Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Mã trường: DTK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên kết
- Lĩnh vực đào tạo: Kỹ thuật
- Địa chỉ: Số 666 Đường 3-2, Phường Tích Lương, TP Thái Nguyên
- Điện thoại: 0912847588
- Email: tuyensinh@tnut.edu.vn
- Website: http://ts.tnut.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHKTCN/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 350 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 150 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 250 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 350 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 240 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | 45 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế công nghiệp | 7510604 | 40 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 40 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
Kiến trúc | 7580101 | 45 | V00, V01, V02 |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | A00, B00, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | A00, A01, D01, D07 |
2. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH) | |||
Kỹ thuật cơ khí | 7905218_CTTT | 45 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điện | 7905228_CTTT | 45 | A00, A01, D01, D07 |
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỌNG ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7520114_CLC | 40 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520116_CLC | 80 | A00, A01 |
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | |||
Kỹ thuật cơ khí | 7520103_NB | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7500116_NB | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7520207_NB | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106_NB | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114_NB | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216_NB | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điện | 7520201_NB | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201_NB | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_NB | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202_NB | 10 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_NB | 50 | A00, A01, D01, D07 |
5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 2+2 (ĐẠI HỌC QUỐC GIA KUYONGPOOK – HQ) | |||
Kỹ thuật điện tử | 20 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
Xét kết quả thi đánh giá năng lực và xét học bạ:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 20/4-28/6/2022
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 10/7-30/7/2022
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 15/8-15/9/2022
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download tại ts.tnut.edu.vn)
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp tHPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Bản photo công chứng học bạ THPT
Hình thức đăng ký xét tuyển
Đăng ký trực tuyến, gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về trường hoặc nộp trực tiếp.
Link đăng ký trực tuyến: http://ts.tnut.edu.vn/
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Kiến trúc | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật vật liệu | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 19 | 20 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật điện | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | 17 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế công nghiệp | 15 | 15 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 19 | 20 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 16 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 16 |
2. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | |||
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | 18 | 18 | 18 |
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) | 18 | 18 | 18 |