-H | D01, D14, D15 (Môn chính tiếng Anh) |
– Chuyên ngành Biên – Phiên dịch | 7220201-01-H | |
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch | 7220201-02-H | |
Thông tin thư viện | 7320201-H | A01, C00, C20, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị thông tin | 7320201-01-H | |
Quản lý văn hóa | 7229042-H | C00, D01, D14, D15 |
– Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042-01-H | |
Văn hóa học | C00, D01, D14, D15 | |
– Chuyên ngành Văn hóa du lịch | 7229040-01-H | |
– Chuyên ngành Văn hóa truyền thông | 7229040-02-H | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103-H | C00, D01, D14, D15 |
Lưu trữ học | 7320303-H | C00, C19, C20, D01 |
– Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ | 7320303-01-H | |
Chính trị học | 7310201-H | C00, C14, C20, D01 |
– Chuyên ngành Chính sách công | 7310201-01-H | |
Quản lý nhà nước | 7310205-H | A01, C00, D01, D15 |
Kinh tế | 7310101-H | A00, A01, A07, D01 |
Luật | 7380101-H | A00, A01, D01 |
– Chuyên ngành Thanh tra | 7380101-01-H | |
Quản trị văn phòng | 7340406-H | A01, C00, C20, D01 |
Quản trị nhân lực | 7340404-H | A00, A01, D01 |
1.3 Các ngành xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã xét tuyển | |
Thi ĐGNL | Xét CCQT | |
Hệ thống thông tin | 7480104-N | 7480104-I |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202-N | 7310202-I |
Ngôn ngữ Anh | 7220201-N | 7220201-I |
– Chuyên ngành Biên – Phiên dịch | 7220201-01-N | 7220201-01-I |
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch | 7220201-02-N | 7220201-02-I |
Thông tin thư viện | 7320201-N | 7320201-I |
– Chuyên ngành Quản trị thông tin | 7320201-01-N | 7320201-01-I |
Quản lý văn hóa | 7229042-N | 7229042-I |
– Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042-01-N | 7229042-01-I |
Văn hóa học | ||
– Chuyên ngành Văn hóa du lịch | 7229040-01-N | 7229040-01-I |
– Chuyên ngành Văn hóa truyền thông | 7229040-02-N | 7229040-02-I |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103-N | 7810103-I |
Lưu trữ học | 7320303-N | 7320303-I |
– Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ | 7320303-01-N | 7320303-01-I |
Chính trị học | 7310201-N | 7310201-I |
– Chuyên ngành Chính sách công | 7310201-01-N | 7310201-01-I |
Quản lý nhà nước | 7310205-N | 7310205-I |
Kinh tế | 7310101-N | 7310101-I |
Luật | 7380101-N | 7380101-I |
– Chuyên ngành Thanh tra | 7380101-01-N | 7380101-01-I |
Quản trị văn phòng | 7340406-N | 7340406-I |
Quản trị nhân lực | 7340404-N | 7340404-I |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Nội vụ Hà Nội như sau:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM hoặc ĐHQGHN tổ chức năm 2022
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Xét tuyển thẳng
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | ||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | / | 22.5 | 23.75 | |
Ngôn ngữ Anh (Biên – Phiên dịch) | / | 22.5 | 23.75 | |
Ngôn ngữ Anh | / | 22.5 | 23.75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | / | 19.0 | 25.25 |
C20 | / | 20.0 | / | |
D01 | / | 17.0 | 23.25 | |
D14 | / | / | 23.25 | |
D15 | / | 17.0 | 23.25 | |
Kinh tế | / | 20.5 | 23.5 | |
Hệ thống thông tin | 15 | 15.0 | 19.75 | |
Luật (CN Thanh tra) | A00 | 18 | 23.5 | 24.25 |
A01 | 18 | 23.5 | 24.25 | |
C00 | 20 | 25.5 | 26.25 | |
D01 | 18 | 23.5 | 24.25 | |
Quản trị văn phòng | A01 | / | / | 23.75 |
C00 | 22 | 25.75 | 25.75 | |
C19 | 23 | / | / | |
C14 | / | 26.75 | / | |
C20 | 23 | 26.75 | 26.75 | |
D01 | 20 | 23.75 | 23.75 | |
Quản trị nhân lực | A00 | 20.5 | 24.0 | 24 |
A01 | 20.5 | 24.0 | 24 | |
C00 | 22.5 | 28.0 | 27 | |
D01 | 20.5 | 24.0 | 24 | |
Lưu trữ học, chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ | C00 | / | 17.5 | 17 |
C19 | / | 18.5 | 18 | |
C20 | / | 18.5 | 18 | |
D01 | / | 15.5 | 15 | |
Thông tin – thư viện | A01 | 15 | 15.5 | 15 |
C00 | 17 | 17.5 | 17 | |
C20 | 18 | 18.5 | 18 | |
D01 | 15 | 15.5 | 15 | |
Quản lý nhà nước | A01 | 17 | 21.0 | 21 |
C00 | 19 | 23.0 | 23 | |
C01 | / | / | / | |
C20 | 20 | 24.0 | 24 | |
D01 | 17 | 21.0 | 21 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 14.5 | 16.0 | / |
C00 | 16.5 | 18.0 | 17.5 | |
C19 | / | 19.0 | 18.5 | |
C20 | 17.5 | 19.0 | 18.5 | |
D01 | 14.5 | / | / | |
D14 | / | / | 15.5 | |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công, chuyên ngành Công tác tôn giáo | D01 | / | 17.5 | 15 |
C00 | / | 18.5 | 17 | |
C14 | / | 18.5 | 18 | |
C20 | / | 15.5 | 18 | |
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18 | 19 | 18 |
C20 | 19 | 20 | / | |
D01 | 16 | 17 | 16 | |
D14 | / | / | 16 | |
D15 | 16 | 17 | 16 | |
Quản lý văn hóa | C00 | / | 19 | 18 |
C20 | / | 20 | / | |
D01 | / | 17 | 16 | |
D14 | / | / | 16 | |
D15 | / | 17 | 16 | |
Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) | D01 | 16 | 17 | 20.25 |
D14 | / | / | 20.25 | |
D15 | 16 | 17 | 20.25 | |
C00 | 18 | 19 | 22.25 | |
C20 | 19 | 20 | / | |
Chính trị học | A01 | 14.5 | / | / |
A10 | / | / | / | |
C00 | 16.5 | 17.5 | / | |
C14 | / | 18.5 | / | |
C20 | 17.5 | 18.5 | / | |
D01 | 14.5 | 15.5 | / | |
Văn hóa học (Văn hóa du lịch) | D01 | 16 | 17 | 20.25 |
D14 | / | 20.25 | ||
D15 | 16 | 17 | 20.25 | |
C00 | 18 | 19 | 22.25 | |
C20 | 19 | 20 | / |