Trường Đại học Luật TPHCM (HCMULAW)

7902

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Luật TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law (HCMULAW)
  • Mã trường: LPS
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – VHVL – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực đào tạo:
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, TP.HCM
  • Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Cơ sở 3: Phường Long Phước, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 1900 555514 (Hotline tư vấn tuyển sinh)
  • Email: tuyensinh@hcmulaw.edu.vn
  • Website: http://www.hcmulaw.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hcmulaw/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Luật TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Luật 7380101 1430 A00, A01, C00, D01, D03, D06
Luật thương mại quốc tế 7380109 120 A01, D01, D03, D06, D66, D69, D70, D84, D87, D88
Quản trị kinh doanh 7340101 150 A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88
Quản trị – Luật 7340102 300 A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88
Ngôn ngữ Anh 7220201 100 D01, D14, D66, D84

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức tuyển sinh được trường Đại học Luật TP HCM sử dụng để xét tuyển năm 2022 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Khối thi Điểm trúng tuyển
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Luật A00 24 24.5 24.25
A01 22.5 24.5 22.5
C00 27 27.5 27.5
D01 22.75 24.75 23.25
D03 22.75 24.5 23.25
D06 22.75 24.5 23.25
Luật Thương mại quốc tế A01 26.25 26.5 26.5
D01 26.25 26.5 26
D03 26.25 26.5 26
D06 26.25 26.5 26
D66 28.5 26
D69 26.5 26
D70 26.5 26
D84 26.5 28.5 26
D87 26.5 26.5 26
D88 26.5 26.5 25.75
Quản trị – Luật A00 25 25.5 25
A01 24.5 25.5 22.5
D01 24.5 25.25 23
D03 24.5 24.5 23
D06 24.5 24.5 23
D84 24.5 27.75 23
D87 24.5 25.0 23
D88 24.5 25.0 23
Quản trị kinh doanh A00 24.5 25.25 23
A01 23.25 25.25 22.5
D01 23.5 25.0 23
D03 23.5 24.5 23
D06 23.5 24.5 23
D84 24 26.75 22.5
D87 24 24.5 22.5
D88 24 24.5 22.5
Ngôn ngữ Anh D01 23.25 25.0 22.5
D14 23.5 26.0 24.5
D66 25 27.5 24.5
D84 24 27.5 22.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây