Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
- Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
- Lĩnh vực đào tạo: Xây dựng – Vận tải
- Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 552 6713
- Email: tuvantuyensinh.utt@gmail.com
- Website: http://utt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D07, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | ||
– Chuyên ngành Quản trị Marketing | ||
Thương mại điện tử | 7340122 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Kế toán | 7340301 | |
Hệ thống thông tin | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin | ||
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN) | 7510102 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | ||
– Chuyên ngành Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | ||
– Chuyên ngành CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro | ||
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | ||
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | ||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông | 7510302 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Công nghệ và quản lý môi trường) | 7510406 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
– Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông | ||
Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
Khai thác vận tải (Chuyên ngành Logistics và vận tải đa phương thức) | 7840101 | |
Quản lý xây dựng | 7580302 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng kết hợp.
- Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp.
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN.
- Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBKHN.
2. Các địa điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Văn phòng tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, số 54 Triều Khúc, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Điện thoại: 0243 552 6713)
III. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1. Phương thức xét tuyển thẳng
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Số lượng tuyển thẳng: Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
2. Phương thức xét học bạ THPT
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ tháng 6/2023.
- Hình thức xét tuyển: Trực tuyến, trực tiếp.
3. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: Thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
4. Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực
- Áp dụng với tất cả các ngành.
- Áp dụng xét điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải quy định.
- Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
5. Phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy
Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách Khoa Hà Nội và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải quy định.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Lưu ý: Dưới đây chỉ là điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG theo năm. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức khác của trường tại link trên.
Tên ngành/nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp) | 20.5 | 23.9 | 23.65 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị marketing) | 24.3 | ||
Thương mại điện tử | 22.5 | 25.4 | 25.35 |
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | 19.5 | 23.9 | 23.55 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | 19 | 23.1 | 23.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 | 23.8 | 24.05 |
Hệ thống thông tin | 19.5 | 24 | 24.4 |
Công nghệ thông tin | 23 | 25.2 | 25.3 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh) | – | – | 19 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành CNKT xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp) | 15.5 | 15.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ) | 15.5 | 15.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Hạ tầng giao thông đô thị thông minh) | – | – | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 | 20.35 | – |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy) | – | – | 22.05 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro) | – | – | 21.65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng) | – | – | 16.95 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi) | – | – | 16.3 |
Cơ điện tử | 17 | 23.2 | – |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 24.05 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 18.5 | 23 | 23.8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | – | – | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô) | – | – | 21.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | 15.5 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 | 25.7 | 25.35 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) | 19 | ||
Kinh tế xây dựng | 15.5 | 17 | 22.75 |
Khai thác vận tải | 17 | 22.9 | 23.3 |
Quản lý xây dựng | – | – | 16.75 |