Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (HUFI)

3413

Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2022 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Liên thông
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
  • Điện thoại: 028 3816 1673 – 028 3816 3319
  • Email: info@hufi.edu.vn
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TuyensinhHUFI/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học như sau:

Tên ngành/ Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D07 320
Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm 7540110 A00, A01, B00, D07 90
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, A01, B00, D07 60
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 160
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10 120
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D10 50
Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00, A01, D01, D10 50
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 220
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D10 90
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D10 120
Công nghệ dệt, may 7540402 A00, A01, D01, D07 80
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 50
Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10 50
Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, B00, D07 50
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D01 180
Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, B00, D01 50
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D07 50
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 60
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D07 180
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 470
An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07 80
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07 80
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 80
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 80
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 90
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 A00, A01, B00, D07 70
Khoa học chế biến món ăn 7720498 A00, A01, B00, D07 70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D10 90
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D10 84
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D10 94
Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, A01, D09, D10 90
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A00, A01, D09, D10 90

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo học bạ
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Quản lý tài nguyên và môi trường 17 16 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 16 16
Công nghệ sinh học 16.5 16.5 21
Công nghệ dệt, may 17 17 19.75
Công nghệ vật liệu 17 16 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 16 17.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 17 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 16 21
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 16 17 21
Công nghệ chế tạo máy 16 16 17.25
Quản lý năng lượng * 16 16
Kinh doanh thời trang và Dệt may * 16 19.75
Kỹ thuật Nhiệt * 16 17.5
An toàn thông tin 15 16 22.25
Công nghệ thông tin 19 22.5 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 23 24
Ngôn ngữ Anh 22 23.5 23.5
Luật kinh tế 19 21.5 23
Quản trị khách sạn 18 22.5 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22 22.5 22.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19 22.5 23
Kinh doanh quốc tế 20 23.5 23.5
Quản trị kinh doanh thực phẩm * 20 21.75
Marketing * 24 24
Quản trị kinh doanh 22 23.75 23
Tài chính – Ngân hàng 20 22.75 23.5
Kế toán 20 22.75 23.5
Khoa học chế biến món ăn 16.5 16.5 16.5
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 17 16.5 16.5
Công nghệ chế biến thủy sản 15 16 16
Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm 17 18 20.5
Công nghệ thực phẩm 22.5 24 22.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây