Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN

18054

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Xã hội học
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3858 5237
  • Email: tuyensinh@ussh.edu.vn
  • Website: http://tuyensinh.ussh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnu/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Báo chí QHX01 A01, C00, D01, D04, D78
Chính trị học QHX02 A01, C00, D01, D04, D78
Công tác xã hội QHX03 A01, C00, D01, D04, D78
Đông Nam Á học QHX04 A01, D01, D78
Đông phương học QHX05 C00, D01, D04, D78
Hàn Quốc học QHX26 A01, C00, D01, D78, DD2
Hán Nôm QHX06 C00, D01, D04, D78
Khoa học quản lý QHX07 A01, C00, D01, D04, D78
Lịch sử QHX08 C00, D01, D04, D78
Lưu trữ học QHX09 A01, C00, D01, D04, D78
Ngôn ngữ học QHX10 C00, D01, D04, D78
Nhân học QHX11 A01, C00, D01, D04, D78
Nhật Bản học QHX12 D01, D06, D78
Quan hệ công chúng QHX13 C00, D01, D04, D78
Quản lý thông tin QHX14 A01, C00, D01, D78
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01, D01, D78
Quản trị khách sạn QHX16 A01, D01, D78
Quản trị văn phòng QHX17 A01, C00, D01, D04, D78
Quốc tế học QHX18 A01, C00, D01, D04, D78
Tâm lý học QHX19 A01, C00, D01, D04, D78
Thông tin – Thư viện QHX20 A01, C00, D01, D78
Tôn giáo học QHX21 A01, C00, D01, D04, D78
Triết học QHX22 A01, C00, D01, D04, D78
Văn hóa học QHX27 C00, D01, D04, D78
Văn học QHX23 C00, D01, D04, D78
Việt Nam học QHX24 C00, D01, D78
Xã hội học QHX25 A01, C00, D01, D04, D78

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đáp ứng các điều kiện xét tuyển theo quy định của Trường và Bộ GD&ĐT.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2023 của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN bao gồm:

(1) Xét chứng chỉ quốc tế

(2) Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và ĐHQGTPHCM

(3) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

(4) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

(5) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét chứng chỉ quốc tế

a) Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh có chứng chỉ A-Level có điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 60/100 mỗi môn (~ điểm C, Pum range ≥ 60 điểm);
  • Thí sinh có điểm thi SAT Hoa Kỳ ≥ 1100/1600 điểm;
  • Thí sinh có điểm thi ACT ≥ 22/36 điểm;
  • Thí sinh có điểm IELTS 5.5 hoặc tương đương đồng thời điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của 2 môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển ≥ 14 điểm.

Lưu ý: Các chứng chỉ trên đều phải còn thời hạn sử dụng.

b) Thời gian đăng ký xét tuyển: Đang chờ cập nhật.

2. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và ĐHQGTPHCM

a) Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023 ≥ 80/150 điểm hoặc điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 ≥ 750/1200 điểm.

b) Thời gian đăng ký xét tuyển: Đang chờ cập nhật.

3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

a) Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn quy định.

b) Nguyên tắc xét tuyển

  • Không giới hạn số lượng nguyện vọng, số trường hoặc ngành đăng ký. Thí sinh đăng ký nhiều nguyện vọng cần sắp xếp theo thứ tự ưu tiên cao nhất là NV1.
  • Trường không xét ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có độ ưu tiên cao nhất.
  • Điểm trúng tuyển xác định theo tổ hợp bài thi/môn thi, được tính bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định mới nhất của Bộ GD&ĐT.

c) Thời gian đăng ký xét tuyển: Đang chờ cập nhật.

4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

a) Đối tượng tuyển sinh:

*Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
  • Thí sinh đạt giải (nhất, nhì, ba) trong kỳ thi chọn HSG hoặc cuộc thi KHKT cấp Quốc gia, Quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia;
  • Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
  • Thí sinh có nơi thường trú ≥ 3 năm, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo theo quy định (thí sinh trúng tuyển sẽ phải học bổ túc kiến thức 1 năm trước khi vào học chính thức);
  • Người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức & năng lực tiếng Việt đáp ứng quy định do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
  • Học sinh dự bị đại học dân tộc được phân bổ chỉ tiêu và các trường đào tạo dự bị đại hcoj dân tộc gửi hồ sơ đăng ký về trường.

*Đối tượng ƯTXT: Các thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc giải tư cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

b) Thời gian đăng ký xét tuyển: Đang chờ cập nhật.

5. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội

a) Đối tượng tuyển sinh:

*Đối tượng xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT thuộc các trường THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên các trường THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW, các trường THPT trọng điểm Quốc gia đồng thời có hạnh kiểm tốt 3 năm THPT và đạt một trong các giải sau:

  • Giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm KHKT khu vực và quốc tế;
  • Giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
  • Giải chính thức trong kỳ thi chọn HSG bậc THPT của ĐHQGHN.

*Đối tượng ƯTXT: Thí sinh có học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt cả 3 năm THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định và thuộc 1 trong các trường hợp dưới đây:

  • Thí sinh đạt giải (nhất/nhì/ba) trong kỳ thi Olympic bậc THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
  • Thí sinh tham gia cuộc thi tháng chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức đồng thời có điểm TBC học tập bậc THPT ≥ 8,5 điểm;
  • Thí sinh đạt giải (nhất/nhì/ba) kỳ thi HSG cấp tỉnh hoặc TP trực thuộc trung ương với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển; đồng tời có điểm TBC học tập bậc THPT ≥ 8,5 điểm;
  • Thí sinh là học sinh hệ không chuyên tại các trường THPT trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội và đạt 1 trong các thành tích sau:

+ Đạt giải (nhất/nhì/ba) tại các cuộc thi sáng tạo, triển lãm KHKT khu vực, quốc tế;

+ Đạt giải (nhất/nhì/ba) tại kỳ thi chọn HSG bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;

+ Có điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) ≥ 90/150 điểm.

b) Thời gian đăng ký xét tuyển: Đang chờ cập nhật.

IV. Thông tin đăng ký tuyển sinh

Các thông tin đăng ký tuyển sinh sẽ được chúng tôi cập nhật ngay sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội

Ngành/Nhóm ngành Khối Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Báo chí A01 23.5 25.8 25.75
C00 28.5 28.8 29.9
D01 25 26.6 26.4
D04 24 26.2 25.75
D06 / 26.2  /
D78 24.75 27.1 27.25
D83 23.75 24.6 26
Chính trị học A01 18.5 24.3 21.5
C00 25.5 27.2 26.75
D01 23 24.7 24.25
D04 18.75 24.5 23
D06 / 24.5  /
D78 20.5 24.7 24.5
D83 18 19.7 23
Công tác xã hội A01 18 24.5 23
C00 26 27.2 27.75
D01 23.75 25.4 24.75
D04 18 24.2 22.5
D06 / 24.2 /
D78 22.5 25.4 25
D83 18 21 23.5
Đông Nam Á học A01 20.5 24.05 22
D01 23.5 25 24.25
D04 22 / /
D78 22 25.9 24
D83 18 / /
Đông phương học C00 29.75 29.8 29.95
D01 25.75 26.9 26.35
D04 25.25 26.5 26.25
D06  / 26.5  /
D78 25.75 27.5 26.75
D83 25.25 26.3 26.25
Hán Nôm C00 26.75 26.6 27.25
D01 23.75 25.8 24.5
D04 23.25 24.8 23
D06  / 24.8 /
D78 23.5 25.3 24
D83 23.5 23.8 23
Khoa học quản lý A01 23 25.8 25.25
C00 28.5 28.6 29
D01 24.25 26 25.5
D04 23.25 25.5 24
D06  / 25.5 /
D78 24.25 26.4 26
D83 21.75 24 25
Lịch sử C00 25.25 26.2 27
D01 21.5 24 24
D04 18 20 22
D06  / 20  /
D78 20 24.8 24
D83 18 20 21
Lưu trữ học A01 17.75 22.7 22.5
C00 25.25 26.1 27
D01 23 24.6 22.5
D04 18 24.4 22
D06  / 24.4 /
D78 21.75 25 23.5
D83 18 22.6 22
Ngôn ngữ học C00 25.75 26.8 28
D01 24 25.7 25.25
D04 20.25 25 25
D06 / 25  /
D78 23 26 25.25
D83 18 23.5 24.5
Nhân học A01 16.25 23.5 22.5
C00 24.5 25.6 26.75
D01 23 25 24.25
D04 19 23.2 22
D06 / 23.2 /
D78 21.25 24.6 24
D83 18 21.2 21
Quan hệ công chúng C00 29 29.3 29.95
D01 26 27.1 26.75
D04 24.75 27 26
D06  / 27 /
D78 25.5 27.5 27.5
D83 24 25.8 26
Quản lý thông tin A01 20 25.3 25.25
C00 27.5 28 29
D01 24.25 26 25.5
D04 21.25 24.5 25.9
D06  / 24.5 /
D78 23.25 26.2 /
D83 18 27.3 /
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 24.5 26 25.25
D01 25.75 26.5 25.8
D78 25.25 27 26.1
Quản trị khách sạn A01 24.25 26 24.75
D01 25.25 26.1 25.15
D78 25.25 26.6 25.25
Quản trị văn phòng A01 22.5 25.6 24.75
C00 28.5 28.8 29
D01 24.5 26 25.25
D04 23.75 26 25
D06  / 26  /
D78 24.5 26.5 25.5
D83 20 23.8 25
Quốc tế học A01 23 25.7 25.25
C00 28.75 28.8 29
D01 24.75 26.2 25.75
D04 22.5 25.5 25
D06  / 25.5  /
D78 24.5 26.9 25.75
D83 23.25 21.7 25.25
Tâm lý học A01 24.75 26.5 26.5
C00 28 28 29
D01 25.5 27 26.25
D04 21.5 25.7 24.25
D06  / 25.7  /
D78 24.25 27 26.5
D83 19.5 24.7 24.2
Thông tin – thư viện A01 16 23.6 23.5
C00 23.25 25.2 26.5
D01 21.75 24.1 23.5
D04 18 23.5 /
D06  / 23.5 /
D78 19.5 24.5 23.75
D83 18 22.4 /
Tôn giáo học A01 17 18.1 22
C00  / 23.7 25.5
D01 19 23.7 22.5
D04 18 19 20.25
D06  / 19 /
D78 18 22.6 22.9
D83 18 20 20
Triết học A01 19 23.2 22
C00 22.25 24.9 26.25
D01 21.5 24.2 23.25
D04 18 21.5 21
D06  / 21.5  /
D78 18.25 23.6 23.25
D83 18 20 21
Văn hóa học C00 24 26.5 27
D01 20 25.3 24.4
D04 18 22.9 22
D06 / 22.9 /
D78 18.5 25.1 24.5
D83 18 24.5 22
Văn học C00 25.25 26.8 27.75
D01 23.5 25.3 24.75
D04 18 24.5 21.25
D06  / 24.5  /
D78 22 25.5 24.5
D83 18 18.2 22
Việt Nam học C00 27.25 26.3 27.5
D01 23.25 24.4 24
D04 18 22.8 21.5
D06 / 22.8  /
D78 22.25 25.6 23.5
D83 20 22.4 20.25
Xã hội học A01 17.5 24.7 23.5
C00 25.75 27.1 27.75
D01 23.75 25.5 24.5
D04 20 23.9 23
D06  / 23.9  /
D78 22.75 25.5 25.25
D83 18 23.1 22
Nhật Bản học A01 20 / /
D01 25.75 26.5 25.75
D04 / 25.4 /
D06 24.75 25.4 24.75
D78 25.75 26.9 26.25
Hàn Quốc học A01 24.5 26.8 26.85
C00 30 30 29.95
D01 26.25 27.4 26.7
DD2 / / 25.55
D04 21.25 26.6 /
D06 / 26.6 /
D78 26 27.9 27.25
D83 21.75 25.6 /
Báo chí (Chất lượng cao) A01 20 25.3 23.5
C00 26.5 27.4 28.5
D01 23.5 26.6 25
D78 23.25 27.1 25.25
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) A01 20.25 24 22
C00 25.25 26.8 26.75
D01 22.5 24.9 22.9
D78 21 24.9 22.8
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) A01 18 23.5 23.5
C00 24.25 26.2 26.5
D01 21.25 24.6 24.4
D78 19.25 24.6 23.75
Quốc tế học (Chất lượng cao) A01 20 25 22
C00 25.75 26.9 27
D01 21.75 25.5 24
D78 21.75 25.7 24

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây