Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Gia Định, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Gia Định
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University (GDU)
- Mã trường: DKK
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại:
- Email: tuyensinh@giadinh.edu.vn
- Website: https://giadinh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Marketing | 7340115 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Luật | 7380101 | |
Đông phương học | 7310608 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
Bất động sản | 7340116 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Gia Định bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐGQGHCM
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Truyền thông đa phương tiện | / | 15 | 15 |
Đông phương học | / | 15.5 | 15 |
Luật | / | 15 | 15 |
Marketing | / | 16 | 15 |
Quản trị khách sạn | / | 15 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | / | 15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | / | 16 | 15.5 |
Kỹ thuật phần mềm | / | 15 | 15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | / | 15 | 15 |
Kế toán | / | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | / | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | / | 16.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | / | 15.5 | 15 |