Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
- Mã trường: KTA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Xây dựng
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Thiết kế – Xây dựng
- Địa chỉ: Km10 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 854 2391 – 093 618 8538
- Email: tuyensinh@hau.edu.vn
- Website: http://hau.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành) | KTA01 | V00 | 500 |
Kiến trúc | 7580101 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | ||
Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành) | KTA02 | V00 | 100 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | ||
Kiến trúc chương trình tiên tiến | 7580101_1 | ||
Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành) | KTA03 | H00 | 230 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | ||
Thiết kế thời trang | 7210404 | ||
Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành) | KTA04 | H00 | 250 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | ||
Điêu khắc | 7210105 | ||
Nhóm ngành 05 (xét tuyển theo nhóm ngành) | KTA05 | A00, A01, B00, D07 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | ||
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 7580210 | ||
Kỹ thuật môi trường đô thị | 7580210_1 | ||
Công nghệ cơ điện công trình | 7580210_2 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | ||
Nhóm các ngành xét tuyển riêng lẻ | |||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | A00, A01, D07 | 350 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | 7580201_1 | A00, A01, D07 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, D01 | 50 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 200 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2022
Áp dụng cho toàn bộ các tổ hợp xét tuyển trừ khối V00, H00
b) Phương thức 2: Xét học bạ
Áp dụng với các ngành thuộc nhóm KTA05
c) Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi môn năng khiếu theo các tổ hợp tương ứng.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 16 | 20 | 22.5 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) | 25.25 | 25.75 | |
Công nghệ thông tin | 21 | 24.5 | 24.75 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) | 23.1 | ||
Kinh tế xây dựng | 17 | 22.5 | 23.45 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) | 21.4 | ||
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và Logistics) | 23.4 | ||
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) | 20 | 23.35 | |
Quản lý xây dựng | 17.5 | 19.75 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 15.65 | 19 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 22 | ||
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) | 15.85 | 19 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 16.05 | 21.5 | 22 |
Điêu khắc | 20 | 21.25 | 21.75 |
Thiết kế nội thất | 20 | 21.25 | 21.75 |
Thiết kế thời trang | 21.5 | 21 | 21.75 |
Thiết kế đồ họa | 22.25 | 22.5 | 23 |
Kiến trúc (CTTT) | 22 | 24.0 | 22 |
Kiến trúc cảnh quan | 24.75 | 26.5 | 25 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị) | 27 | 27 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 26 | 27.5 | 27.6 |
Kiến trúc | 28.5 | 28.85 | 29 |