Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT)
- Mã trường: GTS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
- Điện thoại: 028 3899 1373
- Email: tuyensinh@ut.edu.vn
- Website: https://ut.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDHGiaothongvantaiTPHCM/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
1. Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Khối XT | Chỉ tiêu |
Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức | 784010101 | ||
Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải | 784010102 | ||
Khoa học hàng hải | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Quản lý cảng và logistics | 784010609 | ||
Chuyên ngành Quản lý hàng hải | 784010604 | ||
Chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển | 784010606 | ||
Chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | 784010607 | ||
Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển | 784010608 | ||
Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải | 784010610 | ||
Chuyên ngành Cơ điện tử | 784010611 | ||
Kinh tế vận tải | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển | 784010401 | ||
Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không | 784010402 | ||
Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng | 758030101 | ||
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | 758030103 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | |
Chuyên ngành Cơ khí tự động | |||
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics | |||
Chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng | |||
Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Cơ khí ô tô | 752013001 | ||
Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô | 752013002 | ||
Chuyên ngành Ô tô điện | 752013003 | ||
Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 7520122 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | |
Chuyên ngành Điện công nghiệp | |||
Chuyên ngành Hệ thống điện giao thông | |||
Chuyên ngành Năng lượng tái tạo | |||
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7580207 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D01 | |
Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường | |||
Chuyên ngành Quản lý an toàn và môi trường | |||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | |
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |||
Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình | |||
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm | |||
Chuyên ngành Thiết kế nội thất | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | |
Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông | |||
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | |||
Chuyên ngành Xây dựng đường bộ | |||
Chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị | |||
Chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông | |||
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
2. Chương trình chất lượng cao, chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Khối XT | Chỉ tiêu |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 751060501E | ||
Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 751060502H | ||
Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức | 784010101H | ||
Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải | 784010102H | ||
Khoa học hàng hải | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Quản lý cảng và logistics | 784010609H | ||
Chuyên ngành Quản lý hàng hải | 784010604H | ||
Chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển | 784010606H | ||
Chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | 784010607H | ||
Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải | 784010610H | ||
Chuyên ngành Cơ điện tử | 784010611H | ||
Kinh tế vận tải | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển | 784010401H | ||
Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không | 784010402H | ||
Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng | 758030101H | ||
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | 758030103H | ||
Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01, D01, D07 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405H | A00, A01, D01, D07 | |
Khoa học dữ liệu | 7480108H | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | |
Chuyên ngành Cơ khí tự động | |||
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics | |||
Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Cơ khí ô tô | 752013001H | ||
Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô | 752013002H | ||
Chuyên ngành Ô tô điện | 752013003H | ||
Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Điện công nghiệp) | 752020102H | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử – viễn thông) | 7520207H | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | 7520216H | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 758020101H | ||
Chuyên ngành Thiết kế nội thất | 758020104H | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | ||
Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông | 758020511H | ||
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 758020501H | ||
Quản lý xây dựng | 7580302H | A00, A01, D01, D07 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng theo đề án của trường
- Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét học bạ THPT
Cách thức xét tuyển: Xét điểm TB 5 học kỳ (2 học kì lớp 10, 2 học kì lớp 11 và học kì 1 lớp 12) từng môn theo tổ hợp xét tuyển. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
2. Xét tuyển thẳng theo Đề án riêng của Trường
a) Đối tượng tuyển sinh
Nhóm 1: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh thành phố các môn Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin, Tiếng Anh với thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tại thời điểm xét tuyển.
Nhóm 2: Thí sinh xét chứng chỉ tiếng Anh kết hợp kết quả tổ hợp 3 môn xét tuyển của 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12).
Nhóm 3: Học sinh các trường chuyên, năng khiếu cấp tỉnh, thành phố, quốc gia, đại học; học sinh lớp chuyên của các trường trọng điểm do Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM chọn lọc.
Nhóm 4: Thí sinh có học lực giỏi từ 3 học kỳ trở lên.
3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023
Điểm nhận hồ sơ: ≥ 600 điểm (theo thang điểm 1200).
4. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Đối tượng, thời gian theo Điều 8 – Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Hồ sơ, lệ phí xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Thời gian đăng ký xét tuyển
a) Các phương thức 1, 2, 4:
- Đợt 1: Nhận xét tuyển từ ngày 15/04/2023 – hết ngày 30/5/2023.
- Đợt 2: Từ ngày 3/6 – hết ngày 20/06/2023.
b) Phương thức 3
Thực hiện theo kế hoạch của Đại học Quốc gia TPHCM từ ngày 05/04/2023 – 10/06/2023.
c) Phương thức 5
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 – 17h00 ngày 30/7/2023.
2. Hình thức đăng ký
Thí sinh đăng ký trực tuyến theo các bước sau:
- Bước 1: Truy cập website https://ts23.ut.edu.vn và đăng ký tài khoản theo số CCCD hoặc mã định danh cá nhân.
- Bước 2: Đăng nhập vào hệ thống, tiến hành kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và tải các chứng minh liên quan cụ thể như CCCD, Học bạ THPT/Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ (với phương thức 1 và 2); Giấy chứng nhận đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố các môn theo quy định (tiêu chí 1 phương thức 2) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh (tiêu chí 2 phương thức 2) hoặc học bạ THPT (tiêu chí 3, 4 phương thức 2).
3. Lệ phí đăng ký
- Các phương thức 1, 2, 4 theo hình thức xét tuyển sớm: Nhà trường không thu lệ phí.
- Phương thức 3 theo hình thức xét tuyển sớm: Thí sinh nộp lệ phí theo quy định của ĐHQG TPHCM.
- Phương thức 5: Thực hiện theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
***Lưu ý quan trọng:
- Thí sinh sau khi trúng tuyển theo phương thức sớm phải đăng ký nguyện vọng đã trúng tuyển vào Trường tại Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/07 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. Chương trình đại trà | |||
Ngôn ngữ Anh | / | / | 17 |
Khoa học Hàng hải (Quản lý hàng hải) | 18.3 | 23.7 | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) | / | / | 15 |
Khoa học Hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) | / | / | 15 |
Khoa học Hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | / | / | 15 |
Khoa học Hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 15 | 15 | 15 |
Khoa học Hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) | 15 | 15 | 15 |
Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) | / | / | 15 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) | / | / | 15 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 22.9 | 25.5 | 15 |
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 23.8 | 25.9 | 15 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | / | / | 15 |
Kinh tế xây dựng | 19.2 | 24.2 | 15 |
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 19.5 | 24.2 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) | 15 | 16.4 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Đường sắt – Metro) | 15 | / | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 | 23.0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | / | 21.0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | / | 15.0 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 17.2 | 23.4 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 17.5 | 22.2 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 15 | / | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 25.4 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | 25.4 | 15 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | / | 25.4 | 19 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 23.8 | 25.3 | 19 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.8 | 23.6 | 15 |
Kỹ thuật điện (Năng lượng tái tạo) | / | / | 15 |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 21 | 24.2 | 15 |
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 15 | 19.5 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 15 | 15.0 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy) | 15 | ||
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) | 15 | ||
Kỹ thuật cơ khí (Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) | 17 | 22.7 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và Vận tải đa phương thức) | / | 26.9 | 17 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.4 | 27.1 | 17 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | / | / | 15 |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) | / | / | 15 |
Công nghệ thông tin | 23.9 | 26 | 19 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 | 24.2 | 15 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Khoa học Hàng hải (Quản lý hàng hải) | 15 | 20 | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) | / | / | 15 |
Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) | / | / | 15 |
Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | / | / | 15 |
Khoa học Hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 | 15.0 | 15 |
Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) | / | / | 15 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) | 17 | 24.8 | 15 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 17 | 24.8 | 15 |
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | / | / | 15 |
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 23.5 | 25.7 | 15 |
Khai thác vận tải (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | / | / | 15 |
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | / | / | 15 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | / | / | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 | 22.2 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 20.0 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 | 18.0 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) | 17 | 23.2 | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 19.0 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 19.3 | 24.1 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử ô tô) | 19.3 | 24.1 | 15 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | / | / | 15 |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) | / | / | 15 |
Công nghệ thông tin | 17.4 | 24.5 | 15 |