Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công Nghệ – ĐHQGHN
- Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
- Mã trường: QHI
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Công nghệ
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 37547 461
- Email: uet@vnu.edu.vn
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Lưu ý: (*) Các ngành đào tạo thí điểm
1. Các ngành thuộc chương trình đào tạo chuẩn
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin | CN1 | A00, A01 | 120 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 60 | |
Kỹ thuật máy tính | CN2 | 100 | |
Trí tuệ nhân tạo | CN12 | 180 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 100 | |
Công nghệ hàng không vũ trụ | CN7 | 80 | |
Công nghệ nông nghiệp | CN10 | A00, A01, B00 | 60 |
Vật lý kỹ thuật | CN3 | A00, A01 | 80 |
Cơ kỹ thuật | CN4 | 80 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | 80 | |
Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 60 | |
Kỹ thuật Robot | CN17 | 60 |
b) Chương trình đào tạo chất lượng cao
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | CN1 | A00 (Toán, Lý hệ số 2), A01 (Toán, Anh hệ số 2) | 120 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN16 | 60 | |
Khoa học máy tính | CN2 | 100 | |
Hệ thống thông tin | CN12 | 180 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN5 | 100 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, tỉnh/thành phố, học sinh hệ chuyên,…).
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực HSA của ĐHQG Hà Nội.
- Phương thức 3: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn Toán, Lý.
- Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đang chờ được cập nhật…
3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Công nghệ thông tin | 25.85 | 28.75 | 29.15 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 28.1 | 28.75 | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | 27.25 | 27.65 | 27.5 |
Kỹ thuật Robot | 27.25 | 27.65 | 23 |
Kỹ thuật năng lượng | 25.1 | 25.4 | 22 |
Vật lý kỹ thuật | 25.1 | 25.4 | 23 |
Cơ kỹ thuật | 26.5 | 26.2 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24.5 | 22 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 22.25 | 24.5 | 23 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 | 23.55 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.65 | 27.75 | 27.25 |
Trí tuệ nhân tạo | 27 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC) | 26 | 26.55 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 25.7 | 25.9 | 23 |
Khoa học máy tính (CLC) | 27 | 27.9 | 27.25 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 27 | 27.9 | 25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 26 | 27.9 | 24 |