Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2023 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
- Mã trường: DCT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
- Điện thoại: 028 3816 1673 – 028 3816 3319
- Email: info@hufi.edu.vn
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học như sau:
Tên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540110 | A00, A01, B00, D07 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | ||
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D01, D10 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D10 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 | |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | |
Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D15 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D07 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D07 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | |
An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | A00, A01, B00, D07 | |
Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | A00, A01, B00, D07 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D15 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D15 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D15 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét học bạ THPT: Kết quả lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 theo tổ hợp môn
- Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét học bạ THPT
a) Điều kiện nhận hồ sơ
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm trung bình cộng theo tổ hợp xét tuyển ứng với từng ngành của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 20,0 điểm.
b) Nguyên tắc xét tuyển
Xét từ cao xuống thấp, nếu còn chỉ tiêu sẽ áp dụng tiêu chí phụ là ưu tiên điểm thi môn Toán (hoặc Văn với tổ hợp D15) cao hơn, ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc ưu tiên điểm môn Tiếng Anh.
c) Quy đổi điểm từ chứng chỉ quốc tế
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Chứng chỉ TOEIC ≥ 600 điểm hoặc IELTS ≥ 5.5 hoặc chứng chỉ VSTEP bậc 4 trở lên => 10 điểm môn tiếng Anh.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Chứng chỉ HSK 4 (> 240 điểm) hoặc TOEIV ≥ 500 điểm hoặc IELTS ≥ 4.5 hoặc Chứng chỉ VSTEP bậc 3 trở lên => 10 điểm môn tiếng Anh.
- Các ngành còn lại: Chứng chỉ TOEIVC ≥ 500 điểm hoặc IELTS ≥ 4.5 hoặc Chứng chỉ VSTEP bậc 3 trở lên => 10 điểm môn tiếng Anh.
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM và sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
a) Điều kiện nhận hồ sơ
- Các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Marketing: Điểm thi đánh giá năng lực ≥ 700 điểm;
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán: Điểm thi đánh giá năng lực ≥ 650 điểm;
- Các ngành còn lại: Điểm thi đánh giá năng lực ≥ 600 điểm;
4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Trường với các thí sinh học lực giỏi năm lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12 và có điểm TBC môn Tiếng Anh năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8,0 điểm.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Hồ sơ đăng ký
a) Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (áp dụng với các đợt bổ sung):
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường (download);
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản photo công chứng Chứng minh nhân dân hoặc thẻ CCCD;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
b) Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường (download);
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản photo công chứng Chứng minh nhân dân hoặc thẻ CCCD;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Hồ sơ chứng chỉ quốc tế để quy đổi điểm môn tiếng Anh (nếu có).
c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường (download);
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản photo công chứng Chứng minh nhân dân hoặc thẻ CCCD;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Hồ sơ chứng chỉ quốc tế để quy đổi điểm môn tiếng Anh (nếu có).
2. Hình thức đăng ký
Thí sinh thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp, gửi chuyển phát nhanh về trường hoặc đăng ký trực tuyến theo link: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 16 | 16 |
Công nghệ sinh học | 16.5 | 16.5 | 21 |
Công nghệ dệt, may | 17 | 17 | 19.75 |
Công nghệ vật liệu | 17 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 16 | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 17 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 16 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 16 | 17 | 21 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 16 | 17.25 |
Quản lý năng lượng * | / | 16 | 16 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | / | 16 | 19.75 |
Kỹ thuật Nhiệt * | / | 16 | 17.5 |
An toàn thông tin | 15 | 16 | 22.25 |
Công nghệ thông tin | 19 | 22.5 | 23.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | 23 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 23.5 | 23.5 |
Luật kinh tế | 19 | 21.5 | 23 |
Quản trị khách sạn | 18 | 22.5 | 22.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 22.5 | 22.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 22.5 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 23.5 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | / | 20 | 21.75 |
Marketing * | / | 24 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 23.75 | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 22.75 | 23.5 |
Kế toán | 20 | 22.75 | 23.5 |
Khoa học chế biến món ăn | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 17 | 16.5 | 16.5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 15 | 16 | 16 |
Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm | 17 | 18 | 20.5 |
Công nghệ thực phẩm | 22.5 | 24 | 22.5 |