Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National (HCMUSSH)
- Mã trường: QSX
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cử nhân tài năng – Vừa học vừa làm – Văn bằng 2 – Liên kết ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Truyền thông, Văn hóa, Xã hội
- Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 293828
- Email:
- Website: http://hcmussh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Khoa Học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Giáo dục học | 7140101 | 70 | B00, C00, C01, D01 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 50 | A01, C00, D01, D14 |
Ngôn ngữ Anh (Môn chính: Tiếng Anh) | 7220201 | 210 | D01 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) (Môn chính: Tiếng Anh) | 7220201_CLC | 130 | D01 |
Ngôn ngữ Nga (Môn chính: Ngoại ngữ) | 7220202 | 65 | D01, D02 |
Ngôn ngữ Pháp (Môn chính: Ngoại ngữ) | 7220203 | 85 | D01, D03 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Môn chính: Ngoại ngữ) | 7220204 | 145 | D01, D04 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) (Môn chính: Ngoại ngữ) | 7220204_CLC | 60 | D01, D04 |
Ngôn ngữ Đức (Môn chính: Ngoại ngữ) | 7220205 | 50 | D01, D05 |
Ngôn ngữ Đức (CLC) (Môn chính: Ngoại ngữ) | 7220205_CLC | 40 | D01, D05 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Môn chính: Ngoại ngữ) | 7220206 | 50 | D01, D03, D05 |
Ngôn ngữ Italia (Môn chính: Ngoại ngữ) | 7220208 | 60 | D01, D03, D05 |
Triết học | 7229001 | 60 | A01, C00, D01, D14 |
Tôn giáo học | 7229009 | 60 | C00, D01, D14 |
Lịch sử | 7229010 | 100 | C00, D01, D14 |
Ngôn ngữ học | 7229020 | 80 | C00, D01, D14 |
Văn học | 7229030 | 135 | C00, D01, D14 |
Văn hóa học | 7229040 | 87 | C00, D01, D14 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 120 | D01, D14 |
Quan hệ quốc tế (Chất lượng cao) | 7310206_CLC | 80 | D01, D14 |
Xã hội học | 7310301 | 140 | A01, C00, D01, D14 |
Nhân học | 7310302 | 60 | C00, D01, D14 |
Tâm lý học | 7310401 | 125 | B00, C00, D01, D14 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 54 | B00, B08, D01, D14 |
Địa lý học | 7310501 | 95 | A01, C00, D01, D15 |
Đông phương học | 7310608 | 178 | D01, D04, D14 |
Nhật Bản học (Môn chính: tiếng Nhật) | 7310613 | 95 | D01, D14, D06 |
Nhật Bản học (CLC) (Môn chính: tiếng Nhật) | 7310613_CLC | 60 | D01, D14, D06 |
Hàn Quốc học | 7310614 | 145 | D01, D14, DD2, DH5 |
Báo chí | 7320101 | 100 | C00, D01, D14 |
Báo chí (CLC) | 7320101_CLC | 60 | C00, D01, D14 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 70 | D01, D14, D15 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | 60 | A01, C00, D01, D14 |
Quản lý thông tin | 7320205 | 70 | A01, C00, D01, D14 |
Lưu trữ học | 7320303 | 60 | C00, D01, D14 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 65 | C00, D01, D14 |
Việt Nam học | 7340406 | 50 | C00, D01, D14, D15 |
Việt Nam học | 7340406_NN | 30 | (Xét chứng chỉ năng lực tiếng Việt cho người nước ngoài) |
Đô thị học | 7580112 | 100 | A01, C00, D01, D14 |
Công tác xã hội | 7760101 | 90 | C00, D01, D14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 115 | C00, D01, D14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 7810103_CLC | 60 | C00, D01, D14 |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG HCM năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHCM và Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG HCM
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 4; Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 5: Các phương thức khác
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Hà Nội
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đang chờ cập nhật…
4. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại mục 1.8 Đề án tuyển sinh trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn năm 2020 (xem tại đây)
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối | Điểm trúng tuyển | |
Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Giáo dục học | B00, D01 | 19 | 21.25 |
C00, C01 | 22.15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26.17 | |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 24.5 | 25.65 | |
Ngôn ngữ Nga | 19.8 | 20 | |
Ngôn ngữ Pháp | D03 | 21.7 | 22.75 |
D01 | 23.2 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.6 | 25.2 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | |||
Ngôn ngữ Đức | D01 | 22.5 | 23 |
D05 | 20.25 | 22 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 21.9 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Italia | 20 | 21.5 | |
Triết học | A01, D01, D14 | 19.5 | 21.25 |
C00 | 21.75 | ||
Lịch sử | D01, D14 | 21.3 | 22 |
C00 | 22.5 | ||
Ngôn ngữ học | D01, D14 | 21.7 | 23.5 |
C00 | 24.3 | ||
Văn học | 24.75 | 21.3 | 24.15 |
25.6 | 24.65 | ||
Văn hóa học | 24.75 | 23 | 24.75 |
25.6 | 25.6 | ||
Quan hệ quốc tế | D14 | 24.3 | 25.6 |
D01 | 26 | ||
Quan hệ quốc tế (CLC) | D14 | 24.3 | 25.4 |
D01 | 25.7 | ||
Xã hội học | A00, D01, D14 | 22 | D01, D14 |
C00 | C00 | ||
Nhân học | D01, D14 | 20.3 | 21.75 |
C00 | 22.25 | ||
Tâm lý học | C00, | (B00)23.78 | 26.6 |
B00, D01, D14 | 23.5 | 25.9 | |
Địa lý học | A01, D01, D15 | 21.1 | 22.25 |
C00 | 22.75 | ||
Đông phương học | D01, D14 | 22.85 | 24.45 |
C00 | 24.65 | ||
Nhật Bản học | D06, D14 | 23.61 | 25.2 |
D01 | 25.65 | ||
Nhật Bản học (CLC) | D06, D14 | 23.3 | 24.5 |
D01 | 25 | ||
Hàn Quốc học | 23.45 | 25.2 | |
Báo chí | C00 | 24.7 | 27.5 |
D01, D14 | 24.1 | 26.15 | |
Báo chí (CLC) | D01, D14 | 23.3 | 25.4 |
C00 | 26.8 | ||
Truyền thông đa phương tiện | D14, D15 | 24.3 | 26.25 |
D01 | 27 | ||
Thông tin – Thư viện | A01, D01, D14 | 19.5 | 21 |
C00 | 21.25 | ||
Quản lý thông tin | A01, D01, D14 | 21 | 23.75 |
C00 | 25.4 | ||
Lưu trữ học | D01, D14 | 20.5 | 22.75 |
C00 | 24.25 | ||
Đô thị học | A01, D01, D14 | 20.2 | 22.1 |
C00 | 23.1 | ||
Đô thị học (Phân hiệu Bến Tre) | D01, D14 | 18.2 | 21.1 |
C00 | 22.1 | ||
Công tác xã hội | C00 | 20.8 | 22.8 |
D01, D14 | 20 | 22 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.5 | 27.3 |
D01, D14 | 24.5 | 26.25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | D01, D14 | 22.85 | 25 |
C00 | 25.55 | ||
Việt Nam học | |||
Tôn giáo học | D01, D14 | 21 | |
C00 | 21.5 |