I. Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
- Mã trường: KTA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Xây dựng
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Thiết kế – Xây dựng
- Địa chỉ: Km10 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 854 2391 – 093 618 8538
- Email: tuyensinh@hau.edu.vn
- Website: http://hau.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2020
Áp dụng cho toàn bộ các tổ hợp xét tuyển trừ khối V00, H00
Phương thức 2: Xét học bạ
Áp dụng với các ngành thuộc nhóm KTA05
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi môn năng khiếu theo các tổ hợp tương ứng.
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Kiến trúc | 24.52 | 26.5 | 28.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 22.5 | 24.75 | 26 |
Kiến trúc cảnh quan | 20 | 23.3 | 24.75 |
Kiến trúc (CTTT) | 20 | 20 | 22 |
Thiết kế đồ họa | 19.5 | 20.5 | 22.25 |
Thiết kế thời trang | 18 | 19.25 | 21.5 |
Thiết kế nội thất | 18.25 | 18 | 20 |
Điêu khắc | 17.5 | 17.5 | 20 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 14 | 16 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 14 | 14 | 16 |
Kỹ thuật môi trường đô thị | 14 | 14 | 16 |
Công nghệ cơ điện công trình | 16 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 14 | 16 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.5 | 14.5 | 16.05 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | 14 | 14.5 | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 14 | 14.5 | 15.65 |
Quản lý xây dựng | 14.5 | 15.5 | 17.5 |
Kinh tế xây dựng | 15 | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 16 | 17.75 | 21 |