Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công Nghiệp Việt Trì
- Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry (VUI)
- Mã trường: VUI
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Tiên Kiên, Lâm Thao, Phú Thọ
- Cơ sở 2: Số 9 đường Tiên Sơn, Phường Tiên Cát, TP Việt Trì, Phú Thọ
- Điện thoại: 0210 3848 636
- Email: cnvt@vui.edu.vn
- Website: http://vui.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa phân tích) | 7440112 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D01 | 100 |
– Chuyên ngành Công nghệ hóa vô cơ – điện hóa | |||
– Chuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầu | |||
– Chuyên ngành Công nghệ vật liệu silicat | |||
– Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất | |||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
– Chuyên ngành Công nghệ môi trường | |||
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường | |||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
– Chuyên ngành Sinh học | |||
– Chuyên ngành Sinh học thực phẩm | |||
– Chuyên ngành Sinh học môi trường | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, B00, D01 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, B00, D01 | 100 |
– Chuyên ngành Điều khiển tự động | |||
– Chuyên ngành Tự động hóa | |||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 150 |
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin | |||
– Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông | |||
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin | |||
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | |||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 150 |
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | |||
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn | |||
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | 7220201 | A01, D01, D07, D14 | 150 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển sau cho năm 2020:
a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh xét kết quả 3 môn thi thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Mức điểm này sẽ được công bố sau từng đợt xét tuyển (khả năng cao là 15 – 18 điểm);
b) Phương thức 2: Xét học bạ
Xét tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Tải phiếu đăng ký xét học bạ để nộp trực tiếp
Đăng ký xét học bạ online tại: http://tuyensinh.vui.edu.vn/sinh-vien/dang-ky-theo-hoc-ba
c) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
+ Xét tuyển những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ;
+ Thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13.5 | 15 | 15 |
Hóa học | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13.5 | 15 | 15 |
Kế toán | 13.5 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13.5 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 | 15 |