Trường Đại học Kiên Giang (KGU)

1718

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kiên Giang, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, Châu Thành, Kiên Giang
  • Điện thoại: 02973 628 777 – 02973 698 888
  • Email: qldt@vnkgu.edu.vn
  • Website: https://www.vnkgu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 40 A00, A01, C01, D01
Giáo dục tiểu học 7140202 35 A00, C02, C20, D01
Du lịch 7810101 130 C20, D01, D14, D15
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 50 A00, A01, C01, D01
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 25 C00, D01, D14, D15
Tài chính – Ngân hàng 7340201 120 A00, A01, C01, D01
Chăn nuôi 7620105 20 A00, B00, C02, C08
Sư phạm Toán học 7140209 30 A00, A01, D01, D07
Công nghệ sinh học 7420201 30 A11, B02, B04, C13
Khoa học cây trồng 7620110 30 A00, A02, B04, C13
Nuôi trồng thủy sản 7620301 40 A00, B00, B02, C08
Công nghệ thực phẩm 7540101 40 A00, A01, B00, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 40 A09, B04, C20, D15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 20 A07, A09, C04, C14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 100 A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin 7480201 150 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 230 A00, A01, D01, D07
Luật 7380101 120 A00, A01, C00, D14
Kế toán 7340301 140 A00, A01, D01, D07
Ngôn ngữ Anh 7220201 130 D01, D09, D14, D15

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Về điểm xét tuyển:

Được xác định dựa theo 1 trong 2 cách sau:

  • Cách 1: Tính tổng điểm TB cả năm lớp 11 cộng HK1 lớp 12 (theo thang điểm 10 làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
  • Cách 2: Tính điểm TB cả năm lớp theo tổ hợp xét tuyển (theo thang điểm 10 làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

b) Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá năng lực

Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM tổ chức và đạt mức điểm theo quy định của trường Đại học Kiên Giang.

3. Hồ sơ xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập (xét học bạ):

  • Phiếu ĐKXT theo mẫu hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến
  • Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc tương đương
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Lệ phí xét tuyển

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu ĐKXT theo mẫu hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến
  • Phiếu điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM cấp (bản chính hoặc photo công chứng)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Lệ phí xét tuyển

4. Hình thức nhận hồ sơ

Thí sinh đăng ký theo 1 trong các cách sau:

5. Lệ phí xét tuyển

25.000 đồng/nguyện vọng/thí sinh

C. Điểm trúng tuyển

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Học bạ ĐGNL Thi THPT
Khoa học cây trồng 15 550 14
Chăn nuôi 15 550 14
Công nghệ sinh học 15 550 14
Nuôi trồng thủy sản 15 550 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 550 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 550 14
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 16 550 14
Du lịch 16 550 14
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 16 550 14
Tài chính Ngân hàng 16 550 14
Công nghệ thực phẩm 16 550 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 550 14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16 550 14
Công nghệ thông tin 16 550 14
Luật 16 550 14
Ngôn ngữ Anh 16 550 14
Kế toán 16 550 14
Quản trị kinh doanh 17 550 14
Giáo dục tiểu học 24 710 19
Sư phạm Toán học 24 710 19

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây