Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry
- Mã trường: DCN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
- Điện thoại: 0243 765 5121
- Email: dhcnhn@haui.edu.vn
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHCNHN.HaUI/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Thiết kế thời trang | 7210404P | A00, A01, D01, D14 | |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam | 7220101 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201P | D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204P | D01, D04 | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209P | D01, D06 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210P | D01, DD2 | |
Kinh tế đầu tư | 7310104P | A00, A01, D01 | |
Trung Quốc học | 7310612P | D01, D04 | |
Công nghệ đa phương tiện | 7329001P | A00, A01 | |
Quản trị kinh doanh | 9340101P | A00, A01, D01 | |
Marketing | 7340115P | A00, A01, D01 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125P | A00, A01, D01 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201P | A00, A01, D01 | |
Kế toán | 7340301P | A00, A01, D01 | |
Kiểm toán | 7340302P | A00, A01, D01 | |
Quản trị nhân lực | 7340404P | A00, A01, D01 | |
Quản trị văn phòng | 7340406P | A00, A01, D01 | |
Khoa học máy tính | 7480101P | A00, A01 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102P | A00, A01 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103P | A00, A01 | |
Hệ thống thông tin | 7480104P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108P | A00, A01 | |
Công nghệ thông tin | 7480201P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206P | A00, A01 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401P | A00, B00, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406P | A00, B00, D07 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605P | A00, A01, D01 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003P | A00, A01 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118P | A00, A01 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101P | A00, B00, D07 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203P | A00, A01, D01 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204P | A00, A01, D01 | |
Du lịch | 7810101P | C00, D01, D14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103P | A01, D01, D14 | |
Quản trị khách sạn | 7810201P | A01, D01, D14 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202P | A01, D01, D14 | |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004P | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7519005P | A00, A01 | |
Hóa dược | 7720203 | ||
Năng lượng tái tạo | 7510301 | ||
Kỹ thuật sản xuất thông minh | 7510303 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 7510302 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023.
- Phương thức 6: Xét điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023.
II. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đang chờ cập nhật năm 2023. Tham khảo trước ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022.
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Lưu ý:
- Thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường dự bị đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận.
- Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành CNKT cơ điện tử, Công nghệ thông tin, CNKT điều khiển và tự động hóa, Robot và Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, CNKT Ô tô: Điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11, 12 >= 8.0
Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Số lượng tuyển thẳng:
- Không giới hạn chỉ tiêu với các thí sinh: Đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, thí sinh đạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.
- Thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
b) Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đạt giải HSG THPT cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7.5 trở lên (tính 5 học kỳ đầu với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và tính 6 học kỳ với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước)
- Thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
-) Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG THPT cấp tỉnh/thành phố môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Anh, Trung, Nhật, Hàn.
-) Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế ACT >= 20, SAT từ 1000 điểm, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic >= 5.5, TOEFL iBT >= 50, chứng chỉ Hàn TOPIK >= 3, chứng chỉ tiếng Trung HSG >= 3, chứng chỉ tiếng Nhật N =< 4 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính tới ngày xét tuyển
Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 25/5 – 15/6/2022.
Lệ phí xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐHCQ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Bảng quy đổi điểm theo chứng chỉ quốc tế:
IELTS (1-9) | TOEFL iBT (1-120) | Tiếng Trung HSK (1-6) | Tiếng Nhật N (5-1) | Tiếng Hàn TOPIK (1-5) | Điểm quy đổi |
5.5 | 50 | HSK 3 | N4 | TOPIK 3 | 8.0 |
6.0 | 61 | HSK 4 | N3 | TOPIK 4 | 9.0 |
6.5 | 71 | HSK 5 | N2 | TOPIK 5 | 10.0 |
Bảng quy đổi điểm theo chứng chỉ năng lực và giải HSG:
ACT (1-36) | SAT (1-1600) | Giải HSG cấp tỉnh, thành phố | Điểm quy đổi |
20 | 1000 | Ba | 8.0 |
26 | 1101 | Nhì | 9.0 |
30 | 1201 | Nhất | 10.0 |
c) Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đối tượng ĐKXT: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT
Thời gian ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
d) Phương thức 4: Xét học bạ THPT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT
Điều kiện xét tuyển: Điểm tổng kết từng môn học theo tổ hợp xét tuyển đăng ký các học kỳ >= 7.5 (tính 5 học kỳ đầu bậc THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2022, xét đủ 6 học kỳ với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021).
Hình thức ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Thời gian ĐKXT: Từ ngày 25/5 – 15/6/2022.
Lệ phí xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐHCQ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
e) Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN tổ chức năm 2022 và tốt nghiệp THPT.
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi ĐGNL >= 75 điểm
Hình thức ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Thời gian ĐKXT: Từ ngày 25/5 – 15/6/2022.
Lệ phí xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐHCQ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
f) Phương thức 6: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 và tốt nghiệp THPT.
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi Đánh giá tư duy >= 15 điểm
Lệ phí xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo hướng dẫn của ĐHBKHN.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
C. Học phí
Học phí bình quân trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 dự kiến là 18,5 triệu đồng/năm học.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 23.55 | ||
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 20 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19.4 | ||
Công nghệ đa phương tiện | 24.75 | ||
Trung Quốc học | 22.73 | ||
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23.8 | 24.5 | |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 24.2 | 24.55 | |
Quản trị khách sạn | 23.75 | 24.75 | 22.45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 | 24.3 | 23.45 |
Du lịch | 24.25 | 24.75 | 25.75 |
Kinh tế đầu tư | 22.6 | 25.05 | 24.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.4 | 25.81 | 23.78 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.44 | 26.45 | 23.78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.29 | 26.19 | 24.73 |
Ngôn ngữ Anh | 22.73 | 25.89 | 24.09 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 21.5 | 23.45 | 20.6 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.95 | 23.8 | 21.25 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 18.5 | 22.15 | 22.15 |
Công nghệ dệt, may | 22.8 | 24.0 | 22.45 |
Công nghệ thực phẩm | 21.05 | 23.75 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.05 | 20.8 | 18.65 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | 22.05 | 19.95 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.4 | 26.1 | 25.75 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26 | 26.0 | 25.85 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.2 | 24.25 | 23.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.1 | 24.6 | 23.55 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 22.45 | 23.9 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.1 | 25.25 | 24.7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.3 | 25.35 | 24.95 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.9 | 24.35 | 23.25 |
Công nghệ thông tin | 25.6 | 26.05 | 26.15 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24 | 25.1 | 24.7 |
Hệ thống thông tin | 23.5 | 25.25 | 25.15 |
Kỹ thuật phần mềm | 24.3 | 25.4 | 25.35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.1 | 25.05 | 24.65 |
Khoa học máy tính | 24.7 | 25.65 | 25.65 |
Quản trị văn phòng | 22.2 | 24.5 | 24 |
Quản trị nhân lực | 24.2 | 25.65 | 24.95 |
Kiểm toán | 22.3 | 25 | 24.3 |
Kế toán | 22.75 | 24.75 | 23.95 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.45 | 25.45 | 24.7 |
Marketing | 24.9 | 26.1 | 25.6 |
Quản trị kinh doanh | 23.55 | 25.3 | 24.55 |
Thiết kế thời trang | 22.8 | 24.55 | 24.2 |