Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Điện lực, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Điện Lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Hợp tác quốc tế – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
- Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội
- Điện thoại: 024 2245 2662
- Email: info@epu.edu.vn
- Website: https://www.epu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/epu235
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Điện lực tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu | |||
HB | Thi THPT | Thi ĐGNL | Kết hợp | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 40 | 5 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 80 | 10 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 80 | 10 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 150 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 190 | 300 | 30 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 175 | 275 | 25 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 35 | 5 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00, A01, D01, D07 | 35 | 55 | 5 | 5 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 150 | 260 | 20 | 20 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 90 | 10 | 10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 70 | 10 | 10 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 40 | 5 | 5 |
Quản lý năng lượng | 7510602 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 40 | 5 | 5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 35 | 55 | 5 | 5 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 70 | 110 | 10 | 10 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 90 | 10 | 10 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 35 | 55 | 2 | 5 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 80 | 120 | 10 | 10 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 35 | 5 | 5 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Thời gian nhận hồ sơ
a) Phương thức xét học bạ, xét tuyển kết hợp
- Đợt 1: từ ngày 01/03/2023 – 20/06/2023.
- Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
3) Hồ sơ xét tuyển
a) Hồ sơ xét học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ (tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinh.epu.edu.vn);
- Bản công chứng học bạ hoặc Bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12;
- Bản công chứng CMND hoặc CCCD của thí sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
b) Hồ sơ xét tuyển kết hợp nhóm 1
- Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét tuyển kết hợp (tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinh.epu.edu.vn);
- Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kì 1 lớp 12;
- Bản sao công chứng CMND hoặc CCCD của thí sinh;
- Bản công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng/thí sinh.
c) Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
- Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL (tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinh.epu.edu.vn);
- Bản công chứng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023;
- Bản sao công chứng CMND hoặc CCCD của thí sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng/thí sinh.
II. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1. Phương thức xét học bạ
- Điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
- Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
2. Phương thức xét tuyển kết hợp
a) Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp.
Điều kiện xét tuyển (thỏa mãn cả 2):
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 20/07/2023 đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 35 điểm.
- Có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm (thang điểm 30).
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng quy đổi điểm như sau:
IELTS | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
5.0 | 35-45 | 8.5 |
5.5 | 46-59 | 9.0 |
6.0 | 60-78 | 9.5 |
6.5 – 9.0 | 79-120 | 10.0 |
b) Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 2 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện và cách tính điểm tương tự nhóm 1.
3. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
4. Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực
- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên. Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 như sau:
ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + ĐƯT
5. Phương thức xét tuyển thẳng
Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Học phí
Học phí trường Đại học Điện lực năm 2022 dự kiến như sau:
- Khối ngành kinh tế: 1.430.000 đồng/tháng
- Khối ngành kỹ thuật: 1.595.000 đồng/tháng
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Điện lực
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 20 | 23.75 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 | 16.5 | 18.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 23.5 | 24.25 |
Quản lý năng lượng | 15 | 17 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 17 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15 | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21.5 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 21.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 22.75 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 19 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 20 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 16 | 17 |
Công nghệ thông tin | 20 | 24.25 | 24.4 |
Kiểm toán | 15 | 19.5 | 23 |
Kế toán | 17 | 22 | 23.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 21.5 | 23.65 |
Thương mại điện tử | 16 | 23.5 | 24.65 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 22 | 23.25 |