Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kiên Giang, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kiên Giang
- Tên tiếng Anh: Kien Giang University
- Mã trường: TKG
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, Châu Thành, Kiên Giang
- Điện thoại: 02973 628 777 – 02973 698 888
- Email: qldt@vnkgu.edu.vn
- Website: https://www.vnkgu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 40 | A00, A01, C01, D01 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 35 | A00, C02, C20, D01 |
Du lịch | 7810101 | 130 | C20, D01, D14, D15 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 50 | A00, A01, C01, D01 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | 25 | C00, D01, D14, D15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 120 | A00, A01, C01, D01 |
Chăn nuôi | 7620105 | 20 | A00, B00, C02, C08 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | A11, B02, B04, C13 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 | A00, A02, B04, C13 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 40 | A00, B00, B02, C08 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 40 | A00, A01, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | A09, B04, C20, D15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 20 | A07, A09, C04, C14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 230 | A00, A01, D01, D07 |
Luật | 7380101 | 120 | A00, A01, C00, D14 |
Kế toán | 7340301 | 140 | A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 130 | D01, D09, D14, D15 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Về điểm xét tuyển:
Được xác định dựa theo 1 trong 2 cách sau:
- Cách 1: Tính tổng điểm TB cả năm lớp 11 cộng HK1 lớp 12 (theo thang điểm 10 làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
- Cách 2: Tính điểm TB cả năm lớp theo tổ hợp xét tuyển (theo thang điểm 10 làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
b) Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá năng lực
Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM tổ chức và đạt mức điểm theo quy định của trường Đại học Kiên Giang.
3. Hồ sơ xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập (xét học bạ):
- Phiếu ĐKXT theo mẫu hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc tương đương
- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
- Lệ phí xét tuyển
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến
- Phiếu điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM cấp (bản chính hoặc photo công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
- Lệ phí xét tuyển
4. Hình thức nhận hồ sơ
Thí sinh đăng ký theo 1 trong các cách sau:
- Đăng ký trực tuyến tại https://htql.vnkgu.edu.vn/dkxettuyenonline/dangnhap
- Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc trường THPT nơi thí sinh theo học
5. Lệ phí xét tuyển
25.000 đồng/nguyện vọng/thí sinh
C. Điểm trúng tuyển
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ | ĐGNL | Thi THPT | |
Khoa học cây trồng | 15 | 550 | 14 |
Chăn nuôi | 15 | 550 | 14 |
Công nghệ sinh học | 15 | 550 | 14 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 550 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 550 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 550 | 14 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 16 | 550 | 14 |
Du lịch | 16 | 550 | 14 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 16 | 550 | 14 |
Tài chính Ngân hàng | 16 | 550 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 550 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 550 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16 | 550 | 14 |
Công nghệ thông tin | 16 | 550 | 14 |
Luật | 16 | 550 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 550 | 14 |
Kế toán | 16 | 550 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 550 | 14 |
Giáo dục tiểu học | 24 | 710 | 19 |
Sư phạm Toán học | 24 | 710 | 19 |