Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội(Phân hiệu TPHCM – Cơ sở 2)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University Of Home Affairs 2
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Nội vụ
- Các hệ đào tạo: Đại học – Đại học liên thông – VHVL
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 181 Lê Đức Thọ, Phường 17, Gò Vấp, TP. HCM
- Điện thoại: 0283 894 3717
- Email: daihocnoivuhanoicosomiennam@gmail.com
- Website: https://truongnoivu-csmn.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhnvcsmn/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Luật | 7380101HCM | A00, A01, C00, D01 | 150 |
Quản trị văn phòng | 7340406HCM | A01, C00, D01, D15 | 50 |
Quản lý nhà nước | 7310205HCM | A00, C00, D01, D15 | 160 |
Lưu trữ học, Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ | 7320303HCM | C00, C03, C19, D14 | 40 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển thẳng
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp bản sao công chứng
- Bằng tốt nghiệp THPT/giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
b) Phương thức 2: Xét học bạ
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu xét tuyển
- Học bạ THPT photo công chứng
- Bằng tốt nghiệp THPT/giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
c) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi KHKT cấp tỉnh và tốt nghiệp THPT
- Thí sinh có ít nhất 1 kì học sinh Giỏi và các kì khác là Khá ở bậc học THPT.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành/Nhóm ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 |
C00, D01, D15 | 15.5 | |
Luật | A00, D01, C00 | 16 |
A01 | 17 | |
Quản lý nhà nước | A00, D01, D15, C00 | 15.5 |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00, C03, C19, D14 | 14.5 |