Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất, thông tin các ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, phương thức xét tuyển và thời gian xét tuyển năm 2023 của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
- Mã trường: QHF
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Văn bằng hai – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Sư phạm – Ngôn ngữ quốc tế
- Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3754 7269 – 024.3754 8137
- Email: dhnn@vnu.edu.vn
- Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.ulis/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D78, D90, D14 | 450 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D90, D02 | 70 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D78, D90, D03 | 100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D78, D90, D04 | 200 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D78, D90, D05 | 100 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D78, D90, D06 | 200 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D78, D90, DD2 | 200 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | D01, D78, D90, D14 | 30 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212QTD | D01, D78, D90, D14 | 50 |
2. Chương trình đào tạo ngành sư phạm
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D78, D90, D14 | 175 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D78, D90, D04 | 25 |
Sư phạm Tiếng Nhật | 7140236 | D01, D78, D90, D06 | 25 |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 7140237 | D01, D78, D90, DD2 | 25 |
3. Chương trình đào tạo quốc tế
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Kinh tế – Tài chính | 7903124 | D01, D78, D14, A01 | 350 |
Lưu ý:
- Môn chính nhân hệ số 2
- Các khối D02, D03, D04, D05, D06 có môn chính lần lượt: Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
- Các khối còn lại môn chính là tiếng Anh.
- Các ngành thuộc chương trình đào tạo CLC yêu cầu điểm môn ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
(2) Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ
(3) Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
(4) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Điều kiện bắt buộc: Tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm tốt 3 năm THPT và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN quy định.
a) Đối tượng xét tuyển
Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
*Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
*Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG Quốc gia môn Ngoại ngữ;
*Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG Quốc gia các môn ngoài ngoại ngữ và điểm TBC 3 năm môn Ngoại ngữ ≥ 7,0 điểm;
*Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
Đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội
*Thí sinh là thành viên tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tê;s
*Thí sinh là thành viên trong chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;
*Thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên trên cả nước và đpa sứng 1 trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm Khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ.
Đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
*Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG quốc gia môn Ngoại ngữ;
*Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG quốc gia các môn ngoài ngoại ngữ và điểm TBC 3 năm môn Ngoại ngữ ≥ 7,0 điểm;
*Thí sinh đạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
Đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội
Thí sinh có học lực Giỏi và đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:
*Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
*Thí sinh là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” và có điểm TBC ≥ 8,5 điểm;
*Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn trong các tổ hợp xét tuyển và điểm TBC ≥ 8,5 điểm;
*Thí sinh là học sinh hệ không chuyên các trường THPT trực thuộc ĐHQGHN và đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi sáng tạo, triển lãm KHKT khu vực, quốc tế;
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
- Có kết quả thi đánh giá năng lực bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức ≥ 90/150 điểm;
2. Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ
a) Đối tượng xét tuyển
*Thí sinh có chứng chỉ VSTEP ≥ B2 do Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN tổ chức riêng dành cho xét tuyển đại học và có tổng điểm thi THPT 2 môn còn lại ≥ 14,0 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh yêu cầu VSTEP ≥ C1.
*Thí sinh có chứng chỉ A-Level (bắt buộc có Toán hoặc Văn) với mức điểm mỗi môn ≥ 60/100 điểm.
*Thí sinh có chứng chỉ ACT ≥ 22/36 điểm;
*Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 79 điểm và có tổng điểm thi THPT 2 môn còn lại ≥ 14,0 điểm.
*Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài tiếng Anh và có tổng điểm thi THPT 2 môn còn lại ≥ 14,0 điểm.
3. Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
a) Đối tượng xét tuyển
Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức ≥ 80/150 điểm và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Ngoại ngữ ≥ 6.0 điểm.
Thí sinh được đăng ký xét tuyển 1 nguyện vọng.
4. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn ngoại ngữ x2 + (Điểm ưu tiên x4/3)
Điểm ưu tiên tính theo quy định mới của Bộ GD&ĐT.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Sư phạm tiếng Anh | 35.83 | 38.45 | 38.1 |
Sư phạm tiếng Nga | / | 35.19 | / |
Sư phạm tiếng Trung | 36.08 | 38.32 | 38.46 |
Sư phạm tiếng Đức | 31.85 | / | 32.98 |
Sư phạm tiếng Nhật | 35.66 | 37.33 | 35.27 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 35.87 | 37.7 | 35.92 |
Ngôn ngữ Anh | 34.6 | 36.9 | 35.57 |
Ngôn ngữ Nga | 31.37 | / | 31.2 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.54 | 35.77 | 32.99 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.65 | 37.13 | 35.32 |
Ngôn ngữ Đức | 32.28 | 35.92 | 32.83 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.37 | 36.53 | 34.23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 34.68 | 36.83 | 34.92 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 25.77 | 34 | 30.49 |
Kinh tế – Tài chính (CTLK) | 24.86 | 26 | 24.97 |