Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Ngoại ngữ Huế, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Foreign Languages (HUCFL)
- Mã trường: DHF
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Ngoại ngữ
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, TP Huế
- Điện thoại: 0234 383 0677
- Email: hucfl@hueuni.vn
- Website: https://hucfl.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhnnhue/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15 | 50 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03, D15, D44 | 20 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, D15, D45 | 20 |
Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15 | 80 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 660 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02, D15, D42 | 50 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, D15, D44 | 100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D15, D45 | 280 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D06, D15, D43 | 220 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15 | 150 |
Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15 | 80 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển kết hợp
- Xét tuyển theo quy định của Đại học Huế
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Huế
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt học sinh giỏi lớp 12
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2019, 2020 với các môn thuộc tổ hợp xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0/TOEFL iBT từ 600/TOEFL ITP từ 500 (còn thời hạn tính tới thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển)
b) Phương thức 2: Xét học bạ
Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh xét tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển theo kết quả học tập 2 học kì lớp 11 và HK1 lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định
- Ngành Sư phạm tiếng Anh có điểm môn Anh đạt 7.5
- Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm môn Anh đạt 6.0
- Ngành Quốc tế học có điểm môn Anh đạt 6.0
c) Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Điểm bài thi/môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký
- Điểm sàn và điểm chuẩn các ngành do trường Đại học Ngoại ngữ quy định
- Điểm môn tiếng Anh (không nhân hệ số) đạt 5.0 trở lên
d) Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (học bạ hoặc thi THPT) chứng chỉ quốc tế
Chỉ tiêu: 20%
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh:
- Tốt nghiệp THPT
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 60 điểm) 2 năm tính tới ngày 20/8/2020
- Điểm 2 môn còn lại không phải tiếng Anh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh với ngành Sư phạm tiếng Anh hoặc 12 điểm với ngành Ngôn ngữ Anh
- Ngành Ngôn ngữ Nhật:
- Tốt nghiệp THPT
- Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT đạt N3 trở lên có thời hạn 2 năm tính tới 20/8/2020
- Tổng điểm 2 môn còn lại không phải tiếng Nhật đạt 12 điểm trở lên
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tốt nghiệp THPT
- Có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK4 trở lên thời hạn 2 năm tính tới 20/8/2020 với điểm 270/300 điểm
- Tổng điểm 2 môn còn lại không phải tiếng Trung Quốc đạt 12 điểm trở lên
- Các ngành còn lại có môn Anh trong tổ hợp xét tuyển:
- Xét thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính tới ngày 20/8/2020 đạt IELTS 5/5/TOEFL iBT 46 điểm trở lên
- Điểm 2 môn còn lại không phải tiếng Anh đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào (với các ngành sư phạm) hoặc 12 điểm với các ngành khác
e) Phương thức 5: Xét tuyển theo quy định của Đại học Huế
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT năm 2020 và đáp ứng 1 trong các yêu cầu dưới đây:
- Học lực lớp 12 loại Giỏi
- Đạt giải nhất, nhì hoặc ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2019, 2020 với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15 |
Quốc tế học | 17 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.15 | 23.5 | 21.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.3 | 21.5 | 17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.7 | 23.75 | 21 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Nga | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 22.25 | 16.5 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 18.5 | 23 | 23 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23.5 | 25.75 | 19 |