Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất, thông tin các ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, phương thức xét tuyển và thời gian xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại Ngữ
- Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
- Mã trường: QHF
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Văn bằng hai – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Sư phạm – Ngôn ngữ quốc tế
- Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3754 7269 – 024.3754 8137
- Email: dhnn@vnu.edu.vn
- Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.ulis/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/chuyên ngành | Mã xét tuyển | Khối XT | Chỉ tiêu |
1. CHƯƠNG TRÌNH CLC | |||
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | D01, D78, D90 | 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D78, D90, DD2 | 200 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 25 | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, D78, D90 | 200 |
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 25 | |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05, D78, D90 | 100 |
Sư phạm Tiếng Đức | 7140235 | 20 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D78, D90 | 200 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 25 | |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, D78, D90 | 100 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02, D78, D90 | 75 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D78, D90 | 450 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01, D78, D90 | 150 |
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
|||
Kinh tế – Tài chính | 7903124QT | A01, D01, D78, D90 | 350 |
Lưu ý:
- Môn chính nhân hệ số 2
- Các khối D02, D03, D04, D05, D06 có môn chính lần lượt: Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
- Các khối còn lại môn chính là tiếng Anh.
- Các ngành thuộc chương trình đào tạo CLC yêu cầu điểm môn ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển chương trình chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2022 bao gồm:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
- Xét kết quả thi THPT
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển chung:
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt hạnh kiểm Tốt 3 năm THPT
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.
Các nhóm đối tượng xét tuyển thẳng:
- Nhóm 1: Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Nhóm 2: Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN, xem chi tiết tại đây
- Nhóm 3:Đối tượng có 1 trong các loại chứng chỉ dưới đây
+) Chứng chỉ quốc tế đạt SAT 1100/1600 hoặc A-Level 60/100 hoặc ACT từ 22/36
+) Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác đạt trình độ B2 hoặc tương đương trở lên và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển >= 12.0 điểm trong kì thi THPT năm 2022
b) Phương thức xét kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2022
Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình chung của 5 học kì môn Ngoại ngữ >= 7.0 và điểm bài thi đánh giá năng lực >= 80 điểm
c) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn ngoại ngữ x2) + (Điểm ưu tiên x4/3)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Sư phạm tiếng Anh | 31.25 | 34.45 | 35.83 |
Sư phạm tiếng Nga | 28.5 | ||
Sư phạm tiếng Pháp | 29.85 | ||
Sư phạm tiếng Trung | 31.35 | 34.7 | 36.08 |
Sư phạm tiếng Đức | 27.75 | 31.85 | |
Sư phạm tiếng Nhật | 31.15 | 34.52 | 35.66 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 31.5 | 34.08 | 35.87 |
Ngôn ngữ Anh | 31.85 | 35.5 | |
Ngôn ngữ Nga | 28.85 | 28.57 | 31.37 |
Ngôn ngữ Pháp | 30.25 | 32.48 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | ||
Ngôn ngữ Đức | 29.5 | 32.3 | |
Ngôn ngữ Nhật | 32.5 | ||
Ngôn ngữ Hàn | 33 | ||
Ngôn ngữ Ả Rập | 27.6 | 28.63 | 25.77 |
Ngôn ngữ Anh CLC | 31.32 | 34.6 | |
Ngôn ngữ Pháp CLC | 26.02 | 32.54 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 26 | 32.03 | 34.65 |
Ngôn ngữ Đức CLC | 27.78 | 32.28 | |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 26.5 | 31.95 | 34.37 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 28 | 32.77 | 34.68 |
Kinh tế – Tài chính (CTLK) | 24.86 |