Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Giao Thông Vận Tải (Phân hiệu TPHCM)
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications – Campus in Ho Chi Minh City (UTC-HCMC)
- Mã trường: GSA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 450-451 Đường Lê Văn Việt, Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP HCM
- Điện thoại: 028 3896 2819
- Email: tuyensinh@utc2.edu.vn
- Website: https://utc2.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/GSA.TuVanTuyenSinh/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu | ||
Thi THPT | HB | ĐGNL | |||
Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 35 | 5 | 0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 15 | 0 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C01 | 30 | 10 | 0 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, C01 | 24 | 16 | 0 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 35 | 15 | 0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 5 | 5 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế Vận tải Du lịch) | 7840104 | A00, A01, D01, C01 | 35 | 25 | 0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 50 | 15 | 0 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 45 | 25 | 0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 70 | 15 | 5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 55 | 30 | 0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 60 | 25 | 5 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 70 | 30 | 10 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 65 | 35 | 0 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, C01 | 80 | 35 | 5 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 105 | 50 | 5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 180 | 60 | 0 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển thẳng
- Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Xét tuyển tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)
- Ngành Kiến trúc: Thí sinh sử dụng kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật từ các trường có tổ chức thi để đăng ký xét tuyển
- Điểm sàn: 15 điểm (có thể thay đổi theo kết quả thi THPT năm 2020)
b) Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Quy định xét tuyển:
- Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của điểm TB cả năm lớp 10, điểm TB cả năm lớp 11 và Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên đạt 18 điểm trở lên
- Ngành Kiến trúc: Thí sinh sử dụng kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật từ các trường có tổ chức thi để đăng ký xét tuyển kết hợp với 2 môn xét kết quả học bạ (điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo quy định
- Điểm TBC 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 5.0 trở lên
c) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Các đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
Môn thi HSG | Ngành xét tuyển |
Toán | Tất cả các ngành |
Vật lí | Tất cả các ngành |
Hóa học | Tất cả các ngành |
Sinh học | Kỹ thuật môi trường |
Tin học | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
- Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào các ngành sau: Toán ứng dụng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
d) Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
2. Thời gian tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
b) Xét học bạ
- Nộp hồ sơ từ ngày 19/5/2020 tới trước 17h ngày 30/6/2020 theo 1 trong 3 cách: Đăng ký trực tuyến, nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện
- Công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h ngày 10.7.2020
- Xác nhận nhập học từ ngày 20/8 tới trước 17h ngày 5/9/2020 (tính theo dấu bưu điện)
c) Xét tuyển thẳng
- Gửi hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GD&ĐT trước ngày 20/7/2020
- Công bố kết quả xét tuyển thẳng trước 17h ngày 20/8
- Thí sinh trúng tuyển thẳng gửi Hồ sơ và xác nhận nhập học tại trường trước ngày 5/9
d) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2020
- Nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi ĐKXT qua bưu điện từ ngày 15/6 tới hết ngày 30/7
- Nộp kết quả thi THPT năm 2020 tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu điện từ ngày 25.8 tới 17h ngày 28/9
- Xét tuyển đợt 1 từ ngày 29/9 – 17h ngày 30/9
- Thí sinh xác nhận nhập học trước 17h ngày 3/10/2020 (tính theo dấu bưu điện)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.1 | 17.45 | 21.2 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.1 | 17.45 | 20.8 |
Kỹ thuật ô tô | 18 | 19.95 | 22.95 |
Kỹ thuật điện | 16.95 | 17.15 | 20.6 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.35 | 15 | 19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.35 | 17.3 | 21.55 |
Công nghệ thông tin | 17.4 | 18.25 | 22.3 |
Kế toán | 17.25 | 18.7 | 22 |
Kinh tế | 16.9 | 17.5 | 21.4 |
Kinh tế vận tải | 18.25 | 19.85 | 22.4 |
Kinh tế xây dựng | 16.4 | 16.95 | 19.8 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.8 | 16 | 19.2 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 18 | 22.15 |
Khai thác vận tải | 19.15 | 20.8 | 23.65 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 14.1 | 16.05 |
Quản lý xây dựng | 15.65 | 16.2 | 19.25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.4 | ||
Kiến trúc | 16.1 |