Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2)
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dongnai (VNUFD)
- Mã trường: LNS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Thị Trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
- Điện thoại: 02516 578 999 – 02516 508 777
- Email:
- Website: https://vnuf2.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/PhanhieuVNUF
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, A01, B00, D01 | |
Kiến trúc cảnh quan | 7580110 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 50 | |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Lâm sinh | 7620205 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Du lịch sinh thái | 7850104 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 50 |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C15, D01 | 30 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Thi tuyển sinh
2. Ngưỡng đăng ký xét tuyển
a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Tổng điểm bài thi/môn thi xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển đạt 15 điểm trở lên
- Xét kết quả từ cao xuống thấp tới hết chỉ tiêu
b) Phương thức 2: Xét học bạ
Xét học bạ yêu cầu điểm sàn đạt 1 trong các yêu cầu sau:
- Xét điểm TB chung các môn thuộc tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 đạt 6.0 trở lên
- Xét điểm TB chung học tập lớp 10, 11 và 12 đạt 6.0 trở lên
Quy định xét tuyển:
- Thí sinh xét điểm trúng tuyển theo 1 trong 2 cách sau:
- Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB M1 HK1 lớp 12 + Điểm TB M2 HK1 lớp 12 + Điểm TB M3 HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên
- Điểm xét trúng tuyển = Điểm tổng kết cả năm lớp 10 + Điểm tổng kết cả năm lớp 11 + Điểm tổng kết cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên
c) Phương thức 3: Thi tuyển sinh (đã được cấp phép)
Quy định thi tuyển:
- Thời gian dự kiến: Tháng 11 – 12/2020 (nếu còn thiếu chỉ tiêu)
- Tổ hợp môn thi: Toán, Lý, Hóa
- Hình thức thi: Tự luận
- Thời gian làm bài: 180p/môn
Phương pháp xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Các điểm thành phần (thang 10 điểm)
- Điểm xét tuyển tính từ cao xuống thấp tới hết chỉ tiêu
- Chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Chăn nuôi | 13 | 14 | 15 |
Thú y | 13 | 14 | 17 |
Khoa học cây trồng | 13 | 14 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 14 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13 | 14 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 13 | 14 | 15 |
Thiết kế nội thất | 13 | 14 | 15 |
Kiến trúc cảnh quan | 13 | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 14 | 15 |
Khoa học môi trường | 13 | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 13 | 14 | 15 |
Lâm sinh | 13 | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 14 | 15 |
Kế toán | 13 | 14 | 16 |
Bất động sản | 15 | ||
Du lịch sinh thái | 15 |