Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Giáo dục
- Tên tiếng Anh: University of Education (UED)
- Mã trường: QHS
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Sư phạm
- Địa chỉ: Nhà G7, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 7301 7123
- Email: education@vnu.edu.vn
- Website: https://education.vnu.edu.vn/
- Fanpage: http://www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Tên nhóm ngành/ngành | Mã xét tuyển | Khối XT |
Giáo dục Mầm non | GD5 | A00, B00, C00, D01 |
Giáo dục Tiểu học | GD4 | A00, B00, C00, D01 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác | GD3 | A00, B00, C00, D01 |
– Ngành Quản lý giáo dục | ||
– Ngành Khoa học giáo dục | ||
– Ngành Tham vấn học đường | ||
– Ngành Quản trị c
hất lượng giáo dục |
||
– Ngành Quản trị công nghệ giáo dục | ||
– Ngành Quản trị trường học | ||
Nhóm ngành Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | GD2 | C00, D01, D14, D15 |
– Ngành Sư phạm Lịch sử và Địa lý | ||
– Ngành Sư phạm Lịch sử | ||
– Ngành Sư phạm Ngữ Văn | ||
Nhóm ngành Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | GD1 | A00, A01, B00, D01 |
– Ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiên | ||
– Ngành Sư phạm Sinh học | ||
– Ngành Sư phạm Hóa học | ||
– Ngành Sư phạm Vật lý | ||
– Ngành Sư phạm Toán |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển của trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Sư phạm Toán học | 18 | 19.5 | 22.75 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 19.5 | 22.75 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 19.5 | 22.75 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 19.5 | 22.75 |
Sư phạm Ngữ văn | 20.25 | 22 | 23.3 |
Sư phạm Lịch sử | 20.25 | 22 | 23.3 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.5 | 22.75 | |
Quản trị trường học | 16 | 16 | 17 |
Quản trị Công nghệ giáo dục | 16 | 17 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | 16 | 17 | |
Tham vấn học đường | 16 | 17 | |
Khoa học giáo dục | 16 | 17 | |
Sư phạm Lịch sử và Địa lí | 23.3 | ||
Giáo dục Tiểu học | 25.3 | ||
Giáo dục Mầm non | 19.25 |