Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội (HAUI)

7883

Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry
  • Mã trường: DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
  • Điện thoại:  0243 765 5121
  • Email: dhcnhn@haui.edu.vn
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHCNHN.HaUI/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Thiết kế thời trang 7210404P A00, A01, D01, D14
Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam 7220101
Ngôn ngữ Anh 7220201P D01
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204P D01, D04
Ngôn ngữ Nhật 7220209P D01, D06
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210P D01, DD2
Kinh tế đầu tư 7310104P A00, A01, D01
Trung Quốc học 7310612P D01, D04
Công nghệ đa phương tiện 7329001P A00, A01
Quản trị kinh doanh 9340101P A00, A01, D01
Marketing 7340115P A00, A01, D01
Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125P A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201P A00, A01, D01
Kế toán 7340301P A00, A01, D01
Kiểm toán 7340302P A00, A01, D01
Quản trị nhân lực 7340404P A00, A01, D01
Quản trị văn phòng 7340406P A00, A01, D01
Khoa học máy tính 7480101P A00, A01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102P A00, A01
Kỹ thuật phần mềm 7480103P A00, A01
Hệ thống thông tin 7480104P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108P A00, A01
Công nghệ thông tin 7480201P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206P A00, A01
Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401P A00, B00, D07
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406P A00, B00, D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605P A00, A01, D01
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003P A00, A01
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118P A00, A01
Công nghệ thực phẩm 7540101P A00, B00, D07
Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203P A00, A01, D01
Công nghệ dệt, may 7540204P A00, A01, D01
Du lịch 7810101P C00, D01, D14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103P A01, D01, D14
Quản trị khách sạn 7810201P A01, D01, D14
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202P A01, D01, D14
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 7519004P A00, A01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 7519005P A00, A01
Hóa dược 7720203
Năng lượng tái tạo 7510301
Kỹ thuật sản xuất thông minh 7510303
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 7510302
Ngôn ngữ học 7229020

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023.
  • Phương thức 6: Xét điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023.

II. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ cập nhật năm 2023. Tham khảo trước ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022.

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý:

  • Thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường dự bị đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận.
  • Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành CNKT cơ điện tử, Công nghệ thông tin, CNKT điều khiển và tự động hóa, Robot và Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, CNKT Ô tô: Điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11, 12 >= 8.0

Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Số lượng tuyển thẳng:

  • Không giới hạn chỉ tiêu với các thí sinh: Đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, thí sinh đạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.
  • Thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.

b) Phương thức 2: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đạt giải HSG THPT cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp xét tuyển của tất cả các học kỳ từ 7.5 trở lên (tính 5 học kỳ đầu với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và tính 6 học kỳ với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước)
  • Thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:

-) Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG THPT cấp tỉnh/thành phố môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Anh, Trung, Nhật, Hàn.

-) Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế ACT >= 20, SAT từ 1000 điểm, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic >= 5.5, TOEFL iBT >= 50, chứng chỉ Hàn TOPIK >= 3, chứng chỉ tiếng Trung HSG >= 3, chứng chỉ tiếng Nhật N =< 4 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính tới ngày xét tuyển

Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 25/5 – 15/6/2022.

Lệ phí xét tuyển:

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐHCQ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Bảng quy đổi điểm theo chứng chỉ quốc tế:

IELTS (1-9) TOEFL iBT (1-120) Tiếng Trung HSK (1-6) Tiếng Nhật N (5-1) Tiếng Hàn TOPIK (1-5) Điểm quy đổi
5.5 50 HSK 3 N4 TOPIK 3 8.0
6.0 61 HSK 4 N3 TOPIK 4 9.0
6.5 71 HSK 5 N2 TOPIK 5 10.0

Bảng quy đổi điểm theo chứng chỉ năng lực và giải HSG:

ACT (1-36) SAT (1-1600) Giải HSG cấp tỉnh, thành phố Điểm quy đổi
20 1000 Ba 8.0
26 1101 Nhì 9.0
30 1201 Nhất 10.0

c) Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Đối tượng ĐKXT: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT

Thời gian ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

d) Phương thức 4: Xét học bạ THPT

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT

Điều kiện xét tuyển: Điểm tổng kết từng môn học theo tổ hợp xét tuyển đăng ký các học kỳ >= 7.5 (tính 5 học kỳ đầu bậc THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2022, xét đủ 6 học kỳ với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021).

Hình thức ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Thời gian ĐKXT: Từ ngày 25/5 – 15/6/2022.

Lệ phí xét tuyển:

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐHCQ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

e) Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN tổ chức năm 2022 và tốt nghiệp THPT.

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi ĐGNL >= 75 điểm

Hình thức ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà nội, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Thời gian ĐKXT: Từ ngày 25/5 – 15/6/2022.

Lệ phí xét tuyển:

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐHCQ tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

f) Phương thức 6: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 và tốt nghiệp THPT.

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi Đánh giá tư duy >= 15 điểm

Lệ phí xét tuyển:

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo hướng dẫn của ĐHBKHN.
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia: Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

C. Học phí

Học phí bình quân trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 dự kiến là 18,5 triệu đồng/năm học.

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 23.55
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.4
Công nghệ đa phương tiện 24.75
Trung Quốc học 22.73
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.8 24.5
Robot và Trí tuệ nhân tạo 24.2 24.55
Quản trị khách sạn 23.75 24.75 22.45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 24.3 23.45
Du lịch 24.25 24.75 25.75
Kinh tế đầu tư 22.6 25.05 24.5
Ngôn ngữ Nhật 22.4 25.81 23.78
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.44 26.45 23.78
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.29 26.19 24.73
Ngôn ngữ Anh 22.73 25.89 24.09
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5 23.45 20.6
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.95 23.8 21.25
Công nghệ vật liệu dệt, may 18.5 22.15 22.15
Công nghệ dệt, may 22.8 24.0 22.45
Công nghệ thực phẩm 21.05 23.75 23.75
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.05 20.8 18.65
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18 22.05 19.95
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.4 26.1 25.75
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26 26.0 25.85
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.2 24.25 23.05
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.1 24.6 23.55
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.45 23.9 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.1 25.25 24.7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.3 25.35 24.95
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.9 24.35 23.25
Công nghệ thông tin 25.6 26.05 26.15
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24 25.1 24.7
Hệ thống thông tin 23.5 25.25 25.15
Kỹ thuật phần mềm 24.3 25.4 25.35
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.1 25.05 24.65
Khoa học máy tính 24.7 25.65 25.65
Quản trị văn phòng 22.2 24.5 24
Quản trị nhân lực 24.2 25.65 24.95
Kiểm toán 22.3 25 24.3
Kế toán 22.75 24.75 23.95
Tài chính – Ngân hàng 23.45 25.45 24.7
Marketing 24.9 26.1 25.6
Quản trị kinh doanh 23.55 25.3 24.55
Thiết kế thời trang 22.8 24.55 24.2

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây