Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội

4716

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
  • Mã trường: KTA
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Xây dựng
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Thiết kế – Xây dựng
  • Địa chỉ: Km10 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 854 2391 – 093 618 8538
  • Email: tuyensinh@hau.edu.vn
  • Website: http://hau.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/ Nhóm ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành) KTA01 V00 500
Kiến trúc 7580101
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105
Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành) KTA02 V00 100
Kiến trúc cảnh quan 7580102
Kiến trúc chương trình tiên tiến 7580101_1
Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành) KTA03 H00 230
Thiết kế đồ họa 7210403
Thiết kế thời trang 7210404
Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành) KTA04 H00 250
Thiết kế nội thất 7580108
Điêu khắc 7210105
Nhóm ngành 05 (xét tuyển theo nhóm ngành) KTA05 A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213
Kỹ thuật hạ tầng đô thị 7580210
Kỹ thuật môi trường đô thị 7580210_1
Công nghệ cơ điện công trình 7580210_2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
Nhóm các ngành xét tuyển riêng lẻ
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 A00, A01, D07 350
Xây dựng công trình ngầm đô thị 7580201_1 A00, A01, D07 50
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01, D01 50
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 150
Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 150
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 200

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết quả học tập bậc THPT
  • Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2022

Áp dụng cho toàn bộ các tổ hợp xét tuyển trừ khối V00, H00

b) Phương thức 2: Xét học bạ

Áp dụng với các ngành thuộc nhóm KTA05

c) Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi môn năng khiếu theo các tổ hợp tương ứng.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) 16 20 22.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16 20 22.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 16 20 22.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) 16 20 22.5
Kỹ thuật cấp thoát nước 16 20 22.5
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) 25.25 25.75
Công nghệ thông tin 21 24.5 24.75
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) 23.1
Kinh tế xây dựng 17 22.5 23.45
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) 21.4
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và Logistics) 23.4
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) 20 23.35
Quản lý xây dựng 17.5 19.75 22.25
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 15.65 19 21
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 22
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) 15.85 19 21
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 16.05 21.5 22
Điêu khắc 20 21.25 21.75
Thiết kế nội thất 20 21.25 21.75
Thiết kế thời trang 21.5 21 21.75
Thiết kế đồ họa 22.25 22.5 23
Kiến trúc (CTTT) 22 24.0 22
Kiến trúc cảnh quan 24.75 26.5 25
Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị) 27 27
Quy hoạch vùng và đô thị 26 27.5 27.6
Kiến trúc 28.5 28.85 29

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây