Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT)
- Mã trường: GTS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
- Điện thoại: 028 3899 1373
- Email: tuyensinh@ut.edu.vn
- Website: https://ut.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDHGiaothongvantaiTPHCM/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Áp dụng cho các chương trình đào tạo đại học hệ chính quy.
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt 14 điểm trở lên và không có môn nào thuộc tổ hợp xét tuyển bị 1 điểm trở xuống
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kì (kì 1 lớp 10 tới kì 1 lớp 12)
- Mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 3.5 trở lên
- Các chương trình đào tạo nước ngoài xét điểm TB lớp 12 đạt tối thiểu 7.0 và trình độ tiếng Anh đạt tối thiểu IELTS 5.5 hoặc tương đương (trừ ngành Quản lý xây dựng yêu cầu IELTS 6.0 hoặc tương đương trở lên)
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | 2018 | 2019 | 2020 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 | 19.3 | 19 |
Công nghệ thông tin | 19.5 | 21.8 | 23.9 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 18.4 | 17.4 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.4 | ||
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | 17 | ||
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 21.6 | ||
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô – CLC) | 19.3 | ||
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) | 15 | ||
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu) | 15 | ||
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 15 | ||
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 23.8 | ||
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 21 | ||
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 15 | ||
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) | 17.5 | 19.1 | 17.8 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 15 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) | 19.1 | 21.45 | 23 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 19.5 | 17 | |
Kỹ thuật môi trường | 16.3 | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 17.2 | ||
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 17.5 | ||
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 16.4 | 16.2 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường CLC) | 14.7 | 17 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) | 15 | ||
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 19.2 | ||
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 19.5 | ||
Kinh tế xây dựng (CLC) | 15 | ||
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 21.2 | 23.1 | 23.8 |
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức – CLC) | 20.9 | 22.8 | 23.5 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 19.6 | 21.3 | 22.9 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển – CLC) | 18.8 | 14.7 | 17 |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 14 | 14.7 | 15 |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển – CLC) | 14 | 14 | 15 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 14 | 14 | 15 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy – CLC) | 14 | 15 | |
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | 14 | 15 | |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 17.7 | 19.6 | 18.3 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải – CLC) | 17.3 | 17.8 | 15 |
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) | 15 |