Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (UIT)
- Mã trường: QSC
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Đào tạo quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Công nghệ
- Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: 090.883.1246
- Email: tuyensinh@uit.edu.vn
- Website: https://uit.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UIT.Fanpage
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQGHCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 245 |
Trí tuệ nhân tạo (Dự kiến) | 7480117 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 195 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 225 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
Hệ thống thông tin (Tiên tiến) | 7480104_TT | A01, D01, D07 | 70 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 115 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 105 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 7480201_N | A00, A01, D01, D06, D07 | 120 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật máy tính (CN Hệ thống nhúng và IoT) | 7480106_IOT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết do ĐH Birmingham City cấp bằng) | 7480101_LK | Xét tuyển riêng | 60 |
Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết do ĐH Birmingham City cấp bằng) | 7480102_LK | Xét tuyển riêng | 60 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển của trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM năm 2022 bao gồm:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét chứng chỉ quốc tế uy tín
- Xét tuyển riêng vào chương trình liên kết đại học
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét tuyển thẳng
a1) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Tin, Toán, Lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật; thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các nghề Cơ điện tử, Tự động hóa công nghiệp, Robot di động, Điện tử, Thiết kế và phát triển trang Web, Giải pháp phần mềm Công nghệ thông tin, Lắp cáp mạng thông tin, Thiết kế đồ họa, Quản trị hệ thống mạng CNTT trong kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.
a2) Ưu tiên xét tuyển vào tất cả các ngành
Thí sinh đạt giải các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhậttrong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, có kết quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
a3) Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:
- Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT
- Có điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
Các tiêu chí kết hợp:
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
a4) Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
Đối tượng xét tuyển: Học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của 66 trường THPT đạt các tiêu chí sau:
- Trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển, nhập học nhiều vào ĐHQG-HCM.
- Trường THPT có số lượng cựu học sinh đạt kết quả học tập cao khi học đại học tại ĐHQG-HCM.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
+ Học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc đạt tối thiểu 2 năm học sinh giỏi trong các năm học ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
+ Học sinh của 66 trường trung học phổ thông theo danh sách do ĐHQG-HCM công bố đạt 3 năm học sinh giỏi ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
+ Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật.
Tính điểm xét tuyển:
- Điểm học tập dùng để xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo thang điểm 10 được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển = (Điểm học tập/3) + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm ưu tiên: điểm UIT Code Contest
a5) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Công nghệ thông tin
Ưu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon) năm 2020, 2021.
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 Kỳ thi “Lập trình Châu Á – ICPC Asia (cấp quốc gia) năm 2020, 2021.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” năm 2020, 2021.
- Thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á (thời hạn được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường). Điểm trung bình kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 7.0.
Tuyển thẳng vào chương trình tài năng
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba môn Tin học, Toán, Lý, Hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
- Thí sinh đạt giải vô địch, giải nhất (vàng), giải nhì (bạc) của Kỳ thi “Lập trình Châu Á – ICPC Asia” (cấp quốc gia) năm 2021, 2022.
b) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm
c) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 22 điểm
Về quy đổi điểm ngoại ngữ:
- Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ GDĐT : Điểm quy đổi xét tuyển là 10.
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT từ cấp độ N3 trở lên: Điểm quy đổi xét tuyển là 10.
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh tương ứng được quy đổi theo bảng sau:
IELTS | TOEFL iBT | TOEFL ITP | Điểm quy đổi |
6.0 | 71 | 560 | 10 |
5.5 | 60 | 530 | 9.5 |
5.0 | 50 | 500 | 9.0 |
4.5 | 8.0 |
d) Phương thức xét chứng chỉ quốc tế
d1) Chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội
Đối tượng xét tuyển:
- Nhóm đối tượng 1 (xét tuyển vào tất cả các ngành): Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài.
- Nhóm đối tượng 2 (chỉ xét tuyển vào chương trình tiên tiến ngành Hệ thống Thông tin – học bằng tiếng Anh): Thí sinh người nước ngoài tốt nghiệp THPT nước ngoài.
Điều kiện xét tuyển:
- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương) trong các năm học THPT.
- Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:
- Chứng chỉ SAT có điểm từ 510 trở lên cho mỗi phần thi.
- Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 21 trở lên.
- AS/A level có điểm từ C-A cho mỗi môn thi.
- Tú tài quốc tế (IB) có tổng điểm từ 21 trở lên.
- Các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng tuyển sinh chấp thuận.
d2) Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài (xét tuyển vào tất cả các ngành).
Điều kiện xét tuyển:
- Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương) trong các năm học THPT.
- Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký lớn hơn hoặc bằng 24.
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế thỏa bảng sau:
IELTS | TOEFL iBT | Tiếng Nhật JLPT |
5.5 | 60 | N3 |
e) Phương thức xét tuyển chương trình liên kết
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và có chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương
- Thí sinh đã học và tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) tại cơ sở giáo dục nước ngoài mà ngôn ngữ học bằng Tiếng Anh.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
An toàn thông tin | 26.7 | 27.0 | 26.95 |
Công nghệ thông tin | 27 | 27.3 | 27.9 |
Khoa học dữ liệu | 25.9 | 26.65 | 27.05 |
Kỹ thuật máy tính (hướng Hệ thống nhúng và IoT) | 26 | 26.4 | 26.5 |
Kỹ thuật máy tính | 26.7 | 26.9 | 26.55 |
Hệ thống thông tin | 26.3 | 26.7 | 26.7 |
Kỹ thuật phần mềm | 27.7 | 27.55 | 28.05 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26 | 26.35 | 26.3 |
Khoa học máy tính (hướng Trí tuệ nhân tạo) | 27.1 | 27.5 | 28 |
Khoa học máy tính | 27.2 | 27.3 | 27.1 |
Thương mại điện tử | 26.5 | 26.7 | 27.05 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Hệ thống thông tin (CTTT) | 22 | 25.1 | 26.2 |
Công nghệ thông tin (định hướng Nhật Bản) | 23.7 | 25.85 | 26.3 |