Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Khoa học Huế, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences (HUSC)
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế
- Điện thoại: 0234 3823 290
- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D01, D08 | 30 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, D01, D07 | 25 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, D15 | 25 |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | A00, A01, D01 | 32 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 716 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, D01, D07 | 25 |
Kỹ thuật trắc địa, bản đồ | 7520503 | A00, B00, D01, D10 | 20 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 105 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, B00, D01, D10 | 20 |
Hán Nôm | 7220104 | C00, C19, D01, D14 | 20 |
Triết học | 7229001 | A00, C19, D01, D66 | 20 |
Lịch sử | 7229010 | C00, C19, D01, D14 | 20 |
Văn học | 7229030 | C00, C19, D01, D14 | 20 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, C14, C19, D01 | 32 |
Xã hội học | 7310301 | C00, D01, D14 | 20 |
Đông phương học | 7310608 | C00, C19, D01, D14 | 40 |
Báo chí | 7320101 | C00, D01, D15 | 130 |
Truyền thông số | 7320109 | C00, D01, D15 | 55 |
Công tác xã hội | 7760101 | C19, D01, D14 | 32 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C04, D01, D15 | 25 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 7440302 | A00, B00, D07, D15 | 25 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trong và ngoài nước.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét học bạ THPT
- Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT với điểm thi năng khiếu
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TBC (làm tròn 1 chữ số thập phân) của 3 học kỳ (từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 1 lớp 12)
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm.
Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn
3. Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu
Áp dụng cho ngành Kiến trúc.
Nguyên tắc:
- Thí sinh xét tuyển môn văn hóa kết hợp đăng ký thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật của trường Đại học Khoa học Huế.
- Thí sinh được chọn thi Vẽ mỹ thuật là môn Vẽ tính vật hoặc Vẽ tượng.
- Thí sinh được đăng ký tham gia thi năng khiếu nhiều lần
- Thí sinh được phép sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển (gồm các trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc TP HCM, Đại học Bách khoa TP HCM, Đại học Bách khoa Đà Nẵng)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | / | / | 15 |
Truyền thông số | / | / | 16.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 | 15.25 | 15 |
Công tác xã hội | 16 | 15.0 | 15.5 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 15.5 | 15 | |
Kiến trúc | 15 | 16.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 15.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15.25 | 15 |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 17 | 16.0 | 16 |
Công nghệ thông tin | 17 | 17.0 | 17 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 16.5 | 16.5 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | / | / | 15 |
Khoa học môi trường | 16 | 15.25 | 15 |
Hóa học | 16 | 15.0 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16.0 | 16 |
Báo chí | 16 | 16.5 | 17 |
Đông phương học | 15 | 15.25 | 15.5 |
Xã hội học | 15.75 | 15.0 | 15.5 |
Quản lý nhà nước | 16 | 15.0 | 15 |
Văn học | 15.75 | / | 15.5 |
Lịch sử | 15 | 15.5 | 15.5 |
Triết học | 16 | 15.0 | 15 |
Hán Nôm | 15.75 | 15.0 | 15.5 |
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế
D. Học phí
Học phí trường Đại học Khoa học Huế dự kiến năm 2022 như sau:
- Các ngành khối IV thuộc các lĩnh vực Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên: 435.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành khối V thuộc các lĩnh vực Toán và thống kê, Máy tính và Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 470.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành khối VII thuộc các lĩnh vực Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 390.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Triết học: Miễn học phí