Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin
- Tên bằng tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (UIT)
- Mã trường: QSC
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Đào tạo quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Công nghệ
- Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: 090.883.1246
- Email: tuyensinh@uit.edu.vn
- Website: https://uit.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UIT.Fanpage
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQGHCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
a) Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 233 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 226 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 177 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 132 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 74 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 163 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 125 |
Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) | 7480106_TKVM | A00, A01 | 60 |
Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) | 7480106_IOT | A00, A01 | 43 |
b) Chương trình tiên tiến, liên kết đào tạo
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 7480104_TT | A01, D01, D07 | 71 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 7480201_N | A00, A01, D01, D07 | 111 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh: Trong cả nước
3. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM
- Xét chứng chỉ quốc tế uy tín
- Xét theo tiêu chí riêng chương trình liên kết với Đại học Birmingham City
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thông tin chi tiết về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các bạn có thể xem chi tiết tại đây.
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
a) Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ thông tin.
b) Phương thức, điều kiện xét tuyển: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c) Quy đổi điểm ngoại ngữ
- Các thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham dự Olympic quốc tế môn Tiếng Anh/Nhật theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; Thí sinh có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên: 10 điểm môn ngoại ngữ
- Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang điểm tiếng Anh như sau:
Chứng chỉ IELTS | Chứng chỉ TOEFL iBT | Chứng chỉ TOEFL ITP | Điểm quy đổi |
≥ 6.0 | ≥ 60 | ≥ 560 | 10.0 |
5.5 | 55 – 59 | 530 – 559 | 9.5 |
5.0 | 50 – 54 | 500 – 529 | 9.0 |
4.5 | / | / | 8.0 |
3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023
a) Đối tượng: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ thông tin.
b) Thời gian đăng ký xét tuyển: Đến ngày 10/06/2023.
c) Hình thức đăng ký, nộp hồ sơ: Đăng ký trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl
4. Xét chứng chỉ quốc tế uy tín
4.1 Trường hợp chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
a) Đối tượng xét tuyển
Nhóm 1: Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc nước ngoài.
Nhóm 2 (chỉ xét chương trình tiên tiến ngành Hệ thống thông tin học bằng tiếng Anh): Thí sinh người nước ngoài tốt nghiệp THPT nước ngoài.
b) Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT. Nếu thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hạnh kiểm 3 năm lớp 10, 11, 12 bậc THPT loại tốt;
- Học lực Khá tất cả 3 năm lớp 10, 11, 12 bậc THPT;
- Có chứng chỉ quốc tế SAT ≥ 510 (mỗi phần thi) hoặc chứng chỉ ACT có điểm trung bình ≥ 21 điểm hoặc AS/A-Level điểm từ C-A mỗi môn thi hoặc có bằng tú tài quốc tế IB với tổng điểm ≥ 21 điểm hoặc các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng tuyển sinh chấp thuận.
c) Hình thức đăng ký
- Truy cập https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangky-uutien-xettuyen-ccqt và điền thông tin đăng ký CCQT;
- In phiếu đăng ký CCQT sau khi thành công và ký tên;
- Chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký về Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Công nghệ thông tin.
d) Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký chứng chỉ quốc tế được in từ hệ thống đăng ký CCQT sau khi hoàn thành bước 1 và 2;
- Bản sao có xác nhận của trường học bạ 3 năm THPT;
- Bản sao chứng chỉ.
4.2 Xét kết hợp học bạ với chứng chỉ quốc tế
a) Đối tượng xét tuyển
Thí sinh là người Việt Nam tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc nước ngoài.
b) Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Hạnh kiểm tốt và học lực khá các năm THPT;
- Có tổng điểm trung bình 3 năm THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh đăng ký ≥ 24,0 điểm.
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc JLPT ≥ N3.
c) Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng cao nhất.
- Thí sinh thực hiện video tối đa 5 phút giới thiệu bản thân, hiểu biết, suy nghĩ về UIT và ngành học đăng ký.
- Điểm học tập sử dụng để xét tuyển là tổng điểm TB 3 năm THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh đăng ký theo thang điểm 10 được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển = Điểm học tập + Điểm chứng chỉ ngoại ngữ + Điểm video + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Thí sinh có thể được mời phỏng vấn
Điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ như sau:
Chứng chỉ IELTS | Chứng chỉ TOEFL iBT | Chứng chỉ JLPT | Điểm quy đổi |
≥ 5.5 | ≥ 60 | / | 8 |
≥ 6 | ≥ 70 | / | 9 |
≥ 7 | ≥ 80 | ≥ N3 | 10 |
d) Hình thức đăng ký
- Truy cập https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangky-uutien-xettuyen-ccqt và điền thông tin đăng ký CCQT;
- In phiếu đăng ký CCQT sau khi thành công và ký tên;
- Chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký về Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Công nghệ thông tin.
e) Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký chứng chỉ quốc tế được in từ hệ thống đăng ký CCQT sau khi hoàn thành bước 1 và 2;
- Bản sao có xác nhận của trường học bạ 3 năm THPT;
- Video clip thí sinh upload lại form đăng ký;
- Bản sao chứng chỉ.
4. Xét tuyển theo tiêu chi riêng của chương trình liên kết
Tuyển sinh vào chương trình liên kết với Đại học Birmingham – Anh Quốc, do Đại học Birmingham cấp bằng, Không tính vào tổng chỉ tiêu.
*Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện (sử dụng dịch vụ Chuyển phát hồ sơ kèm Lệ phí xét tuyển” gửi Trường, không để lệ phí trong bì đựng hồ sơ.
Nộp tiền hoặc chuyển khoản theo thông tin dưới đây:
- Số tài khoản: 31410001210304
- Ngân hàng BIDV chi nhánh Đông Sài Gòn
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Công nghệ thông tin
- Nội dung chuyển khoản theo cú pháp chung.
Ví dụ thí sinh nộp lệ phí theo phương thức xét CCQT như sau: 001546824264,XMYG4V, LPXT CCQT”.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. Chương trình đại trà | |||
An toàn thông tin | 26.7 | 27.0 | 26.95 |
Công nghệ thông tin | 27 | 27.3 | 27.9 |
Khoa học dữ liệu | 25.9 | 26.65 | 27.05 |
Kỹ thuật máy tính (hướng Hệ thống nhúng và IoT) | 26 | 26.4 | 26.5 |
Kỹ thuật máy tính | 26.7 | 26.9 | 26.55 |
Hệ thống thông tin | 26.3 | 26.7 | 26.7 |
Kỹ thuật phần mềm | 27.7 | 27.55 | 28.05 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26 | 26.35 | 26.3 |
Khoa học máy tính (hướng Trí tuệ nhân tạo) | 27.1 | 27.5 | 28 |
Khoa học máy tính | 27.2 | 27.3 | 27.1 |
Thương mại điện tử | 26.5 | 26.7 | 27.05 |
2. Chương trình tiên tiến, định hướng quốc tế | |||
Hệ thống thông tin (CTTT) | 22 | 25.1 | 26.2 |
Công nghệ thông tin (định hướng Nhật Bản) | 23.7 | 25.85 | 26.3 |