Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Ngân hàng TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Ngân Hàng Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Banking University of Ho Chi Minh City (BUH)
- Mã trường: NHS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.HCM
- Cơ sở 2: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.HCM
- Điện thoại: 028 3829 1901
- Email: dhnhtphcm@buh.edu.vn
- Website: https://hub.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHNH.BUH/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Ngân Hàng TP HCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
1. Chương trình đại trà
Tên ngành/Chuyên ngành |
Mã XT |
Khối XT |
Chỉ tiêu |
|
Thi THPT | Thi ĐGNL | |||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, A04, A05 | 480 |
Chuyên ngành Tài chính | ||||
Chuyên ngành Ngân hàng | ||||
Chuyên ngành Công nghệ tài chính | ||||
Chuyên ngành Tài chính định lượng và quản trị rủi ro | ||||
Chuyên ngành Tài chính và Quản trị doanh nghiệp | ||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D09, D10 | 226 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | ||||
Chuyên ngành Digital Marketing | ||||
Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng | ||||
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán) | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, A04, A05 | 150 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | A01, D07, D09, D10 | 300 |
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | ||||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | ||||
Chuyên ngành Kinh tế và kinh doanh số | ||||
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | A01, C03, A07, D09 | 240 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, A04, A05 | 300 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số | ||||
Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử | ||||
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh | ||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | D01, D07, D09, D10 | 300 |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | ||||
Chuyên ngành Song ngữ Anh – Trung |
b. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành/Chuyên ngành |
Mã XT |
Khối XT |
Chỉ tiêu |
|
Thi THPT | Học bạ | |||
Tài chính – Ngân hàng (Chương trình định hướng công nghệ tài chính) | 7340001 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | 1560 |
Kế toán (Chương trình định hướng Digital Accounting) | ||||
Quản trị kinh doanh (Chương trình định hướng E. Business) | ||||
Quản trị kinh doanh (do ĐH Bolton và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | 7340002 | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | ||||
Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng | ||||
Chuyên ngành Marketing | ||||
Chuyên ngành Tài chính |
c. Chương trình quốc tế do đối tác cấp bằng và chương trình cử nhân Pathway
Tên ngành/Chuyên ngành | Thông tin | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh (do ĐH Bolton cấp bằng) | Toàn bộ chỉ tiêu chương trình đại học chính quy quôc stees do đối tác cấp bằng và cử nhân Pathway áp dụng phương thức 5 xét học bạ THPT và phỏng vấn | 280 |
Chương trình Quản trị kinh doanh | ||
Chương trình Quản trị Chuỗi cung ứng | ||
Chương trình Marketing | ||
Chương trình Tài chính | ||
Chương trình cử nhân Pathway (Giai đoạn 1 học tại HUB, giai đoạn 2 học tại nước ngoài, sinh viên chọn 1 trong các Đại học liên kết với Trường. | 40 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trong cả nước.
3 . Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường
- Xét kết hợp học bạ và thành tích bậc THPT
- Xét điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Ngân hàng TPHCM tổ chức
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét học bạ THPT và phỏng vấn – chỉ áp dụng cho chương trình quốc tế và cử nhân Pathway
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
2. Xét tuyển tổng hợp
a) Điều kiện nhận hồ sơ:
- Tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022, 2023;
- Có điểm TB học tập của học kì 1, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 6,5 điểm;
- Có điểm quy đổi theo trung bình tổ hợp xét tuyển học kì 1, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 72,0 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên và điểm quy đổi theo tiêu chí khác).
b) Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí + Tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
Trong đó:
- Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm TB theo tổ hợp môn học kì 1 lớp 11 + Điểm TB theo tổ hợp môn học kì 2 lớp 11 + Điểm TB theo tổ hợp môn học kì 1 lớp 12
- Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh + Điểm quy đổi kỳ thi chọn HSG + Điểm quy đổi thí sinh học trường chuyên/năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại HSG.
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (thi từ ngày 15/07/2021 đến ngay):
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | IELTS | TOEFL iBT | TOEFL ITP | Điểm quy đổi |
6 | 9.0 | 118 – 120 | 670 – 677 | 22 |
5 | 8.5 | 115-117 | 660-669 | 22 |
8.0 | 112-114 | 650-659 | 22 | |
7.5 | 105-111 | 627-649 | 22 | |
4 | 7.0 | 96-104 | 590-626 | 22 |
6.5 | 85-95 | 561-589 | 21 | |
3 | 6.0 | 73-84 | 543-560 | 20 |
5.5 | 46-72 | 519-542 | 19 | |
5.0 | 36-45 | 486-518 | 18 | |
4.5 | 30-35 | 450-485 | 15 |
Bảng quy đổi điểm xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký:
Điểm TB theo tổ hợp môn | Điểm quy đổi HK1 lớp 11 | Điểm quy đổi HK2 lớp 11 | Điểm quy đổi HK1 lớp 12 |
6.5 – 6.99 | 24 | 24 | 24 |
7.0 – 7.49 | 25 | 25 | 25 |
7.5 – 7.99 | 26 | 26 | 26 |
8.0 – 8.49 | 27 | 27 | 27 |
8.5 – 8.99 | 28 | 28 | 28 |
9.0 – 9.49 | 29 | 29 | 29 |
9.5 – 10.0 | 30 | 30 | 30 |
Bảng quy đổi giải kỳ thi HSG, thí sinh học trường chuyên/năng khiếu, học sinh học lực giỏi:
Đối tượng | Điểm quy đổi | |
Đạt giải kỳ thi chọn HSG cấp Quốc gia/ Tỉnh/ TP | Giải ba | 3 |
Giải nhì | 4 | |
Giải nhất | 5 | |
Thí sinh học trường THPT chuyên/Năng khiếu | Lớp 10 | 3 |
Lớp 11 | 3 | |
Lớp 12 | 3 | |
Học sinh xếp lại giỏi | Học kỳ 1 lớp 11 | 8 |
Học kỳ 1 lớp 11 | 8 | |
Học kỳ 1 lớp 11 | 8 |
3. Xét điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Ngân hàng TPHCM tổ chức năm 2023
a) Điều kiện nhận hồ sơ
- Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Ngân hàng TPHCM tổ chức năm 2023;
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Có điểm TB học tập học kì 1, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 6,5 điểm.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM và sẽ được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Trường.
Thí sinh tham khảo lịch thi tại https://flic.edu.vn/
4. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ dự kiến là 18 điểm và sẽ có thể sẽ thay đổi chính thức sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
5. Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn
Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét tuyển theo điểm TB học tập học kì 1, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12;
- Thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp (bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt) với hội đồng tuyển sinh của Trường;
Thí sinh sẽ được đặc cách vào học chuyên ngành (năm 2) nếu có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hạn tính tới ngày nộp hồ sơ đạt IELTS ≥ 5.5 hoặc tương đương, đồng thời đạt điểm đánh giá của Hội đồng tuyển sinh ≥ 80%.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Ngôn ngữ Anh | 24.44 | 26.46 | 22.56 |
Kinh tế quốc tế | 25.54 | 26.15 | 24.65 |
Luật kinh tế | 24.75 | 26 | 25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.65 | 25.85 | 24.55 |
Quản trị kinh doanh | 25.24 | 26.25 | 25.35 |
Kế toán | 24.91 | 25.55 | 25.15 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.85 | 25.65 | 25.05 |
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh | 22.3 | 25.25 | 23.1 |
Chương trình chất lượng cao các ngành: Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh | 22.3 | 25.25 | 23.1 |
D. Học phí
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM dự kiến thu học phí năm học 2023 – 2024 như sau:
- Chương trình Đại học chính quy chuẩn: 7.050.000 đồng/học kỳ
- Chương trình chất lượng cao: 17.922.500 đồng/học kỳ
- Chương trình quốc tế song bằng:
+ Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/toàn khóa
+ Sinh viên học 8 học kỳ: Học phí trung bình 26.500.000 đồng/học kỳ
- Học phí chương trình cử nhân Pathway:
+ Giai đoạn 1 học tại Trường Đại học Ngân hàng TPHCM: 100 triệu đồng/2 năm (tổng học phí), chưa bao gồm chương trình tiếng Anh học thuật và được đóng trước mỗi học kì.
+ Giai đoạn 2 học tại trường đại học đôi tác: Tùy theo từng trường đối tác và từng năm.
- Chương trình đại học chính quiy quốc tế cấp song bằng: Tổng học phí toàn khóa là 212,5 triệu đồng ~ 26,5 triệu/học kỳ.