Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries (UNETI)
- Mã trường: DKK (Hà Nội) – DKD (Nam Định)
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
- Điện thoại: 024.3862 1504
- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D14 | |
– Chuyên ngành Biên phiên dịch | |||
– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
– Chuyên ngành Quản trị nhân lực | |||
– Chuyên ngành Quản trị bán hàng | |||
Marketing | 7340115 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Quản trị Marketing | |||
– Chuyên ngành Truyền thông Marketing | |||
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại | |||
– Chuyên ngành Thương mại điện tử | |||
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | |||
– Chuyên ngành Ngân hàng | |||
– Chuyên ngành Công nghệ tài chính | |||
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính | |||
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm | |||
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm | |||
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội | |||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | |||
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn | |||
– Chuyên ngành Kế toán công | |||
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, C01, D01 | |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | |||
– Chuyên ngành An toàn thông tin | |||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động | |||
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh | |||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin | |||
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy | |||
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | |||
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử | |||
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô | |||
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp | |||
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện | |||
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng | |||
– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT | |||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh | |||
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh | |||
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | A00, A01, C01, D01 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Công nghệ may | |||
– Chuyên ngành Thiết kế thời trang | |||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | |
– Chuyên ngành Công nghệ lên men | |||
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm | |||
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm | |||
Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu | |||
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | |
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành | |||
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn | |||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
(2) Xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
(3) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(4) Xét học bạ THPT
(5) Các phương thức khác
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
Điều kiện xét tuyển
- Có điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
- Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
2. Xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
Điều kiện xét tuyển
- Có điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
- Đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ do trường quy định;
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm thi môn tiếng Anh ≥ 6,0 điểm.
Cách tính điểm trúng tuyển:
- Điểm trúng tuyển = Điểm xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Hồ sơ và lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Xét học bạ THPT
a) Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Có điểm trung bình 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12) các môn theo tổ hợp xét tuyển.
- Có hạnh kiểm năm lớp 10, 11 và lớp 12 loại khá trở lên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm tổng kết môn Anh 3 năm THPT ≥ 7,0 điểm.
b) Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3
Trong đó:
- Điểm M1: Điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 10
- Điểm M2: Điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 11
- Điểm M3: Điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 12
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023;
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
d) Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Các phương thức khác
- Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc đối tượng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường.
C. Học phí
Học phí dự kiến trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 như sau:
- Các ngành học chương trình đại học chính quy: 17 triệu đồng/năm học
Hàng năm lộ trình tăng học phí không quá 10%.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Công nghệ thông tin | 19.5 | 21.5 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.5 | 21.25 | 23 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 19.25 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.5 | 20.75 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 21.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18.5 | 20.5 | 22 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 | 19.75 | 22.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | / | / | 21.5 |
Kế toán | 17 | 19.25 | 22.5 |
Kinh doanh thương mại | 17 | 20.75 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 19 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16.5 | 18.5 | 21.8 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 19.25 | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18.5 | 22.8 |
Công nghệ sợi, dệt | 16.5 | 18 | 21 |
Bảo hiểm | / | / | 21 |
Khoa học dữ liệu | / | / | 22 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | / | 19.75 | 22.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | 19.25 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | / | / | 22.8 |