Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Hòa Bình, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 787 1904 – 0981 969 288 – 0247 1099 669
- Email: Peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D07, D08 | 250 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 150 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D08 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 100 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D72, D96 | 74 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, D01, D72, D96 | 25 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D78 | 50 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 75 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | 60 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, V00, V01 | 25 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | 15 |
Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, C01, D01 | 50 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D01, D15, D78 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D78 | 55 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp cùng ngành nghề và hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(2) Xét học bạ THPT theo 4 cách
(3) Xét điểm thi đánh giá năng lực của các trường đại học
(4) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
2. Xét học bạ THPT
a) Hình thức và điều kiện xét học bạ
*Với các ngành Y học cổ truyền, Dược học:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm; hoặc
- Thí sinh tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng ngành dự tuyển đạt học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm TB chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ 8,0 điểm; Thí sinh tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành đào tạo; Thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại giỏi trở lên; Thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở lên và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành đào tạo.
*Với ngành Điều dưỡng:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT học lực lớp 12 loại khá hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 điểm; hoặc
- Thí sinh tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng ngành dự tuyển đạt học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm TB chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ 6,5 điểm; Thí sinh tốt nghiệp THPT loại khá trở lên hoặc học lực lớp 12 loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành đào tạo; Thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở lên;
*Với các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất xét tuyển theo khối có môn Vẽ:
- Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15,0 điểm;
- Điểm môn Vẽ ≥ 5,0 điểm.
*Với các ngành còn lại:
- HT1: Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 15,0 điểm.
- HT2: Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 ≥ 15,0 điểm.
- HT3: Xét điểm trung bình cộng năm lớp 12 ≥ 5,0 điểm.
- HT4: Xét kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học kết hợp điểm trung bình cộng năm lớp 12 ≥ 5,0 điểm.
3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của các trường đại học
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo quy định của Trường Đại học Hòa Bình. Điểm xét tuyển bằng điểm thi cộng điểm ưu tiên (nếu có).
4. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Theo quy dịnh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Học phí
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 chi tiết như sau:
- Nhóm các ngành Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Anh, Công tác xã hội: 520k/tín chỉ (~ 1,7 triệu đồng/tháng).
- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị khách sạn, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử: 590k/tín chỉ (~ 1,9 triệu đồng/tháng).
- Nhóm các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang: 600k/tín chỉ (~ 2 triệu đồng/tháng).
- Ngành Điều dưỡng: 610k/tín chỉ (~2 triệu đồng/tháng).
- Ngành Dược học: 890k/tín chỉ (~2,8 triệu đồng/tháng).
- Ngành Y học cổ truyền: 1,05 triệu/tín chỉ (~3,3 triệu đồng/tháng).
Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước. Các ngành Thiết kế học phí tăng 14% so với năm trước.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Thương mại điện tử | / | 15.15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 15.75 | 15 |
Quản trị khách sạn | / | 15.5 | 15 |
Điều dưỡng | 19 | 19.05 | 19 |
Dược học | 21 | 21.7 | 21 |
Y học cổ truyền | 21 | 21.05 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 16.5 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15.1 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15.75 | 15 |
Công nghệ đa phương tiện | 17 | 22.5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16.55 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15.5 | 15 |
Kế toán | 15 | 15.7 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15.45 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15.1 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | / | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 22.75 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 17.35 | 15 |