Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries (UNETI)
- Mã trường: DKK (Hà Nội) – DKD (Nam Định)
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 353 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định
- Điện thoại: 024.3862 1504
- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
1. Đào tạo tại Cơ sở Hà Nội | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 260 | A01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 470 | A00, A01, C01, D01 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 100 | A00, A01, C01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 475 | A00, A01, C01, D01 |
Kế toán | 7340301 | 660 | A00, A01, C01, D01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 70 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 125 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 80 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 80 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 70 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 175 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 120 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | 30 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 128 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 95 | A00, A01, B01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 195 | A00, A01, C01, D01 |
2. Đào tạo tại Cơ sở Nam Định | |||
Công nghệ sợi, dệt | 7540202DKD | 16 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ dệt, may | 7540204DKD | 50 | A00, A01, C01, D01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102DKD | 50 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201DKD | 116 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108DKD | 53 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303DKD | 50 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301DKD | 47 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302DKD | 75 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201DKD | 30 | A00, A01, C01, D01 |
Kế toán | 7340301DKD | 274 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101DKD | 195 | A00, A01, C01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201DKD | 204 | A00, A01, C01, D01 |
Kinh doanh thương mại | 7340121DKD | 50 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203DKD | 32 | A00, A01, C01, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201DKD | 113 | A01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103DKD | 113 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101DKD | 41 | A00, A01, B00, D01 |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển vào Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
- Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường theo từng ngành.
- Điểm môn tiếng Anh >= 5.0 với thí sinh xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
- Có hạnh kiểm các học kỳ đăng ký xét tuyển đạt khá trở lên.
- Điểm trung bình môn tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12 >= 6.5 với thí sinh xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh.
Cách tính điểm xét học bạ: Xét điểm tổng kết học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và điểm tổng kết học kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển theo từng ngành. Cụ thể như sau:
*Điểm xét học bạ = Điểm trung bình 03 môn HK1 lớp 11 + Điểm trung bình 03 môn HK2 lớp 11 + Điểm trung bình 03 môn HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp (download)
- Bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản photo có công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
- Phong bì dán tem có ghi địa chỉ để gửi giấy báo trúng tuyển (nếu đỗ)
- Các loại giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Các mốc thời gian xét học bạ dự kiến như sau:
- Đợt 1: Từ ngày 1/3/2021 – 31/5/2021
- Đợt 2: Từ ngày 1/6 – 30/6/2021
- Đợt 3: Từ ngày 1/7 – 31/7/2021
- Đợt 4: Từ ngày 1/8 – 15/8/2021
- Đợt 5: Từ ngày 16/8 – 31/8/2021
- Đợt 6: Từ ngày 1/9 – 15/9/2021.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Từ ngày 24/4/2021 – hết ngày 23/7/2021.
Đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:
- Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải KK trở lên kỳ thi HSG, các môn thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố (môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành học)
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 4.0 hoặc TOEFL iBT 45 điểm hoặc TOEFL ITP 450 điểm hoặc A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế như IC3, ICDL, MOS…
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo có công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
- Bản photo có công chứng giấy chứng nhận đạt giải các cuộc thi hoặc chứng chỉ quốc tế
Thời gian thông báo kết quả trúng tuyển: Trước ngày 31/7/2021.
3. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Cơ sở tại Hà Nội
- Phòng 109 nhà HA3, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp; Ngõ 454, Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
- Nơi giải quyết thủ tục sinh viên – Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp; Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP Hà Nội.
Cơ sở Nam Định
- Nơi giải quyết thủ tục sinh viên – Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp; Số 353, Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định.
III. Học phí
Học phí dự kiến trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 như sau:
- Các ngành học chương trình đại học chính quy: 17 triệu đồng/năm học
Hàng năm lộ trình tăng học phí không quá 10%.
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Công nghệ thông tin | 18.5 | 18.5 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18.25 | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 18.5 | 17.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.75 | 17.5 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 16.75 | 16.75 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.75 | 16 | 18.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.5 | 16.5 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.25 | 16 | 17 |
Kế toán | 16.5 | 15.5 | 17 |
Kinh doanh thương mại | 16.5 | 16.75 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 | 15.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16.25 | 15.5 | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 15.5 | 16 | |
Tài chính – Ngân hàng | 15.75 | 15 | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 15 | 15 | 15 |
Cơ sở Nam Định | |||
Công nghệ dệt, may | 16 | ||
Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 | ||
Quản trị kinh doanh | 17 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15.25 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 | ||
Kinh doanh thương mại | 16.5 | ||
Kế toán | 16 | ||
Công nghệ sợi, dệt | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 15 |