Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành liên quan tới hàng hải
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225.3735.138 / 0225.3729690 / 0225.3851657
- Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy các ngành sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
1. Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ | |||
Điều khiển tàu biển | 7840106D101 | 130 | A00, A01, C01, D01 |
Khai thác máy tàu biển | 90 | A00, A01, C01, D01 | |
Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 30 | A00, A01, C01, D01 |
Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
Máy tàu thủy | 7520122D106 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D107 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D108 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 60 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 60 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Máy & tự động công nghiệp | 7520103D128 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 | 75 | A00, A01, C01, D01 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 7580205D113 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201D114 | 100 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7480201D119 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 30 | A00, A01, C01, D01 |
Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 30 | A00, A01, C01, D01 |
Kiến trúc & nội thất | 7580201D127 | 30 | H01, H02, H03, H04 (Vẽ MT hệ số 2) |
2. Nhóm ngành Ngoại ngữ | |||
Tiếng Anh thương mại | 7220201D124 | 90 | A01, D01, D10, D14 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Ngôn ngữ Anh | 7220201D125 | 90 | A01, D01, D10, D14 (Tiếng Anh hệ số 2) |
3. Nhóm ngành Kinh tế và Luật | |||
Kinh tế vận tải biển | 7840104D401 | 135 | A00, A01, C01, D01 |
Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 | 60 | A00, A01, C01, D01 |
Logistics & chuỗi cung ứng | 7840104D407 | 135 | A00, A01, C01, D01 |
Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 130 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 80 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | 135 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
Luật hàng hải | 7380101D120 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
4. Chương trình chất lượng cao | |||
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 7840104H401 | A00, A01, C01, D01 | |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 7340120H402 | A00, A01, C01, D01 | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 7520216H105 | A00, A01, C01, D01 | |
Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201H114 | A00, A01, C01, D01 | |
5. Chương trình tiên tiến | |||
Quản lý kinh doanh & Marketing | 7340101A403 | 80 | A01, D01, D07, D15 |
Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 | 60 | A01, D01, D07, D15 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 80 | A01, D01, D07, D15 |
6. Chương trình chọn | |||
Điều khiển tàu biển | 7840106S101 | 30 | A00, A01, C01, D01 |
Khai thác máy tàu biển | 7840106S102 | 30 | A00, A01, C01, D01 |
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Áp dụng cho toàn bộ các ngành.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp
Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành với các thí sinh có tổng điểm môn thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
Các hình thức xét tuyển thẳng kết hợp:
- Hình thức 1: Sở hữu chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0/TOEFL 499 ITP/TOEFL 45 iBT/Toeic (L&R) 595 trở lên và còn thời hạn tính tới ngày 30/8/2020
- Hình thức 2: Đạt giải Nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trở lên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin và Ngoại ngữ
- Hình thức 3: Có 3 năm học tại lớp chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, Tin thuộc các trường chuyên cấp tỉnh, thành phố. Học lực loại Khá và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11 và 12.
Phương thức 3: Xét học bạ
Chỉ tiêu: 30%
Áp dụng cho:
- Nhóm Kỹ thuật & công nghệ: 27 chuyên ngành
- Nhóm Chất lượng cao: 2 chuyên ngành (CNTT và Điện tự động công nghiệp)
- Nhóm Chọn: 2 chuyên ngành (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển)
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
3.1 Hồ sơ xét tuyển theo phương thức 2
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp theo mẫu
- Bản sao công chứng các chứng chỉ tiếng Anh hoặc bản sao giấy chứng nhận giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi theo quy định trở lên hoặc bản sao công chứng học bạ THPT với thí sinh là học sinh lớp chuyên các trường chuyên tỉnh, thành phố
- Bản sao kết quả thi TN THPT năm 2020
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 1/9 tới 15/9/2020 theo hình thức trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
3.2 Hồ sơ xét tuyển theo phương thức 3
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu
- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 1/7 tới 15/9/2020 theo hình thức trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
Với các thí sinh đăng ký thi năng khiếu (môn Vẽ mỹ thuật) để xét ngành Kiến trúc và nội thất: Nhận hồ sơ từ 1/7 tới 18/8, thi vào 22-23/8/2020 thông qua hình thức trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Điều khiển tàu biển | 14.5 | 15 | 18 |
Khai thác máy tàu biển | 14 | 14 | 14 |
Quản lý hàng hải | 14.75 | 21 | |
Điện tử viễn thông | 14 | 15.5 | 18.75 |
Điện tự động giao thông vận tải | 14 | 14 | 14 |
Điện tự động công nghiệp | 17.5 | 18.75 | 24.75 |
Tự động hóa hệ thống điện | 14 | 14.25 | 18 |
Máy tàu thủy | 14 | 14 | 14 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 | 14 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 | 14 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 14 | 14.5 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 | 17.5 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | 18.25 | 21.5 |
Kỹ thuật ô tô | 17.25 | 20.25 | 23.75 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 14 | 16.25 | 18 |
Máy & tự động công nghiệp | 14 | 14 | 15 |
Xây dựng công trình thủy | 14 | 14 | 14 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 14 | 14 | 14 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 14 | 14 | 14 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 18.5 | 20.25 | 23 |
Công nghệ phần mềm | 17 | 18.75 | 21.75 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 15.5 | 17 | 20.25 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 | 14 | 14 |
Quản lý công trình xây dựng | 14 | 14 | |
Kiến trúc & nội thất | 20 | 20 | 19 |
Tiếng Anh thương mại | 25 | 27.75 | 30 |
Ngôn ngữ Anh | 25.5 | 27.5 | 29.5 |
Kinh tế vận tải biển | 19 | 20.75 | 23.75 |
Kinh tế vận tải thủy | 17.5 | 19 | 21.5 |
Logistics & chuỗi cung ứng | 17.5 | 22 | 25.25 |
Kinh tế ngoại thương | 20.5 | 21.25 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 20 | 23.25 |
Quản trị tài chính kế toán | 18 | 19.75 | 22.75 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | 19.25 | 22 |
Luật hàng hải | 16 | 17 | 20.5 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 14.5 | 14 | 18 |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 16 | 17.25 | 21 |
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 14 | 15.5 | 19 |
Quản lý kinh doanh & Marketing (TT) | 17.5 | 17.75 | 20 |
Kinh tế Hàng hải (TT) | 16 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics (TT) | 18.5 | 18.75 | 21 |
Điều khiển tàu biển (CT chọn) | 14 | ||
Khai thác máy tàu biển (CT chọn) | 14 |