Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2022 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City
- Mã trường: HUI
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
- Điện thoại: 028 3894 0390
- Email: dhcn@iuh.edu.vn
- Website: https://iuh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học như sau:
1. Chương trình chuẩn
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | ||
– Chuyên ngành Năng lượng tái tạo | ||
Nhóm ngành Tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D90 |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
– Chuyên ngành Robot và hệ thống điều khiển thông minh | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D90 |
– Chuyên ngành Điện tử công nghiệp | ||
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: | 7480201 | A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ thông tin | ||
Kỹ thuật phần mềm | ||
Khoa học máy tính | ||
Hệ thống thông tin | ||
Khoa học dữ liệu | ||
Quản lý đô thị thông minh và bền vững | ||
Nhóm ngành Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | ||
Kỹ thuật hóa phân tích | ||
Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học: | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ sinh học y dược | ||
Công nghệ sinh học nông nghiệp | ||
Công nghệ sinh học thẩm mĩ | ||
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên: | 7850103 | A01, C01, D01, D96 |
Quản lý đất đai | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | ||
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường: | 7850101 | B00, C02, D90, D96 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D90 |
Phân tích Tài chính – Kinh doanh | 7340303 | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 |
Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: | 7810103 | A01, C01, D01, D96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
Quản trị khách sạn | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D96 |
Luật quốc tế | 7380108 | A00, C00, D01, D96 |
2. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
Nhóm ngành Tự động hóa (CLC) | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 7510302C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | 7480108C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201C | A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ thông tin | ||
Kỹ thuật phần mềm | ||
Khoa học máy tính | ||
Hệ thống thông tin | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 7510203C | A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC) | 7510202C | A00, A01, D01, D90 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học (CLC) | 7510401C | A00, B00, D07, C02 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) | 7510206C | A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | 7510205C | A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
Kế toán (CLC) | 7340301C | A00, A01, D01, D90 |
Kiểm toán (CLC) | 7340302C | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính ngân hàng (CLC) | 7340201C | A00, A01, D01, D90 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
Marketing (CLC) | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
Luật kinh tế (CLC) | 7380107C | A00, C00, D01, D96 |
Luật quốc tế (CLC) | 7380108C | A00, C00, D01, D96 |
3) Chương trình liên kết quốc tế 2+2 với Đại học Angel State University (Hoa Kỳ)
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96 |
Marketing | 7340115K | |
Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính ngân hàng | 7340201K | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96 |
Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96 |
4. Chương trình quốc tế chất lượng cao
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
Kế toán | 7340301Q | A00, A01, D01, D90 |
Kiểm toán | 7340302Q |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp TP HCM bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (lớp 12)
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường:
- Học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố, học sinh đoạt giải kì thi olympic với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển theo ngành; Thí sinh có học lực 3 năm lớp 10, 11 và 12 loại giỏi; học sinh trường chuyên, lớp chuyên (theo danh sách).
- Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc các chứng chỉ tương đương còn thời gian hiệu lực tính tới ngày 29/08/2023. Xem bảng quy đổi chứng chỉ tương đương dưới đây.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ là 21 điểm với các thí sinh nêu trên. Với học sinh các trường THPT thuộc danh sách ký kết hợp tác với Trường, yêu cầu có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 24.0 điểm. Ngành Dược học yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 24 điểm.
b) Xét học bạ lớp 12
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 21 điểm. Riêng ngành Dược học yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 24 điểm.
c) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm chuẩn theo quy định của Trường.
d) Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Dược học | 23.5 | ||
Ngôn ngữ Anh | 20.5 | 24.5 | 22.25 |
Luật quốc tế | 20.5 | 24.25 | 25 |
Luật kinh tế | 23.25 | 26 | 27 |
Thương mại điện tử | 22.5 | 25 | 25.5 |
Kinh doanh quốc tế | 23.5 | 25.5 | 26 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 22 | 24 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 22.75 | 25.5 | 25.5 |
Marketing | 24.5 | 26 | 26 |
Kiểm toán | 21.5 | 23.75 | 25 |
Kế toán | 21.5 | 25 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.5 | 25.5 | 24.75 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường) | 17 | 18.5 | 19 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 17 | 18.5 | 19 |
Công nghệ sinh học | 18 | 21 | 22.5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 17 | 19 | |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 17 | 18.5 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 21 | 23 | 20 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích) | 17 | 18.5 | 19 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 23 | 25.25 | 26 |
Thiết kế thời trang | 19 | 22.5 | 21.25 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 20.25 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 18.5 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 21.0 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 19.0 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23 | 25.5 | 24.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.5 | 22.25 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 | 24.0 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 | 23.5 | 22 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 17 | 20.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21 | 24.25 | 24 |
Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 24.5 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 24.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 | 21.0 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.5 | 23.5 | 22.25 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Luật quốc tế (CLC) | 20 | 24 | |
Luật kinh tế (CLC) | 23.25 | 24 | |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 19 | 24 | 24 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 19 | 23.75 | 23 |
Marketing (CLC) | 19 | 24.5 | 24 |
Tài chính ngân hàng (CLC) | 19 | 23.5 | 23 |
Kiểm toán (CLC) | 21.75 | 22.5 | |
Kế toán (CLC) | 23 | 22.5 | |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ) (CLC) | 20 | ||
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 17 | 17.5 | 19 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 17 | 17.5 | 18 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23.25 | 24.25 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) | 18.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | 22 | ||
Công nghệ chế tạo máy (CLC) | 18 | 18.0 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 18 | 19.5 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 18 | 20.0 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | 19.5 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 17 | 17.5 | 19 |
Nhóm ngành Tự động hóa (CLC) | 18 | 21.0 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) | 18 | 19.5 | 21 |
3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ | |||
Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 21 | ||
Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 19 | ||
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) | 23 | ||
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) | 21 | ||
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) | 21 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) | 19 | ||
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) | 21 | ||
Kế toán (LKQT 2 + 2) | 21 | ||
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) | 23 | ||
Markeitng (LKQT 2 + 2) | 23 | ||
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) | 20 |