Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công Nghiệp Việt Trì
- Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry (VUI)
- Mã trường: VUI
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Tiên Kiên, Lâm Thao, Phú Thọ
- Cơ sở 2: Số 9 đường Tiên Sơn, Phường Tiên Cát, TP Việt Trì, Phú Thọ
- Điện thoại: 0210 3848 636
- Email: cnvt@vui.edu.vn
- Website: http://vui.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, D14, K01, C00 |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn | ||
Kế toán | 7340301 | D01, D14, K01, C00 |
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, K01 |
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin | ||
– Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông | ||
– Chuyên ngành An ninh mạng | ||
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, K01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, K01 |
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy | ||
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
– Chuyên ngành Cơ khí động lực | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, K01 |
– Chuyên ngành Hệ thống điện | ||
– Chuyên ngành Điện tử công nghiệp | ||
– Chuyên ngành Điện công nghiệp | ||
– Chuyên ngành Điện tử viễn thông | ||
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, K01 |
– Chuyên ngành Điều khiển tự động | ||
– Chuyên ngành Tự động hóa | ||
Hóa học (Chuyên ngành Hóa phân tích) | 7440112 | A00, A01, D01, K01 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D01, K01 |
– Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm | ||
– Chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | ||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | A00, A01, D01, K01 |
– Chuyên ngành Công nghệ vô cơ – điện hóa | ||
– Chuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầu | ||
– Chuyên ngành Vật liệu silicat | ||
– Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D01, K01 |
– Chuyên ngành Công nghệ môi trường | ||
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường | ||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D01, K01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, A01 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
(2) Xét kết quả học tập bậc THPT;
(3) Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023;
(4) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
2. Xét kết quả học tập bậc THPT
3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023
4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Các thông tin chi tiết sẽ được cập nhật sau khi có thông báo mới nhất từ nhà trường.
IV. Thông tin đăng ký tuyển sinh
1. Hình thức đăng ký
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đăng ký online tại http://tuyensinh.vui.edu.vn
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường.
2. Thời gian đăng ký xét tuyển trực tiếp: Từ ngày 15/03/2023.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13.5 | 15 | 15 |
Hóa học | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13.5 | 15 | 15 |
Kế toán | 13.5 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13.5 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 | 15 |