Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Luật TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law (HCMULAW)
- Mã trường: LPS
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – VHVL – Ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo:
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, TP.HCM
- Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TPHCM
- Cơ sở 3: Phường Long Phước, Quận 9, TPHCM
- Điện thoại: 1900 555514 (Hotline tư vấn tuyển sinh)
- Email: tuyensinh@hcmulaw.edu.vn
- Website: http://www.hcmulaw.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hcmulaw/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Luật TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Luật | 7380101 | 1430 | A00, A01, C00, D01, D03, D06 |
Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 120 | A01, D01, D03, D06, D66, D69, D70, D84, D87, D88 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 | A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 |
Quản trị – Luật | 7340102 | 300 | A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 | D01, D14, D66, D84 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức tuyển sinh được trường Đại học Luật TP HCM sử dụng để xét tuyển năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Luật | A00 | 24 | 24.5 | 24.25 |
A01 | 22.5 | 24.5 | 22.5 | |
C00 | 27 | 27.5 | 27.5 | |
D01 | 22.75 | 24.75 | 23.25 | |
D03 | 22.75 | 24.5 | 23.25 | |
D06 | 22.75 | 24.5 | 23.25 | |
Luật Thương mại quốc tế | A01 | 26.25 | 26.5 | 26.5 |
D01 | 26.25 | 26.5 | 26 | |
D03 | 26.25 | 26.5 | 26 | |
D06 | 26.25 | 26.5 | 26 | |
D66 | 28.5 | 26 | ||
D69 | 26.5 | 26 | ||
D70 | 26.5 | 26 | ||
D84 | 26.5 | 28.5 | 26 | |
D87 | 26.5 | 26.5 | 26 | |
D88 | 26.5 | 26.5 | 25.75 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25 | 25.5 | 25 |
A01 | 24.5 | 25.5 | 22.5 | |
D01 | 24.5 | 25.25 | 23 | |
D03 | 24.5 | 24.5 | 23 | |
D06 | 24.5 | 24.5 | 23 | |
D84 | 24.5 | 27.75 | 23 | |
D87 | 24.5 | 25.0 | 23 | |
D88 | 24.5 | 25.0 | 23 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 24.5 | 25.25 | 23 |
A01 | 23.25 | 25.25 | 22.5 | |
D01 | 23.5 | 25.0 | 23 | |
D03 | 23.5 | 24.5 | 23 | |
D06 | 23.5 | 24.5 | 23 | |
D84 | 24 | 26.75 | 22.5 | |
D87 | 24 | 24.5 | 22.5 | |
D88 | 24 | 24.5 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.25 | 25.0 | 22.5 |
D14 | 23.5 | 26.0 | 24.5 | |
D66 | 25 | 27.5 | 24.5 | |
D84 | 24 | 27.5 | 22.5 |