Trường Đại học Công Nghiệp Việt Trì (VUI)

653

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công Nghiệp Việt Trì
  • Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry (VUI)
  • Mã trường: VUI
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Tiên Kiên, Lâm Thao, Phú Thọ
  • Cơ sở 2: Số 9 đường Tiên Sơn, Phường Tiên Cát, TP Việt Trì, Phú Thọ
  • Điện thoại: 0210 3848 636
  • Email: cnvt@vui.edu.vn
  • Website: http://vui.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/ Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Hóa học (Chuyên ngành Hóa phân tích) 7440112 A00, A01, B00, D01 80
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D01 100
– Chuyên ngành Công nghệ hóa vô cơ – điện hóa
– Chuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầu
– Chuyên ngành Công nghệ vật liệu silicat
– Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 80
– Chuyên ngành Công nghệ môi trường
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 40
– Chuyên ngành Sinh học
– Chuyên ngành Sinh học thực phẩm
– Chuyên ngành Sinh học môi trường
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, B00, D01 120
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, B00, D01 120
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, B00, D01 120
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, B00, D01 100
– Chuyên ngành Điều khiển tự động
– Chuyên ngành Tự động hóa
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01 150
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
Kế toán 7340301 A00, A01, B00, D01 150
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, B00, D01 80
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) 7220201 A01, D01, D07, D14 150

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển sau cho năm 2020:

a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh xét kết quả 3 môn thi thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Mức điểm này sẽ được công bố sau từng đợt xét tuyển (khả năng cao là 15 – 18 điểm);

b) Phương thức 2: Xét học bạ

Xét tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

Tải phiếu đăng ký xét học bạ để nộp trực tiếp

Đăng ký xét học bạ online tại: http://tuyensinh.vui.edu.vn/sinh-vien/dang-ky-theo-hoc-ba

c) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

+ Xét tuyển những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ;

+ Thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Công nghệ thực phẩm 15 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 13.5 15 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 13.5 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13.5 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13.5 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 13.5 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13.5 15 15
Công nghệ thông tin 13.5 15 15
Hóa học 13.5 15 15
Công nghệ sinh học 13.5 15 15
Kế toán 13.5 15 15
Quản trị kinh doanh 13.5 15 15
Ngôn ngữ Anh 13.5 15 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây