I. Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Luật Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Law University (HLU)
- Mã trường: LPH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Tư pháp
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Luật
- Địa chỉ: 87 Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3862 1504
- Email: admin@hlu.edu.vn
- Website: https://hlu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/admin.hlu.edu.vn
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
Lưu ý:
- Trong tổng số 1410 chỉ tiêu ngành Luật có 1280 chỉ tiêu phân bổ cho trụ sở chính (gồm 100 chỉ tiêu cho chương trình liên kết với Đại học Azizona, 60 chỉ tiêu ngành Luật chuyên ngành Pháp luật sở hữu trí tuệ, 60 chỉ tiêu ngành Luật nguyên ngành Pháp luật thi hành án dân sự) và phân bổ cho Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk 130 chỉ tiêu.
- Chỉ tiêu của chương trình liên kết với Đại học Azizona sẽ được chuyển sang cho ngành Luật tại trụ sở chính nếu không tuyển đủ chỉ tiêu.
- Trường có thể tuyển sinh bổ sung 30 chỉ tiêu đợt tiếp cho phân hiệu tùy theo điều kiện thực tế đợt 1.
- Điểm trúng tuyển các khối D01, D02, D03, D05 và D06 là bằng nhau.
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh tham dự Đường lên Đỉnh Olympia (vòng thi tháng trở lên)
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (xét tuyển theo ngành)
- Phương thức 3: Xét kết quả thi THPT năm 2022
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chỉ áp dụng với chương trình liên kết Đại học Azizona, Hoa Kỳ)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét tuyển thí sinh tham gia vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức
Chỉ tiêu: 48
Thời gian xét tuyển: Từ tháng 8/2022 – tháng 12/2022
Thông báo cụ thể về hồ sơ và hạn nộp hồ sơ sẽ được cập nhật sau.
b) Phương thức xét kết quả học bạ THPT
Với thí sinh đăng ký tại trụ sở chính
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Học lực loại giỏi cả năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12
- Kết quả học tập học kì 1 lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển >= 7.5
Với thí sinh đăng ký tại phân hiệu Đắk Lắk
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Học lực loại giỏi ít nhất 2/5 học kì (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)
- Kết quả học tập học kì 1 lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển >= 7.0
Các đối tượng được cộng điểm khuyến khích
Đối tượng cộng điểm khuyến khích | Điểm cộng |
Thí sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu quốc gia, | 1.5 |
Thí sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.5 |
Học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia chất lượng cao | 1.5 |
Thí sinh được triệu tập tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế | 1.0 |
Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế | 1.0 |
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lýt, Hóa, Văn, Sử, Địa, Anh, tiếng Nga, Pháp, Đức, Nhật | Giải nhất: +1.5; Giải nhì: +1.25; Giải ba: 1.0 |
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia | |
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc cơ quan có thẩm quyền xác nhận, tại các giải quốc tế chính thức bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thể vận hội Olympic, Đại hội thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Sea Games, Cúp Đông Nam Á | Giải nhất: +1.5; Giải nhì: +1.25; Giải ba: 1.0 |
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc cơ quan có thẩm quyền xác nhận, tại các cuộc thi về nghệ thuật quốc tế, quốc gia về ca, múa, nhạc, mỹ thuật, cuộc thi sắc đẹp | Giải nhất: +1.5; Giải nhì: +1.25; Giải ba: 1.0 |
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Anh, Tiếng Nga, Pháp, Đức, Nhật | Giải nhất: +1.0; Giải nhì: +0.75; Giải ba: 0.5 |
Các lưu ý về chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị sử dụng tính tới thời điểm trước kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 được Bộ GD&ĐT công nhận với số điểm tối thiểu sẽ được quy đổi TBC học tập cho cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 bậc THPT cho môn ngoại ngữ
- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 hoặc TOEFL ITP 587 điểm hoặc TOEFL iBT 95 điểm được quy đổi tương đương 10 điểm môn ngoại ngữ, IELTS 6.0 / TOEFL ITP 563 / TOEFL iBT 85 tương đương 9.5 điểm và IELTS 5.5 / TOEFL ITP 537 / TOEFL iBT 75 tương đương 9.0
Cách thức xét tuyển
Xét tuyển từ cao tới thấp tới hết chỉ tiêu xét tuyển (dựa theo kết quả học tập 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển theo ngành cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
Tính điểm xét tuyển như sau: ĐXT = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm khuyến khích (nếu có)
Trong đó
- ĐTB môn 1 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB Học kì 1 lớp 12 môn 1)/3
- ĐTB môn 2 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB Học kì 1 lớp 12 môn 2)/3
- ĐTB môn 3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB Học kì 1 lớp 12 môn 3)/3
c) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Với thí sinh xét tuyển tại trụ sở chính
- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển C00 >= 20.0, các tổ hợp xét tuyển khác >= 18.0 (không tính điểm ưu tiên)
- Ngành Luật thương mại quốc tế, ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh >= 7.0
Với thí sinh xét tuyển tại trụ sở chính
- Điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 15.0
d) Xét tuyển thẳng
Trường Đại học Luật Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Chứng chỉ tiếng Anh | Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Nga, Pháp, Đức, Nhật | Điểm quy đổi | ||
IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | ||
6.0 | 550 | 95 | C2 | 10 |
5.5 | 527 | 90 | C1 | 9.5 |
5.0 | 450 | 70 | B2 | 9.0 |
III. Học phí
Học phí trường Đại học Luật Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:
- Học phí dự kiến với sinh viên: 1.470.000 đ/tháng (tương đương với 465.000 đ/tín chỉ)
- Dự kiến lộ trình tăng học phí tối đa năm 2021 – 2022 là 11%, từ năm 2022 – 2023 trường sẽ điều chỉnh mức học phí theo hướng từng bước tự chủ đại học.
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Luật | A00 | 18.35 | 21.55 | 24.7 |
A01 | 18 | 21 | 23.1 | |
C00 | 25 | 26 | 27.75 | |
D01 | 20.5 | 22 | 25 | |
D02 | 19.95 | 25 | ||
D03 | 18.9 | 25 | ||
Luật kinh tế | A00 | 21 | 23.75 | 26.25 |
A01 | 21 | 24.1 | 25.65 | |
C00 | 26.5 | 27.25 | 29 | |
D01 | 22.5 | 24.35 | 26.15 | |
D02 | 21.55 | 26.15 | ||
D03 | 22.4 | 26.15 | ||
Luật thương mại quốc tế | A01 | 20.15 | 22.9 | 24.6 |
D01 | 22 | 23.4 | 25.6 | |
Ngôn ngữ Anh | A01 | 18.9 | 20 | 21.55 |
D01 | 20.15 | 21.5 | 24.6 | |
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 16.85 | 15.5 | |
A01 | 16.95 | 15.5 | ||
C00 | 17 | 16.75 | ||
D01 | 15.25 | 16.5 | ||
D02 | 16.5 | |||
D03 | 16.5 | |||
Luật (Liên kết đào tạo) | A01 | 18.1 | ||
C00 | 24 | |||
D01 | 21.1 | |||
D02 | 21.1 | |||
D03 | 21.1 |