Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

6809

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University
  • Mã trường: DKS
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực đào tạo: Luật
  • Địa chỉ: Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.3862 1504
  • Email:
  • Website: https://tks.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihockiemsathanoi
  • Group: https://www.facebook.com/groups/1497469973862055

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về ngành tuyển sinh của Trường Đại học Kiểm sát năm 2023 như sau:

Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Luật (Chuyên ngành Kiểm sát) 7380101 A00, A01, C00, D01 350
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại) 100

II.  Thông tin sơ tuyển

Các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển trình độ đại học ngành Luật – Chuyên ngành Kiểm sát vào Trường phải đăng ký, nộp hồ sơ sơ tuyển theo quy định của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.

1. Đối tượng sơ tuyển

a. Về học lực và hạnh kiểm

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức 1, 2, 3, 4 phải có học lực Giỏi, hạnh kiểm tốt lớp 11 và học kì 1 lớp 12;
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 5: Yêu cầu học lực hạnh kiểm khá năm lớp 11, lớp 12 (với thí sinh đã tốt nghiệp THPT) hoặc lớp 11 và học kì 1 lớp 12 (với thí sinh đang học lớp 12).

b. Về độ tuổi

Trường xét tuyển thí sinh không quá 25 tuổi tính tới năm dự thi.

c. Tiêu chuẩn chính trị

Thí sinh là công dân Việt Nam, là Đảng viên hoặc Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh, có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có cha, mẹ, anh, chị em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án, trừ các vi phạm pháp luật hình sự về giao thông.

d. Tiêu chuẩn sức khỏe

  • Nam: Cao từ 1m6, nặng từ 50kg
  • Nữ: Cao từ 1m55, nặng từ 45kg
  • Thí sinh không bị dị hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.

3. Thủ tục sơ tuyển

Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: Dự kiến từ ngày 25/4/2023 – hết ngày 25/5/2023.

Địa điểm nộp hồ sơ sơ tuyển: VKSND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là VKSND cấp huyện) nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của thí sinh.

*Hồ sơ sơ tuyển:

  • Đơn dự tuyển hoặc xét tuyển theo mẫu (download);
  • Lý lịch tự khai theo mẫu (download) có xác nhận của UBND phường, xã, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; đóng dấu giáp lai ảnh và giữa các trang lý lịch (được khai trong năm 2023).
  • Bản công chứng CMND hoặc CCCD và sổ hộ khẩu;
  • Bản trích sao kết quả học tập theo mẫu (download) với thí sinh đang học lớp 12 hoặc THPT bổ túc. Trường hợp thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước thì phải nộp bản sao học bạ và bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng, chứng thực.
  • Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp, trong thời hạn 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ sơ tuyển bản gốc;
  • 04 ảnh chân dung cỡ 4×6;
  • Phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ và số điện thoại người nhận thư (để viện kiểm soát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TW gửi thông báo thời gian, địa điểm sơ tuyển).

4. Tổ chức sơ tuyển

VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là VKSND cấp tỉnh) tổ chức sơ tuyển từ ngày 26/5 – hết ngày 10/6/2023.

Các thí sinh đạt yêu cầu sơ tuyển sẽ được VKSND cấp tỉnh cấp phiếu chứng nhận đạt sơ tuyển.

*Trường hợp đặc biệt: Các thí sinh không đủ điều kiện sơ tuyển (cụ thể dưới 05 cm về chiều cao hoặc thiếu 05kg về cân nặng) nhưng đoạt giải nhất, nhì trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải nhất, nhì trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế về lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi thì Viện trưởng VKSND cấp tỉnh có văn bản báo cáo Lãnh đạo VKSND tối cao (qua Vụ tổ chức cán bộ) để xem xét và quyết định).

a. Nội dung sơ tuyển

  • Kiểm tra hồ sơ dự tuyển và con người cụ thể để đánh giá về người dự sơ tuyển theo Thông báo sơ tuyển của Trường năm 2023 (về đối tượng, điều kiện và hồ sơ đăng ký sơ tuyển) và của văn bản này và ghi vào Phiếu sơ tuyển (theo mẫu được đăng tải trên Website của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội).
  • Phiếu đạt sơ tuyển được lập thành 3 bản: Bao gồm 1 bản cấp cho thí sinh để nộp cùng hồ sơ xác nhận nhập học vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT; 01 bản gửi về Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội và 01 bản lưu tại VKSND cấp tỉnh;
  • Viện trưởng VKSND cấp tỉnh ký duyệt, đóng dấu VKSND cấp tỉnh vào Phiếu sơ tuyển với thí sinh đã tham gia vòng sơ tuyển (kể cả thí sinh không đạt yêu cầu sơ tuyển) và hướng dẫn thí sinh đưa vào hồ sơ xác nhận nhập học khi có thông báo trúng tuyển.
  • Lệ phí và cấp biên nhận nộp lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.
  • Ngay sau khi kết thúc sơ tuyển, VKSND cấp tỉnh gửi danh sách thí sinh đạt yêu cầu về sơ tuyển (kèm hồ sơ dự sơ tuyển) về Trường Đại học Kiểm sát theo email sotuyen.dhkshn@gmail.com; đồng thời gửi bản cứng danh sách thí sinh đạt yêu cầu về sơ tuyển về Trường Đại học Kiểm sát trước ngày 18/6/2023.

III. Thông tin chung

1. Đối tượng xét tuyển

  • Ngành Luật (chuyên ngành Kiểm sát): Thí sinh qua vòng sơ tuyển
  • Ngành Luật (chuyên ngành Luật thương mại): Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên cả nước.

3. Phương thức xét tuyển

Các phương thức áp dụng cho xét tuyển ngành Luật – Chuyên ngành Kiểm sát:

  • Phương thức 1 (Mã đăng ký DKS-PT1): Xét học bạ THPT của thí sinh học tại trường THPT chuyên hoặc có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Phụ lục 2)
  • Phương thức 2 (Mã đăng ký DKS-PT2): Xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học trường THPT không thuộc danh mục quy định tại Phụ lục 2
  • Phương thức 3 (Mã đăng ký DKS-PT3): Xét học bạ THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic ≥ 6.5 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2 (có giá trị đến ngày 1/10/2023).
  • Phương thức 4 (Mã đăng ký DKS-PT4): Xét học bạ THPT và kết quả thi học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh
  • Phương thức 5 (Mã đăng ký DKS-PT5): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023

Các phương thức áp dụng cho xét tuyển ngành Luật – Chuyên ngành Luật thương mại:

  • Phương thức 6 (Mã đăng ký DKS-PT6): Xét kết quả học tập, hạnh kiểm THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
  • Phương thức 7 (Mã đăng ký DKS-PT7): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 – 2023, hạnh kiểm THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Phương thức 1, 2

Đối tượng đăng ký xét tuyển:

  • Đạt sơ tuyển 2023;
  • Học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt lớp 11 và học kì 1 lớp 12;
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

2. Phương thức 3

Đối tượng đăng ký xét tuyển:

  • Đạt sơ tuyển 2023;
  • Học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt lớp 11 và học kì 1 lớp 12;
  • Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic ≥ 6.5 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2 (có giá trị đến ngày 1/10/2023);
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

3. Phương thức 4

Đối tượng đăng ký xét tuyển:

  • Đạt sơ tuyển 2023;
  • Học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt lớp 11 và học kì 1 lớp 12;
  • Đạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh;
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

4. Phương thức 5

Đối tượng đăng ký xét tuyển: Thí sinh đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ GD&ĐT, tốt nghiệp THPT và đạt sơ tuyển năm 2023.

5. Phương thức 6

Xét hạnh kiểm, kết quả học tập THPT theo các tổ hợp đăng ký xét tuyển (A00, A01, C00, D01).

Điểm xét tuyển = Điểm TB Môn 1 + Điểm TB Môn 2 + Điểm TB Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó, điểm TB môn 1, 2, 3 = (Điểm TB cả năm lớp 11 môn + Điểm TB học kì 1 lớp 12 môn)/2

6. Phương thức 7

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với ngành Luật (chuyên ngành Luật thương mại). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kiểm sát, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

7. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 thí sinh tham khảo tại đây.

IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh

1. Hồ sơ đăng ký

a. Hồ sơ đăng ký theo phương thức 1, 2, 3, 4:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản gốc Phiếu đạt sơ tuyển do Viện Kiểm sát Nhân dân cấp tỉnh năm 2023;
  • 04 ảnh chân dung cỡ 4×6;
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 6.5 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2 theo quy định của Đề án này (với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3);
  • Phong bì dán tem và ghi họ tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư.

b. Hồ sơ đăng ký theo phương thức 6:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • 04 ảnh cỡ 4×6;
  • Phong bì dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư.

2. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký

a. Hình thức đăng ký theo phương thức 1, 2, 3, 4:

Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và theo Thông báo tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường.

b. Hình thức đăng ký theo phương thức 5, 6:

Đăng ký tại trường THPT nơi thí sinh đang học, Sở GD&ĐT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Sở GD&ĐT các địa phương.

3. Thời gian đăng ký

a. Thời gian đăng ký xét tuyển theo phương thức 5, 7:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo lịch đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT;

b. Thời gian đăng ký xét tuyển theo phương thức 6:

Từ ngày 22/5 – 18/6/2023.

c. Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm:

  • Xét tuyển thẳng: Trước ngày 3/7/2023.
  • Xét tuyển sớm: Trước ngày 4/7/2023.
  • Xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT: Từ 12/8 – 20/8/2023.
  • Xét tuyển các đợt bổ sung: Từ tháng 9 – tháng 12/2023 (nếu có).

4. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3, 4 và phương thức 6 có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 12310006688995 (ngân hàng BIDV chi nhánh Quang Trung)

Thí sinh đăng ký phương thức 5, 7, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển nộp lệ phí xét tuyển theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT nơi thí sinh đăng ký xét tuyển.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Ngành: Luật học

Phân chia khu vực:

  • Khu vực phía Bắc: Các tỉnh từ Quảng Bình trở ra
  • Khu vực phía Nam: Các tỉnh từ Quảng Trị trở vào
Đối tượng xét tuyển Khối thi Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Thí sinh Nam phía Bắc (trừ Tây Bắc) A00 25.2 23.2 23.25
A01 21.2 24.6 23.4
C00 27.5 27.5 27.25
D01 23.45 24.75 22.65
Thí sinh Nữ phía Bắc (trừ Tây Bắc) A00 25.7 24.05 24.5
A01 22.85 24.55 25.75
C00 29.67 29.25 28.75
D01 25.95 26.55 25.5
Thí sinh Nam phía Tây Bắc A00 25.2 23.2 26.75
A01 21.2 24.6 21.95
C00 27.5 27.5 22.5
D01 23.45 24.75 23.9
Thí sinh Nữ phía Tây Bắc A00 25.7 25.7 20.6
A01 22.85 22.85 23.05
C00 29.67 29.67 21.75
D01 25.95 25.95 22.05
Thí sinh Nam phía Nam (trừ Tây Nam Bộ) A00 21.4 22.1 20.4
A01 17.7 20.1 20.25
C00 25.75 25.25 21.25
D01 16.2 20.3 20.35
Thí sinh Nữ phía Nam (trừ Tây Nam Bộ) A00 24.95 23.2 21.45
A01 21.6 23.55 22.1
C00 27.75 26 24
D01 24.3 25.75 22.45
Thí sinh Nam phía Tây Nam Bộ A00 21.4 25.55 20.45
A01 17.7 21.55 22.35
C00 25.75 26.5 25.25
D01 16.2 20.2 20
Thí sinh Nữ phía Tây Nam Bộ A00 24.95 22.35 21.4
A01 21.6 25.8 /
C00 27.75 26.75 20.5
D01 24.3 24.4 21.3

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội

D. Học phí

Học phí dự kiến của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 là 383 đồng/tín chỉ ~ 13.585.000 đồng/năm đầu.

Mức học phí sẽ được điều chỉnh hàng năm theo quy định của Chính phủ.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây