Trường Đại học Điện Lực (EPU)

2348

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Điện lực, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Điện Lực
  • Tên tiếng Anh: Electric Power University
  • Mã trường: DDL
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Hợp tác quốc tế –  Liên thông – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 2245 2662
  • Email: info@epu.edu.vn
  • Website: https://www.epu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/epu235

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Điện lực tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
HB Thi THPT Thi ĐGNL Kết hợp
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 30 40 5 5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, D07 50 80 10 10
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07 50 80 10 10
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 A00, A01, D01, D07 100 150 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 190 300 30 30
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 175 275 25 25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D01, D07 25 35 5 5
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D01, D07 35 55 5 5
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 150 260 20 20
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 60 90 10 10
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 50 70 10 10
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 30 40 5 5
Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07 30 40 5 5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 35 55 5 5
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 70 110 10 10
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 50 90 10 10
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 35 55 2 5
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 80 120 10 10
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 25 35 5 5

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
  • Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Thời gian nhận hồ sơ

a) Phương thức xét học bạ, xét tuyển kết hợp

  • Đợt 1: từ ngày 01/03/2023 – 20/06/2023.
  • Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

3) Hồ sơ xét tuyển

a) Hồ sơ xét học bạ

  • Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ (tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinh.epu.edu.vn);
  • Bản công chứng học bạ hoặc Bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12;
  • Bản công chứng CMND hoặc CCCD của thí sinh;
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng

b) Hồ sơ xét tuyển kết hợp nhóm 1

  • Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét tuyển kết hợp (tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinh.epu.edu.vn);
  • Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kì 1 lớp 12;
  • Bản sao công chứng CMND hoặc CCCD của thí sinh;
  • Bản công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng/thí sinh.

c) Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

  • Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL (tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinh.epu.edu.vn);
  • Bản công chứng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023;
  • Bản sao công chứng CMND hoặc CCCD của thí sinh;
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng/thí sinh.

II. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

1. Phương thức xét học bạ

  • Điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
  • Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)

2. Phương thức xét tuyển kết hợp

a) Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp.

Điều kiện xét tuyển (thỏa mãn cả 2):

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 20/07/2023 đạt IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 35 điểm.
  • Có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm (thang điểm 30).

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng quy đổi điểm như sau:

IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
5.0 35-45 8.5
5.5 46-59 9.0
6.0 60-78 9.5
6.5 – 9.0 79-120 10.0

b) Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 2 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện và cách tính điểm tương tự nhóm 1.

3. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

4.  Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

  • Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên. Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 như sau:

ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + ĐƯT

5.  Phương thức xét tuyển thẳng

Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

C. Học phí

Học phí trường Đại học Điện lực năm 2022 dự kiến như sau:

  • Khối ngành kinh tế: 1.430.000 đồng/tháng
  • Khối ngành kỹ thuật: 1.595.000 đồng/tháng

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Điện lực

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 20 23.75
Kỹ thuật nhiệt 15 16.5 18.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17 23.5 24.25
Quản lý năng lượng 15 17 18
Quản lý công nghiệp 15 17 20.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 16 16
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15 16 17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 21.5 23.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 21.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 22.75 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 19 24.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 20 23
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 16 17
Công nghệ thông tin 20 24.25 24.4
Kiểm toán 15 19.5 23
Kế toán 17 22 23.4
Tài chính – Ngân hàng 16 21.5 23.65
Thương mại điện tử 16 23.5 24.65
Quản trị kinh doanh 17 22 23.25

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây