Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM (HCMUSSH)

7794

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National (HCMUSSH)
  • Mã trường: QSX
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học –  Cử nhân tài năng – Vừa học vừa làm – Văn bằng 2 – Liên kết ngắn hạn
  • Lĩnh vực đào tạo: Truyền thông, Văn hóa, Xã hội
  • Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 38 293828
  • Email:
  • Website: http://hcmussh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Khoa Học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối thi Môn chính Chỉ tiêu
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Giáo dục học 7140101 B00, C00, C01, D01 70
Quản lý giáo dục 7140114 A01, C00, D01, D14 50
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 Anh 210
Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02 NN 65
Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 NN 85
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 NN 145
Ngôn ngữ Đức (Môn chính: Ngoại ngữ) 7220205 D01, D05 50
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Môn chính: Ngoại ngữ) 7220206 D01, D03, D05 50
Ngôn ngữ Italia (Môn chính: Ngoại ngữ) 7220208 D01, D03, D05 60
Triết học 7229001 A01, C00, D01, D14 60
Tôn giáo học 7229009 C00, D01, D14 60
Lịch sử 7229010 C00, D01, D14 100
Ngôn ngữ học 7229020 C00, D01, D14 80
Văn học 7229030 C00, D01, D14 135
Văn hóa học 7229040 C00, D01, D14 87
Quan hệ quốc tế 7310206 D01, D14 120
Xã hội học 7310301 A01, C00, D01, D14 140
Nhân học 7310302 C00, D01, D14 60
Tâm lý học 7310401 B00, C00, D01, D14 125
Tâm lý học giáo dục 7310403 B00, B08, D01, D14 54
Địa lý học 7310501 A01, C00, D01, D15 95
Đông phương học 7310608 D01, D04, D14 178
Nhật Bản học (Môn chính: tiếng Nhật) 7310613 D01, D14, D06 95
Hàn Quốc học 7310614 D01, D14, DD2, DH5 145
Báo chí 7320101 C00, D01, D14 100
Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01, D14, D15 70
Thông tin – Thư viện 7320201 A01, C00, D01, D14 60
Quản lý thông tin 7320205 A01, C00, D01, D14 70
Lưu trữ học 7320303 C00, D01, D14 60
Quản trị văn phòng 7340406 C00, D01, D14 65
Việt Nam học 7340406 C00, D01, D14, D15 50
Việt Nam học 7340406_NN (Xét chứng chỉ năng lực tiếng Việt cho người nước ngoài) 30
Đô thị học 7580112 A01, C00, D01, D14 100
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D14 90
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D14 115
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Ngôn ngữ Anh (CLC) 7220201_CLC D01 Anh 130
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 7220204_CLC D01, D04 60
Ngôn ngữ Đức (CLC) 7220205_CLC D01, D05  NN 40
Quan hệ quốc tế (CLC) 7310206_CLC D01, D14 80
Nhật Bản học (CLC) 7310613_CLC D01, D14, D06 Tiếng Nhật 60
Báo chí (CLC) 7320101_CLC C00, D01, D14 60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 7810103_CLC C00, D01, D14 60

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG HCM năm 2022 bao gồm:

  • Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHCM và Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG HCM
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 4; Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
  • Phương thức 5: Các phương thức khác
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Hà Nội

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ cập nhật…

3. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại mục 1.8 Đề án tuyển sinh trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn năm 2020 (xem tại đây)

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Khối thi Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Tôn giáo học C00 21.5 21.7 22.25
D01 21 21.4 22.25
D14 21 21.4 22.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.3 27.0 27.6
D01 26.25 26.6 25.6
D14 26.25 26.8 25.8
D15 25.6
Công tác xã hội C00 22.8 24.3 22.6
D01 22 24.0 21.75
D14 22 24.0 21.75
D15 21.75
Đô thị học A01 22.1 23.5 21
C00 23.1 23.7 21.5
D01 22.1 23.5 20.75
D14 22.1 23.5 21
Việt Nam học C00 24.5 26
D01 23.5 25.5
D14 23.5 25.5
D15 23.5 25.5
Quản trị văn phòng C00 26.9 26.9 26.75
D01, D14 26.2 26.2 25.05
Lưu trữ học C00 24.25 24.8 21.75
D01 22.75 24.2 21.25
D14 22.75 24.2 21.25
D15 21.25
Quản lý thông tin A01 23.75 25.5 25
C00 25.4 26.0 26.75
D01 23.75 25.5 24.5
D14 23.75 25.5 25
Thông tin – thư viện A01 21 23.0 21.75
C00 21.25 23.6 23.5
D01 21 23.0 21.75
D14 21 23.0 21.75
Truyền thông đa phương tiện D01 27 27.7 27.15
D14 26.25 27.9 27.55
D15 26.25 27.9 27.55
Báo chí C00 27.5 27.8 28.25
D01 26.15 27.1 27
D14 26.15 27.2 27.15
Hàn Quốc học D01 25.2 26.25 25.45
D14 26.45 25.45
DD2 26.0 25.45
DH5 26.0 25.45
Nhật Bản học D01 25.65 26.0 25.9
D06 25.2 25.9 25.45
D14 25.2 26.1 26
D63 25.45
Đông phương học D01 24.65 25.8 24.2
D04 24.45 25.6 24.6
D14 24.45 25.8 24.6
Địa lý học A01 22.25 24.0 20.25
C00 22.75 24.5 20.25
D01 22.25 24.0 20.25
D15 22.25 24.0 20.25
Tâm lý học giáo dục B00 21.1 21.1 24.4
B08 21.2 21.2 24.5
D01 21.2 21.2 24.3
D14 21.2 21.2 24.5
Tâm lý học C00 26.6 26.6 26.9
B00 25.9 26.2 25.8
D01 25.9 26.3 25.7
D14 25.9 26.6 25.8
Nhân học C00 22.25 24.7 21.25
D01 21.75 24.3 21
D14 21.75 24.5 21
D15 21
Xã hội học A00 24 25.2 23.8
C00 25 25.6 25.3
D01 24 25.2 23.8
D14 24 25.2 23.8
Quan hệ quốc tế D01 25.6 26.7 26.2
D14 26 26.9 26.6
Văn hóa học C00 25.6 25.7 26.5
D01 24.75 25.6 24.9
D14 24.75 25.6 24.9
D15 24.9
Văn học C00 24.65 25.8 26.6
D01 24.15 25.6 25.25
D14 24.15 25.6 25.25
Ngôn ngữ học C00 24.3 25.2 25.5
D01 23.5 25.0 24.35
D14 23.5 25.0 24.35
Lịch sử C00 22.5 24.1 24.6
D01 22 24.0 24.1
D14 22 24.0 24.1
D15 24.1
Triết học A01 21.25 23.4 23
C00 21.75 23.7 24
D01 21.25 23.4 23
D14 21.25 23.4 23
Ngôn ngữ Italia 21.5 24.5 20
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 22.5 25.3 22.5
Ngôn ngữ Đức D01 23 25.6 23.5
D05 22 24 23
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 25.2 27 25.4
D04 26.8 25.9
Ngôn ngữ Pháp D01 23.2 25.5 23.4
D03 22.75 25.1 23
Ngôn ngữ Nga 20 23.95 20.25
Ngôn ngữ Anh 26.17 27.2 26.3
Quản lý giáo dục A01 21 23
C00 24
D01 23
D14 23
Giáo dục học C00 22.15 23.2 23.6
B00 21.25 22.6 22.8
C01 22.15 22.6 22.8
D01 21.25 23 22.8
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.55 25.4 25
D01 25 25.3 24
D14 25 25.3 24.2
D15 24.2
Báo chí C00 26.8 26.8 27.5
D01 25.4 26.6 27.5
D14 25.4 26.8 25.6
Nhật Bản học D01 25 25.4 23.4
D06 24.5 25.2 23.4
D14 24.5 25.4 24.4
D63 23.4
Quan hệ Quốc tế D01 25.7 26.3 25.3
D14 25.4 26.6 25.6
Ngôn ngữ Đức D01 25.6 21.75
D05 24 21.5
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.3 24.25
D04 26.2 24.5
Ngôn ngữ Anh D01 25.65 26.7 25.45

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây