Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Đồng Nai, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: UBND tỉnh Đồng Nai
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 4 Lê Quý Đôn, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại: 0251 382 4684
- Email: lienhe@dnpu.edu.vn
- Website: http://dnpu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHDN.DNU
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Đồng Nai tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | M05, M07, M08, M09 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A01, A04, D01, D07 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A01, A04, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C03, C19, D14 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, C01 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D07, D90 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05, M07, M08, M09 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (dự kiến) | 7510301 | A00, A01, D01, D90 |
Việt Nam học (dự kiến) | 7310630 | C00, C19, D01, D14 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Đồng Nai tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau đây:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT cả năm lớp 12 (xét học bạ)
Điều kiện xét tuyển theo học bạ:
- Thí sinh đăng ký các ngành sư phạm phải có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét toiot nghiệp THPT từ 8.0, ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non điều kiện học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5
- Thí sinh đăng ký các ngành ngoài sư phạm phải có học lực lớp 12 loại TB trở lên.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 16 | 17 | |
Kế toán | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 18 | 20.5 | 17.5 |
Ngôn ngữ Anh | 18.5 | 22 | 21.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | 19 | 22.75 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 21 | 23 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 19 | 22 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 21.5 | 24.25 |
Giáo dục Tiểu học | 19 | 20 | 23 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 19 |