Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
- Mã trường: KTA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Xây dựng
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Thiết kế – Xây dựng
- Địa chỉ: Km10 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 854 2391 – 093 618 8538
- Email: tuyensinh@hau.edu.vn
- Website: http://hau.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | |
Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị) | 7580105_1 | V00, V01, V02 | |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V01, V02 | |
Kiến trúc (Chương trình tiên tiến) | 7580101_1 | V00, V01, V02 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H02 | |
Điêu khắc | 7210105 | H00, H02 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580210 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | 7580210_1 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | 7580210_2 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H02 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | 7580201_1 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý Dự án xây dựng) | 7580201_2 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01, D01 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) | 7580302_1 | A00, A01, C01, D01 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và logistics) | 7580302_2 | A00, A01, C01, D01 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) | 7580302_3 | A00, A01, C01, D01 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, C01, D01 | |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | 7580301_1 | A00, A01, C01, D01 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | 7480201_1 | A00, A01, D01, D07 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đáp ứng các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(2) Xét kết hợp thi tuyển các khối V00, V01, V02, H00, H02
(3) Xét kết quả học tập bậc THPT theo 5 học kỳ từ lớp 10 tới học kì 1 lớp 12
(4) Xét tuyển thẳng
III. Thông tin chi tiết các phương thức
Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông báo chính thức từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 16 | 20 | 22.5 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) | / | 25.25 | 25.75 |
Công nghệ thông tin | 21 | 24.5 | 24.75 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) | / | / | 23.1 |
Kinh tế xây dựng | 17 | 22.5 | 23.45 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) | / | / | 21.4 |
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và Logistics) | / | / | 23.4 |
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) | / | 20 | 23.35 |
Quản lý xây dựng | 17.5 | 19.75 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 15.65 | 19 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | / | / | 22 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) | 15.85 | 19 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 16.05 | 21.5 | 22 |
Điêu khắc | 20 | 21.25 | 21.75 |
Thiết kế nội thất | 20 | 21.25 | 21.75 |
Thiết kế thời trang | 21.5 | 21 | 21.75 |
Thiết kế đồ họa | 22.25 | 22.5 | 23 |
Kiến trúc (CTTT) | 22 | 24.0 | 22 |
Kiến trúc cảnh quan | 24.75 | 26.5 | 25 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị) | / | 27 | 27 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 26 | 27.5 | 27.6 |
Kiến trúc | 28.5 | 28.85 | 29 |