Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Điều Dưỡng Nam Định
- Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Nursing (NDUN)
- Mã trường: YDD
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Y dược
- Địa chỉ: Số 257 Đường Hàn Thuyên, Thành phố Nam Định
- Điện thoại: 0228 3649 666 – 0228 364 3495
- Email: dieuduong@ndun.edu.vn
- Website: http://www.ndun.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHDieuDuongND/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Điều dưỡng | 7720301 | 730 | B00, B08, D01, D07 |
Hộ sinh | 7720302 | 180 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Phương thức 3: Xét tuyển theo các phương thức khác (xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, …)
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thí sinh phải có điểm TBC các môn trong tổ hợp xét tuyển từ 6.5 trở lên và có học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5)
Thời gian tuyển sinh theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
C. Học phí
Học phí trường Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2020 dự kiến như sau:
- Học phí tính theo tín chỉ, trung bình cả khóa học: 365.000đ/tín chỉ
- Ngành Điều dưỡng: 143 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN + 3 tín chỉ GDTC
- Ngành Hộ sinh: như trên
- Ngành Dinh dưỡng: 135 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN + 3 tín chỉ GDTC
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Hộ sinh | 19 | 19 | 19 |
Điều dưỡng | 19 | 20 | 19.5 |