Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Mỏ – Địa chất, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa Chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học -Tại chức
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2:
- Điện thoại: 024 38.38.67.39
- Email: qhccdn@humg.edu.vn – vungtau@humg.edu.vn
- Website: http://humg.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu – https://www.facebook.com/HUMG.BRVT/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A06, B00, D07 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | |
Du lịch địa chất | 7810105 | D01, D10, C04, D07 | |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 7440229 | A00, A01, D07, A04 | |
Địa chất học | 7440201 | D01, C04, D07, A00 | |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, A01, C04, D01 | |
Kỹ thuật Tài nguyên nước | 7580212 | A00, A01, C04, D01 | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 7580109 | A00, C04, D01, D10 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, C04 | |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 7580204 | A00, A01, D01, C04 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, C04 | |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C04 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, A01, C01, D07 | |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tiên tiến) | 7520301 | A00, A01, B00, D07 | |
Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00, A01, D07, A04 | |
Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01, D07, D01 | |
Kỹ thuật khí thiên nhiên | 7520605 | A00, A01, D07, D01 | |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 7520606 | A00, A01, D07, D01 | |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, C04, D01 | |
Đá quý, Đá mỹ nghệ | 7520505 | A00, C04, D01, D10 | |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | A00, C04, D01, D10 | |
Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A01, D01, C01 | |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, D07, B00, A06 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00, A01, D01, C01 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, C01 | |
Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, C01 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, C01 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, C01 | |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, C04, D01 | |
Địa tin học | 7480206 | A00, C04, D01, D10 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, C04, D01, A01 | |
An toàn, Vệ sinh lao động | 7850202 | A00, A01, D01, B00 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C04, D01 | |
Hóa dược | 7720203 | A00, B00, D07, A01 | |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên cả nước.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm các môn thi không nhân hệ số.
2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm TB các môn học theo khối thi của 3 học kỳ (lớp 11 và học kì 1 lớp 12) ≥ 18,0 điểm.
3. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế
4. Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn đạt IELTS từ 4.5 hoặc TOEFL ITP từ 450 hoặc TOEFL iBT từ 53;
- Có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển của Trường, trừ môn thi tiếng Anh, ≥ 10 điểm, trong đó có môn Toán.
5. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mỏ – Địa chất và được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
Thí sinh gửi hồ sơ theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường Đại học Mỏ – Địa chất.
V. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Mỏ – Địa chất thực hiện ưu tiên xét tuyển như sau:
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực vùng cao, vùng sâu đăng ký học các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc – địa bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kỹ thuật hóa học (CTTT) | 25 | 19 | 19.5 |
Công nghệ thông tin (CLC) | / | 22.5 | 23.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | / | 15 | 15 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | / | 15 | 15 |
Khoa học dữ liệu | / | 18 | 20.5 |
Du lịch địa chất | / | 15 | 16 |
Quản lý công nghiệp | / | 15 | 17 |
Địa tin học | 15 | 15 | 16 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 17 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật dầu khí | 16 | 16 | 18 |
Kỹ thuật mỏ | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật địa vật lý | 18 | 16 | 18 |
Kỹ thuật địa chất | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 20 | 22 |
Kỹ thuật điện | 16 | 17.5 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | / | 17 | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | / | 18 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 | 17 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 18 | 19 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 | 23 |
Địa chất học | 15 | 15 | 15.5 |
Kế toán | 16 | 18 | 22 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 18.5 | 22 |
Hóa dược | / | / | 17 |
Quản lý xây dựng | / | / | 16 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | / | / | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | / | / | 18 |
Kỹ thuật ô tô | / | / | 18.5 |
An toàn, Vệ sinh lao động | / | / | 15 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | / | / | 16.5 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước | / | / | 15 |
Đá quý đá mỹ nghệ | / | / | 15 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | / | / | 18 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên | / | / | 18 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | / | / | 18 |
D. Học phí
Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất dự kiến năm 2023 như sau:
- Khối ngành kinh tế: 282.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành kỹ thuật: 338.000 đồng/tín chỉ