Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
- Tên tiếng Anh: VietNam Arts University (VAU)
- Mã trường: DKK
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Thiết kế – Hội họa
- Địa chỉ: 42 Yết Kiêu, Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Điện thoại: 024 38 263 861
- Email: pdt.fineart08@gmail.com
- Website: http://mythuatvietnam.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocmythuatvietnam/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu |
Hội họa | 7210103 | 45 |
– Chuyên ngành Tranh lụa | ||
– Chuyên ngành Tranh sơn dầu | ||
– Chuyên ngành Tranh sơn mài | ||
Đồ họa | 7210104 | 12 |
Điêu khắc | 7210105 | 8 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 45 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 15 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | 7210101 | 5 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên cả nước.
3. Phương thức xét tuyển: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu mỹ thuật.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam tuyển sinh đại học năm 2023 theo phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển (thi năng khiếu, xét điểm môn Văn)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm TBC môn Văn của 3 năm THPT ≥ 5.0 điểm.
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Điểm TBC môn văn 3 năm THPT đạt ≥ 6.5 trở lên, học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 (trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu ≥ 9.0 thì chỉ yêu cầu điểm TBC môn Văn ≥ 5.0 điểm.
III. Thông tin thi năng khiếu
1. Các môn thi năng khiếu
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2023 tổ chức thi các môn năng khiếu như sau:
- Ngành Hội họa: Thi môn Hình họa và Bố cục
- Ngành Đồ họa: Thi môn Hình họa và Bố cục
- Ngành Thiết kế đồ họa: Thi môn Hình họa và Trang trí
- Ngành Điêu khắc: Thi môn Tượng tròn và Phù điêu
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Thi môn Hình họa và Bố cục
2. Thời gian làm bài
Tên ngành | Môn thi | Nội dung thi |
Hội họa | Hình họa | Vẽ người toàn thân (thời gian thi 1 ngày: 8 tiết, mỗi tiết 45 phút) |
Bố cục | Vẽ phác thảo tranh màu (thời gian thi 1 ngày: 8 giờ liền kể cả thời gian nghỉ ăn trưa) | |
Đồ họa | Hình họa | Vẽ người toàn thân (thời gian thi 1 ngày: 8 tiết, mỗi tiết 45 phút) |
Bố cục | Vẽ phác thảo tranh màu (thời gian thi 1 ngày: 8 giờ liền kể cả thời gian nghỉ ăn trưa) | |
Thiết kế đồ họa | Hình họa | Vẽ người bán thân (thời gian thi 1 ngày: 8 tiết, mỗi tiết 45 phút) |
Trang trí | Thời gian thi 1 ngày: 8 giờ liền kể cả thời gian nghỉ ăn trưa | |
Điêu khắc | Tượng tròn | Nặn tượng chân dung (thời gian thi 1 ngày: 8 tiết, mỗi tiết 45 phút) |
Phù Điêu | Nặn phác thảo phù điêu (thời gian thi 1 ngày: 8 tiết, mỗi tiết 45 phút) | |
Sư phạm Mỹ thuật | Hình họa | Vẽ người bán thân (thời gian thi 1 ngày: 8 tiết, mỗi tiết 45 phút) |
Bố cục | Vẽ phác thảo tranh màu (thời gian thi 1 ngày: 8 giờ liền kể cả thời gian nghỉ ăn trưa) |
3. Hồ sơ đăng ký dự thi
- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của ĐH Mỹ thuật Việt Nam;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 03 ảnh chân dung cỡ 3×4 (chụp không quá 6 tháng);
- 02 phong bì dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại người nhận;
- Bản photo học bạ THPT có công chứng.
4. Địa điểm nộp hồ sơ
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế – ĐH Mỹ thuật Việt Nam số 42 Yết Kiêu, Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội. SDT: 024 38 263861 hoặc gửi chuyển phát nhanh kèm lệ phí qua bưu điện
Thí sinh ở xa có thể nộp hồ sơ và lệ phí qua đường bưu điện.
5. Thời gian tuyển sinh: Dự kiến từ ngày 10/07/2023 – 14/07/2023.
6. Lệ phí hồ sơ và thi năng khiếu: 600.000 đồng/ngành
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Sư phạm mỹ thuật | 25.75 | 31.63 | |
Hội họa | 29.25 | 30.63 | |
Đồ họa | 28 | 26.66 | |
Điêu khắc | 27.25 | 26.1 | |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | 30 | 25.56 | |
Thiết kế đồ họa | 29.75 | 29.73 |