Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Mở Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Bách khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024.62974545 – 024.62974646
- Email: daotao@hou.edu.vn
- Website: https://hou.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HOUNews
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H06 | 270 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 240 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 320 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 265 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 80 |
Luật | 7380101 | A00, D01, C00 | 220 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, D01, C00 | 220 |
Luật quốc tế | 7380108 | A00, D01, C00 | 100 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, A00, D07 | 150 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 330 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01 | 205 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01 | 200 |
Công nghệ thực phẩm | 7510101 | B00, A00, D07 | 150 |
Kiến trúc (môn năng khiếu hệ số 2) | 7580101 | V00, V01, V02 | 120 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | 7220201 | D01 | 350 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (ngoại ngữ hệ số 2) | 7220204 | D01, D04 | 250 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (TA hệ số 2) | 7810103 | D01 | 160 |
Quản trị khách sạn (TA hệ số 2) | 7810201 | D01 | 170 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Mã phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT
- Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
- Mã phương thức 402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐHQGHN, ĐHBKHN tổ chức
- Mã phương thức 405: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
- Mã phương thức 406: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
- Mã phương thức 500: Xét phương thức khác (xét dự bị đại học,…)
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.
2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm TB từng môn học trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TBC các môn dùng để xét tuyển ≥ 6,0 điểm. Điểm TB môn học để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn đó.
3. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
Thông tin về xét tuyển thẳng của Trường Đại học Mở Hà Nội xem chi tiết tại đây.
4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐHQGHN, ĐHBKHN tổ chức
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.
5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
Áp dụng cho ngành Thiết kế công nghiệp và Kiến trúc.
Thí sinh xét tuyển kết hợp môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với kết quả thi năng khiếu theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.
6. Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
Áp dụng cho ngành Thiết kế công nghiệp và Kiến trúc.
Thí sinh xét tuyển kết hợp môn văn hóa từ học bạ THPT với kết quả thi năng khiếu theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.
7. Xét phương thức khác (xét dự bị đại học,…)
Chưa có thông tin chính thức.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức xét tuyển sớm cho đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học, xét học bạ, xét kết hợp điểm thi năng khiếu, xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.
1. Thời gian xét tuyển
Đến trước 17h00 ngày 30/6/2023.
2. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét học bạ sớm tại https://tuyensinh.hou.edu.vn/xthb
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm trúng tuyển các năm gần nhất của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi |
Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Quản trị khách sạn | 33.18 | 27.05 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.07 | 32.61 | 30.35 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 31.12 | 34.87 | 31.77 | |
Ngôn ngữ Anh | 30.33 | 34.27 | 31 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 16.0 | 16.5 | |
Kiến trúc | 20 | 24 | ||
Công nghệ thông tin | 23 | 24.85 | 24.55 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.05 | 21.45 | 22.65 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.15 | 21.65 | 22.5 | |
Công nghệ sinh học | 15 | 16.0 | 16.5 | |
Tài chính – Ngân hàng | 22.6 | 24.7 | 23.6 | |
Thương mại điện tử | 24.2 | 25.85 | 25.25 | |
Quản trị kinh doanh | 23.25 | 25.15 | 23.9 | |
Kế toán | 23.2 | 24.9 | 23.8 | |
Luật quốc tế | A00, A01, D01 | 20.5 | 26.0 | 23.15 |
C00 | 24.75 | 26 | ||
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 23 | 23.9 | 23.55 |
C00 | 25.25 | 26.75 | ||
Luật | A00, A01, D01 | 21.8 | 23.9 | 23 |
C00 | 24.45 | 26.25 | ||
Thiết kế công nghiệp | 19.3 | 20.46 | 17.5 |
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội