Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Điện lực, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Điện Lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Hợp tác quốc tế – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
- Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội
- Điện thoại: 024 2245 2662
- Email: info@epu.edu.vn
- Website: https://www.epu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/epu235
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Điện lực tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 240 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 460 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 450 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 140 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 160 | A00, A01, D01, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 130 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý năng lượng | 7510602 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | 200 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 150 | A00, A01, D01, D07 |
Kiểm toán | 7340302 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
2. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT (25% tổng chỉ tiêu)
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (65% chỉ tiêu)
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (10% chỉ tiêu)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (Không giới hạn chỉ tiêu)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức xét học bạ
- Điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
- Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
Phương thức xét điểm thi THPT
Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực
- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên. Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 như sau:
ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + ĐƯT
Phương thức xét tuyển thẳng
Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ (theo mẫu, tải xuống tại https://tuyensinh.epu.edu.vn/)
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kì 1 lớp 12
- Bản photo công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân
- Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh
Hồ sơ xét điểm thi ĐGNL bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức Đánh giá năng lực theo mẫu
- Bản photo công chứng kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội
- Bản photo công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân
- Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh
b) Các hình thức đăng ký xét tuyển
- Hồ sơ nộp trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh của Trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
c) Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét học bạ: Nộp hồ sơ đợt 1 từ ngày 15/02/2022 – 20/06/2022
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực: Từ ngày 01/03/2022 – 20/06/2022
III. Học phí
Học phí trường Đại học Điện lực năm 2022 dự kiến như sau:
- Khối ngành kinh tế: 1.430.000 đồng/tháng
- Khối ngành kỹ thuật: 1.595.000 đồng/tháng
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Điện lực
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 16 | 16.5 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 14 | 17 |
Quản lý năng lượng | 15 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15 |
Kế toán | 15.5 | 15 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 15 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 16 |
Kiểm toán | 14 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 14 | 16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |