Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Danang University of Foreign Language Studies (DUFL)
- Mã trường: DDF
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3699 335 – 0236 3699 321
- Email: daotao@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Đông phương học | 7310608 | D01, D06, D78, D96 |
Quốc tế học | 7310601 | D01, D09, D78, D96 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01, D15, D78, D96 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2, D78, D96 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D78, D96 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, D78, D96 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02, D78, D96 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D78, D96 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, D78, D96 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03, D78, D96 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | D01, D04, D78, D83 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | D01, DD2, D78, D96 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | D01, D06 |
Đông phương học (Chất lượng cao) | 7310608CLC | D01, D06, D78, D96 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | D01, D09, D78, D96 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | A01, D01, D78, D96 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án riêng
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 5: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thời gian nộp hồ sơ theo phương thức 2, 3, 4: Từ ngày 10/5 – 5/6/2022.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Đông phương học | 21.58 | 23.91 | 19.6 |
Quốc tế học | 21.76 | 24.0 | 17.67 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 22.41 | 22.51 | 22.19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.41 | 26.55 | 23.59 |
Ngôn ngữ Nhật | 24.03 | 25.5 | 21.61 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.53 | 25.83 | 24.43 |
Ngôn ngữ Pháp | 20.05 | 22.34 | 15.44 |
Ngôn ngữ Nga | 15.03 | 18.58 | 15.1 |
Ngôn ngữ Anh | 23.64 | 25.58 | 22.74 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 24.15 | 25.6 | 23.73 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 17.72 | 21 | 21.68 |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.4 | 27.45 | 26.34 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Đông phương học | 21.68 | 20.39 | |
Quốc tế học | 21.04 | 23.44 | 18.19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.39 | 25.83 | 23.4 |
Ngôn ngữ Nhật | 23.88 | 24.8 | 21.61 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.49 | 25.45 | 22.88 |
Ngôn ngữ Anh | 22.05 | 24.44 | 17.13 |