Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Khoa Học Xã hội và Nhân văn
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National (HCMUSSH)
- Mã trường: QSX
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cử nhân tài năng – Vừa học vừa làm – Văn bằng 2 – Liên kết ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Truyền thông, Văn hóa, Xã hội
- Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 293828
- Email:
- Website: http://hcmussh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Khoa Học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
1. Chương trình đại trà
Tên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Giáo dục học | 7140101 | B00, C00, C01, D01 | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | A01, C00, D01, D14 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01, D03, D05 | |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01, D03, D05 | |
Triết học | 7229001 | A01, C00, D01, D14 | |
Tôn giáo học | 7229009 | C00, D01, D14 | |
Lịch sử | 7229010 | C00, D01, D14, D15 | |
Ngôn ngữ học | 7229020 | C00, D01, D14 | |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14 | |
Văn hóa học | 7229040 | C00, D01, D14, D15 | |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01, D14 | |
Xã hội học | 7310301 | A00, C00, D01, D14 | |
Nhân học | 7310302 | C00, D01, D14, D15 | |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01, D14 | |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00, B08, D01, D14 | |
Địa lý học | 7310501 | A01, C00, D01, D15 | |
Đông phương học | 7310608 | D01, D04, D14 | |
Nhật Bản học | 7310613 | D01, D06, D14, D63 | |
Hàn Quốc học | 7310614 | D01, D14, DD2, DH5 | |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | |
Báo chí | 7320101 | C00, D01, D14 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01, D14, D15 | |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | A01, C00, D01, D14 | |
Quản lý thông tin | 7320205 | A01, C00, D01, D14 | |
Lưu trữ học | 7320303 | C00, D01, D14, D15 | |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00, D01, D14 | |
Đô thị học | 7580112 | A01, C00, D01, D14 | |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D14, D15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D14, D15 |
2. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201_CLC | D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | D01, D04 | |
Ngôn ngữ Đức | 7220204_CLC | D01, D05 | |
Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D01, D14 | |
Nhật Bản học | 7310613_CLC | D01, D06, D14, D63 | |
Báo chí | 7320101_CLC | C00, D01, D14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | C00, D01, D14, D15 |
3. Chương trình liên kết đào tạo 2+2
Tên ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết Trường Đại học Minnesota Crookston – Hoa Kỳ) | D01, D14, D15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Trường Đại học Sư phạm Quảng Tây – Trung Quốc) | D01, D04, D14, D15, |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG TPHCM
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
- Ưu tiên xét học sinh giỏi quốc gia hoặc tỉnh, thành phố; thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
Thông tin chi tiết từng phương thức sẽ được update ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||
Tôn giáo học | C00 | 21.5 | 21.7 | 22.25 |
D01 | 21 | 21.4 | 22.25 | |
D14 | 21 | 21.4 | 22.25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.3 | 27.0 | 27.6 |
D01 | 26.25 | 26.6 | 25.6 | |
D14 | 26.25 | 26.8 | 25.8 | |
D15 | / | / | 25.6 | |
Công tác xã hội | C00 | 22.8 | 24.3 | 22.6 |
D01 | 22 | 24.0 | 21.75 | |
D14 | 22 | 24.0 | 21.75 | |
D15 | / | / | 21.75 | |
Đô thị học | A01 | 22.1 | 23.5 | 21 |
C00 | 23.1 | 23.7 | 21.5 | |
D01 | 22.1 | 23.5 | 20.75 | |
D14 | 22.1 | 23.5 | 21 | |
Việt Nam học | C00 | / | 24.5 | 26 |
D01 | / | 23.5 | 25.5 | |
D14 | / | 23.5 | 25.5 | |
D15 | / | 23.5 | 25.5 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 26.9 | 26.9 | 26.75 |
D01, D14 | 26.2 | 26.2 | 25.05 | |
Lưu trữ học | C00 | 24.25 | 24.8 | 21.75 |
D01 | 22.75 | 24.2 | 21.25 | |
D14 | 22.75 | 24.2 | 21.25 | |
D15 | / | / | 21.25 | |
Quản lý thông tin | A01 | 23.75 | 25.5 | 25 |
C00 | 25.4 | 26.0 | 26.75 | |
D01 | 23.75 | 25.5 | 24.5 | |
D14 | 23.75 | 25.5 | 25 | |
Thông tin – thư viện | A01 | 21 | 23.0 | 21.75 |
C00 | 21.25 | 23.6 | 23.5 | |
D01 | 21 | 23.0 | 21.75 | |
D14 | 21 | 23.0 | 21.75 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27 | 27.7 | 27.15 |
D14 | 26.25 | 27.9 | 27.55 | |
D15 | 26.25 | 27.9 | 27.55 | |
Báo chí | C00 | 27.5 | 27.8 | 28.25 |
D01 | 26.15 | 27.1 | 27 | |
D14 | 26.15 | 27.2 | 27.15 | |
Hàn Quốc học | D01 | 25.2 | 26.25 | 25.45 |
D14 | / | 26.45 | 25.45 | |
DD2 | / | 26.0 | 25.45 | |
DH5 | / | 26.0 | 25.45 | |
Nhật Bản học | D01 | 25.65 | 26.0 | 25.9 |
D06 | 25.2 | 25.9 | 25.45 | |
D14 | 25.2 | 26.1 | 26 | |
D63 | / | / | 25.45 | |
Đông phương học | D01 | 24.65 | 25.8 | 24.2 |
D04 | 24.45 | 25.6 | 24.6 | |
D14 | 24.45 | 25.8 | 24.6 | |
Địa lý học | A01 | 22.25 | 24.0 | 20.25 |
C00 | 22.75 | 24.5 | 20.25 | |
D01 | 22.25 | 24.0 | 20.25 | |
D15 | 22.25 | 24.0 | 20.25 | |
Tâm lý học giáo dục | B00 | 21.1 | 21.1 | 24.4 |
B08 | 21.2 | 21.2 | 24.5 | |
D01 | 21.2 | 21.2 | 24.3 | |
D14 | 21.2 | 21.2 | 24.5 | |
Tâm lý học | C00 | 26.6 | 26.6 | 26.9 |
B00 | 25.9 | 26.2 | 25.8 | |
D01 | 25.9 | 26.3 | 25.7 | |
D14 | 25.9 | 26.6 | 25.8 | |
Nhân học | C00 | 22.25 | 24.7 | 21.25 |
D01 | 21.75 | 24.3 | 21 | |
D14 | 21.75 | 24.5 | 21 | |
D15 | / | / | 21 | |
Xã hội học | A00 | 24 | 25.2 | 23.8 |
C00 | 25 | 25.6 | 25.3 | |
D01 | 24 | 25.2 | 23.8 | |
D14 | 24 | 25.2 | 23.8 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 25.6 | 26.7 | 26.2 |
D14 | 26 | 26.9 | 26.6 | |
Văn hóa học | C00 | 25.6 | 25.7 | 26.5 |
D01 | 24.75 | 25.6 | 24.9 | |
D14 | 24.75 | 25.6 | 24.9 | |
D15 | / | / | 24.9 | |
Văn học | C00 | 24.65 | 25.8 | 26.6 |
D01 | 24.15 | 25.6 | 25.25 | |
D14 | 24.15 | 25.6 | 25.25 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 24.3 | 25.2 | 25.5 |
D01 | 23.5 | 25.0 | 24.35 | |
D14 | 23.5 | 25.0 | 24.35 | |
Lịch sử | C00 | 22.5 | 24.1 | 24.6 |
D01 | 22 | 24.0 | 24.1 | |
D14 | 22 | 24.0 | 24.1 | |
D15 | / | / | 24.1 | |
Triết học | A01 | 21.25 | 23.4 | 23 |
C00 | 21.75 | 23.7 | 24 | |
D01 | 21.25 | 23.4 | 23 | |
D14 | 21.25 | 23.4 | 23 | |
Ngôn ngữ Italia | 21.5 | 24.5 | 20 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 22.5 | 25.3 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Đức | D01 | 23 | 25.6 | 23.5 |
D05 | 22 | 24 | 23 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 25.2 | 27 | 25.4 |
D04 | / | 26.8 | 25.9 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.2 | 25.5 | 23.4 |
D03 | 22.75 | 25.1 | 23 | |
Ngôn ngữ Nga | 20 | 23.95 | 20.25 | |
Ngôn ngữ Anh | 26.17 | 27.2 | 26.3 | |
Quản lý giáo dục | A01 | / | 21 | 23 |
C00 | / | 24 | ||
D01 | / | 23 | ||
D14 | / | 23 | ||
Giáo dục học | C00 | 22.15 | 23.2 | 23.6 |
B00 | 21.25 | 22.6 | 22.8 | |
C01 | 22.15 | 22.6 | 22.8 | |
D01 | 21.25 | 23 | 22.8 | |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.55 | 25.4 | 25 |
D01 | 25 | 25.3 | 24 | |
D14 | 25 | 25.3 | 24.2 | |
D15 | / | / | 24.2 | |
Báo chí | C00 | 26.8 | 26.8 | 27.5 |
D01 | 25.4 | 26.6 | 27.5 | |
D14 | 25.4 | 26.8 | 25.6 | |
Nhật Bản học | D01 | 25 | 25.4 | 23.4 |
D06 | 24.5 | 25.2 | 23.4 | |
D14 | 24.5 | 25.4 | 24.4 | |
D63 | / | / | 23.4 | |
Quan hệ Quốc tế | D01 | 25.7 | 26.3 | 25.3 |
D14 | 25.4 | 26.6 | 25.6 | |
Ngôn ngữ Đức | D01 | / | 25.6 | 21.75 |
D05 | / | 24 | 21.5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | / | 26.3 | 24.25 |
D04 | / | 26.2 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.65 | 26.7 | 25.45 |