Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Đông Á, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – VHVL
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, TP Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3519 929 – 0236 3519 991 – 0236 3531 332
- Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
- Website: https://donga.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocdonga/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Đông Á tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối xét tuyển |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00, B00, B08, D01 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, D01, D78, D90 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A00, D01, DD2, D78 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A00, D01, D06, D78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, D01, D04, D78 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D78, D90 |
Luật | 7380101 | A00, C00, D01, D78 |
Luật kinh tế | 7380107 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, D78 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Kế toán | 7340301 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D78 |
Thương mại điện tử | 7340122 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Marketing | 7340115 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, D78 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, M06 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | |
Hộ sinh | 7720301 | A00, B00, B08, D90 |
Dinh dưỡng | 7720401 | |
Điều dưỡng | 7720301 | |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D90 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Đông Á bao gồm:
- Phương thức 1: Xét học bạ
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Link đăng ký xét tuyển trực tuyến: http://donga.edu.vn/tuyensinh/dang-ky
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/1/2022
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Đông Á
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 22 | 15 | 18 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | ||
Luật kinh tế | 14 | 15 | 15 |
Luật | 14 | 15 | 15 |
Quản trị văn phòng | 14 | 15 | 15 |
Quản trị nhân lực | 14 | 15 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 | |
Marketing | 14 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | |
Tâm lý học | 14.5 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 |
Giáo dục tiểu học | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục mầm non | 18.5 | 19 | 19 |
Dinh dưỡng | 15 | 15 | 15 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Dược học | 21 | 21 | 21 |