Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Duy Tân, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Cao đẳng nghề – Liên thông – Chương trình quốc tế – Chương trình du học – Đào tạo từ xa & Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, TP Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3650 403 – 0236 3653 561
- Email: tuyensinh@dtu.edu.vn
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành đào tạo chương trình chuẩn
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối xét tuyển | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A16, A01, D01 | A00, C01, C02, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 102 | ||
– Chuyên ngành Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||
An toàn Thông tin | 7480202 | ||
Khoa học máy tính | 7480101 | ||
Khoa học dữ liệu | 7480109 | ||
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A16, C01, D01 | A00, C01, C02, D01 |
– Chuyên ngành Điện tự động | 110 | ||
– Chuyên ngành Điện tử-Viễn thông | 109 | ||
– Chuyên ngành Điện-Điện tử chuẩn PNU | 7510301 (CLC) | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||
– Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | |||
– Chuyên ngành Điện Cơ Ô tô | |||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | ||
Kỹ thuật Điện | |||
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 (CLC) | ||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A16, V01, D01 | A00, V01, C02, D01 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | ||
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, M02, M04 | V00, V01, V02, V06 |
Kiến trúc nội thất | 7580103 | ||
Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A16, C01, D01 | A00, C01, C02, D01 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 7510102 | ||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông | 7580205 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A16, B00, C02 | A00, C01, C02, B00 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A16, B00, C01 | A00, C01, C02, B00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A16, B00, C15 | A00, C01, C02, B00 |
Công nghệ Chế tạo Máy | 7510202 | A00, A16, C01, D01 | A00, C01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A16, C01, D01 | A00, C01, C02, D01 |
Thương mại Điện tử | 7340122 | ||
Quản trị nhân lực | 7340404 | ||
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
Marketing | 7340115 | ||
Kinh doanh Thương mại | 7340121 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | ||
Kinh tế Đầu tư | 7310104 | ||
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D72 | A01, D01, D14, D15 | |
– Chuyên ngành Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | |||
– Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch | |||
– Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại | |||
– Chuyên ngành Tiếng Anh Chất lượng cao | 7220201 (CLC) | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D14, D15, D72 | D01, D09, D14, D15 |
– Chuyên ngành Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Trung Du lịch | 707 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại | 803 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Trung Chất lượng cao | 7220204 (CLC) | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D09, D10, D13 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Hàn Thương mại | 805 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Hàn Chất lượng cao | 7220210 (CLC) | ||
Ngôn Ngữ Nhật | C00, C03, C04, D01 | C00, C03, C04, D01 | |
– Chuyên ngành Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Nhật Du lịch | 708 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Nhật Thương mại | 804 | ||
– Chuyên ngành Tiếng Nhật Chất lượng cao | 7220209 (CLC) | ||
Văn học | 7229030 | C00, C04, C15, D01 | C00, C03, C04, D01 |
Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, C15, D01 | A01, C00, C01, D01 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, C00, C15, D01 | A00, A01, C00, D01 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, C00, C15, D01 | A01, C00, C01, D01 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, C15, D01 | A01, C00, C01, D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C15, D01 | A00, A01, C00, D01 |
Luật | 7380101 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, C15, D01 | A00, A01, C00, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||
– Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 7810201 (CLC) | ||
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | ||
– Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 444 | ||
– Chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 | ||
– Chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | ||
– Chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 | ||
– Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||
– Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 7810103 (CLC) | ||
Quản trị Sự kiện | 7340412 | ||
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 (CLC) | ||
Du lịch | 7810101 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A16, B00, B03 | A00, B00, B03, C02 |
Dược học | 7720201 | ||
Y Khoa | 7720101 | A16, B00, D08, D90 | A00, A02, B00, D08 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | A00, A16, B00, D90 | A00, A02, B00, D08 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | A16, B00, D08, D09 | A02, B00, B03, D08 |
Kỹ thuật Y sinh | 7520202 | A00, A16, B00, B03 | A00, B00, B03, C02 |
Chương trình tiên tiến và Chất lượng cao | |||
An ninh Mạng chuẩn CMU | 7480202 (CLC) | A00, A01, A16, D01 | A00, C01, C02, D01 |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 7480103 (CLC) | ||
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 7340405 (CLC) | A00, A16, C01, D01 | A00, C01, C02, D01 |
Cơ Điện tử chuẩn PNU | 7510301 (CLC) | A00, A16, C01, D01 | A00, C01, C02, D01 |
Điện-Điện tử chuẩn PNU | 7510301 (CLC) | ||
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 7340101 (CLC) | A00, A16, C01, D01 | A00, C01, C02, D01 |
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 7340201 (CLC) | ||
Kế toán chuẩn PSU | 7340301 (CLC) | ||
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 7810201 (CLC) | A00, C00, C15, D01 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 7810103 (CLC) | ||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 7810202 (CLC) | ||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 7580201 (CLC) | A00, A16, C01, D01 | A00, C01, C02, D01 |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 7580101 (CLC) | V00, V01, M02, M04 | V00, V01, V02, V06 |
- Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina – UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.
- Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.
- Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Duy Tân bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN và ĐHQGHCM
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Link đăng ký trực tuyến: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/
III. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Chương trình chuẩn | |||
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 14 | 14 |
An toàn thông tin | 14 | 14 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 14 | 14 |
Thiết kế đồ họa | 14 | 14 | |
Thiết kế thời trang | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 14 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 14 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 | 14 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 14 | 14 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 14 | |
Điều dưỡng | 19 | 19 | |
Dược | 20 | 21 | 21 |
Y khoa | 21 | 22 | 21 |
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 | 21 |
Văn học | 14 | 14 | 14 |
Việt Nam học | 14 | 14 | 14 |
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 14 | 14 |
Quan hệ quốc tế | 14 | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | 14 | |
Kiến trúc | 15 | 14 | 14 |
Luật kinh tế | 14 | 14 | 14 |
Luật | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 | 14 |
Chương trình tiên tiến và quốc tế | |||
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 14 | |
An toàn thông tin | 14 | 14 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | |
Kế toán | 14 | 14 | |
Quản trị du lịch và khách sạn | 14 | 14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 14 | |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | |
Kiến trúc | 14 | 14 | |
Chương trình tài năng | |||
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | |
Kế toán | 14 | 14 | |
Việt Nam học | 14 | 14 | |
Quan hệ quốc tế | 14 | 14 | |
Luật kinh tế | 14 | 14 | |
Chương trình du học lấy bằng tại chỗ | |||
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 14 | |
Quản trị du lịch và khách sạn | 14 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |