Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG)

12122

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Mỏ – Địa chất, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa Chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học -Tại chức
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 2:
  • Điện thoại: 024 38.38.67.39
  • Email: qhccdn@humg.edu.vn – vungtau@humg.edu.vn
  • Website: http://humg.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/humg.eduhttps://www.facebook.com/HUMG.BRVT/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A06, B00, D07
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D01
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07
Du lịch địa chất 7810105 D01, D10, C04, D07
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04
Địa chất học 7440201 D01, C04, D07, A00
Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, C04, D01
Kỹ thuật Tài nguyên nước 7580212 A00, A01, C04, D01
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 7580109 A00, C04, D01, D10
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, C04
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 7580204 A00, A01, D01, C04
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, C04
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C04
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
Tài chính Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01, C01, D07
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tiên tiến) 7520301 A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, D07, A04
Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, D07, D01
Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D07, D01
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 A00, A01, D07, D01
Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, C04, D01
Đá quý, Đá mỹ nghệ 7520505 A00, C04, D01, D10
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00, C04, D01, D10
Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, D01, C01
Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, D07, B00, A06
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, D01, C01
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 7520218 A00, A01, D01, C01
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, C01
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, C01
Kỹ thuật Ô tô 7520130 A00, A01, D01, C01
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, C01
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, C01
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, C04, D01
Địa tin học 7480206 A00, C04, D01, D10
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Quản lý đất đai 7850103 A00, C04, D01, A01
An toàn, Vệ sinh lao động 7850202 A00, A01, D01, B00
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C04, D01
Hóa dược 7720203 A00, B00, D07, A01
Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, D07

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên cả nước.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế
  • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm các môn thi không nhân hệ số.

2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm TB các môn học theo khối thi của 3 học kỳ (lớp 11 và học kì 1 lớp 12) ≥ 18,0 điểm.

3. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế

4. Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn đạt IELTS từ 4.5 hoặc TOEFL ITP từ 450 hoặc TOEFL iBT từ 53;
  • Có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển của Trường, trừ môn thi tiếng Anh, ≥ 10 điểm, trong đó có môn Toán.

5. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mỏ – Địa chất và được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023.

IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh

Thí sinh gửi hồ sơ theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường Đại học Mỏ – Địa chất.

V. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Mỏ – Địa chất thực hiện ưu tiên xét tuyển như sau:

  • Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên thí sinh tại các khu vực vùng cao, vùng sâu đăng ký học các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc – địa bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Kỹ thuật hóa học (CTTT) 25 19 19.5
Công nghệ thông tin (CLC) / 22.5 23.5
Quản lý tài nguyên và môi trường / 15 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông / 15 15
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm / 15 15
Khoa học dữ liệu / 18 20.5
Du lịch địa chất / 15 16
Quản lý công nghiệp / 15 17
Địa tin học 15 15 16
Quản lý đất đai 15 15 15
Địa kỹ thuật xây dựng 17 15 15
Kỹ thuật xây dựng 15 15 15.5
Kỹ thuật tuyển khoáng 15 15 16
Kỹ thuật dầu khí 16 16 18
Kỹ thuật mỏ 15 15 16
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15 15 15
Kỹ thuật địa vật lý 18 16 18
Kỹ thuật địa chất 15 15 15
Kỹ thuật môi trường 15 15 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19 20 22
Kỹ thuật điện 16 17.5 18
Kỹ thuật cơ khí động lực / 17 15
Kỹ thuật cơ điện tử / 18 19
Kỹ thuật cơ khí 15 17 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học 17 18 19
Công nghệ thông tin 17 20 23
Địa chất học 15 15 15.5
Kế toán 16 18 22
Tài chính – Ngân hàng 16 18 22
Quản trị kinh doanh 16.5 18.5 22
Hóa dược / / 17
Quản lý xây dựng / / 16
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo / / 20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử / / 18
Kỹ thuật ô tô / / 18.5
An toàn, Vệ sinh lao động / / 15
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản / / 16.5
Kỹ thuật Tài nguyên nước / / 15
Đá quý đá mỹ nghệ / / 15
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên / / 18
Kỹ thuật khí thiên nhiên / / 18
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất / / 18

D. Học phí

Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất dự kiến năm 2023 như sau:

  • Khối ngành kinh tế: 282.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành kỹ thuật: 338.000 đồng/tín chỉ

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây