Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế (HUSC)

4036

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Khoa học Huế, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences (HUSC)
  • Mã trường: DHT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ:  77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế
  • Điện thoại: 0234 3823 290
  • Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
  • Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07 100
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D01, D08 30
Hóa học 7440112 A00, B00, D01, D07 25
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D15 25
Quản trị và phân tích dữ liệu 7480107 A00, A01, D01 32
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 716
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, B00, D01, D07 25
Kỹ thuật trắc địa, bản đồ 7520503 A00, B00, D01, D10 20
Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 105
Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, B00, D01, D10 20
Hán Nôm 7220104 C00, C19, D01, D14 20
Triết học 7229001 A00, C19, D01, D66 20
Lịch sử 7229010 C00, C19, D01, D14 20
Văn học 7229030 C00, C19, D01, D14 20
Quản lý nhà nước 7310205 A00, C14, C19, D01 32
Xã hội học 7310301 C00, D01, D14 20
Đông phương học 7310608 C00, C19, D01, D14 40
Báo chí 7320101 C00, D01, D15 130
Truyền thông số 7320109 C00, D01, D15 55
Công tác xã hội 7760101 C19, D01, D14 32
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, C04, D01, D15 25
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 7440302 A00, B00, D07, D15 25

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh

Trong và ngoài nước.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT với điểm thi năng khiếu

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TBC (làm tròn 1 chữ số thập phân) của 3 học kỳ (từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 1 lớp 12)
  • Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm.

Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn

3. Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu

Áp dụng cho ngành Kiến trúc.

Nguyên tắc:

  • Thí sinh xét tuyển môn văn hóa kết hợp đăng ký thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật của trường Đại học Khoa học Huế.
  • Thí sinh được chọn thi Vẽ mỹ thuật là môn Vẽ tính vật hoặc Vẽ tượng.
  • Thí sinh được đăng ký tham gia thi năng khiếu nhiều lần
  • Thí sinh được phép sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển (gồm các trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc TP HCM, Đại học Bách khoa TP HCM, Đại học Bách khoa Đà Nẵng)

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Tên ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ / / 15
Truyền thông số / / 16.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5 15.25 15
Công tác xã hội 16 15.0 15.5
Địa kỹ thuật xây dựng 15.5 15
Kiến trúc 15 16.5 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 15.0 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15.25 15
Quản trị và phân tích dữ liệu 17 16.0 16
Công nghệ thông tin 17 17.0 17
Kỹ thuật phần mềm 16 16.5 16.5
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường / / 15
Khoa học môi trường 16 15.25 15
Hóa học 16 15.0 15
Công nghệ sinh học 15 16.0 16
Báo chí 16 16.5 17
Đông phương học 15 15.25 15.5
Xã hội học 15.75 15.0 15.5
Quản lý nhà nước 16 15.0 15
Văn học 15.75 / 15.5
Lịch sử 15 15.5 15.5
Triết học 16 15.0 15
Hán Nôm 15.75 15.0 15.5

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế

D. Học phí

Học phí trường Đại học Khoa học Huế dự kiến năm 2022 như sau:

  • Các ngành khối IV thuộc các lĩnh vực Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên: 435.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành khối V thuộc các lĩnh vực Toán và thống kê, Máy tính và Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 470.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành khối VII thuộc các lĩnh vực Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 390.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Triết học: Miễn học phí

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây