Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công Nghệ – ĐHQGHN
- Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
- Mã trường: QHI
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Công nghệ
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3754 7865
- Email: tuyensinhdhcn@vnu.edu.vn
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin | CN1 | A00, A01, D01 | 180 |
Kỹ thuật máy tính | CN2 | A00, A01, D01 | 120 |
Vật lý kỹ thuật | CN3 | A00, A01, D01 | 80 |
Cơ kỹ thuật | CN4 | A00, A01, D01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | A00, A01, D01 | 150 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | A00, A01, D01 | 80 |
Trí tuệ nhân tạo | CN12 | A00, A01, D01 | 130 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | A00, A01, D01 | 60 |
2. Chương trình thí điểm
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Công nghệ hàng không vũ trụ | CN7 | A00, A01, D01 | 90 |
Công nghệ nông nghiệp | CN10 | A00, A01, B00 | 60 |
Kỹ thuật năng lượng | CN13 | A00, A01, D01 | 60 |
Kỹ thuật Robot | CN17 | A00, A01, D01 | 60 |
3. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | CN6 | A00, A01, D01 | 150 |
Khoa học máy tính | CN8 | A00, A01, D01 | 280 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | A00, A01, D01 | 150 |
Hệ thống thông tin | CN14 | A00, A01, D01 | 60 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | A00, A01, D01 | 60 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, tỉnh/thành phố, học sinh hệ chuyên,…).
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực HSA của ĐHQG Hà Nội.
- Phương thức 3: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn Toán, Lý.
- Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ và sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 chính thức.
Điểm xét tuyển = Điểm bài thi 1 + Điểm bài thi 2 + Điểm bài thi 3 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
2. Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành mã CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN16, CN17 có điểm thi đánh giá năng lực ≥ 90 điểm;
- Các ngành còn lại: Điểm thi đánh giá năng lực ≥ 80 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = (Điểm tư duy định lượng x2 + Điểm tư duy định tính + Điểm khoa học) x30/120 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
3. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế sau:
- Thí sinh có điểm SAT từ 1100/1600 và đã khai báo mã đăng ký của ĐHQGHN khi thi SAT (7853-Vietnam National University-Hanoi).
- Có chứng chỉ A-Level với mức điểm mỗi môn của 3 môn Toán, Lý, Hóa ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
- Có chứng chỉ ACT từ 22/36 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển (theo chứng chỉ SAT) = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
- Điểm xét tuyển (theo chứng chỉ A-Level) = (Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hóa)/10 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
- Điểm xét tuyển (theo chứng chỉ ACT) = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
4. Xét thí sinh dự bị đại học
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp xét tuyển của UET.
5. Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 65 điểm (còn thời hạn sử dụng tính tới ngày đăng ký xét tuyển);
- Có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 14 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm tiếng Anh quy đổi + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ưu tiên (theo quy định)
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh như sau:
Điểm IELTS | Điểm TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
8.0 – 9.0 | 110 – 120 | 10 |
7.5 | 102 – 109 | 9.75 |
7.0 | 96 – 101 | 9.5 |
6.5 | 88 – 95 | 9.25 |
6.0 | 79 – 87 | 9 |
5.5 | 65 – 78 | 8.5 |
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Thời gian đăng ký
Thí sinh nộp hồ sơ từ ngày 12/6 – hết ngày 30/6/2023 theo hình thức trực tuyến. Thông báo trúng tuyển được gửi về email hoặc xem thông báo tại http://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn
2. Hồ sơ
Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên.
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn (Truy cập mục Xét tuyển & Nhập học > Đăng ký xét tuyển)
3. Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/phương thức.
Thí sinh nộp lệ phí đăng ký theo hình thức chuyển khoản ngân hàng:
- Số tài khoản: 21510001973669 (ngân hàng BIDV chi nhánh Cầu Giấy)
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN
- Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh – Số CCCD – XT ĐH 2023
V. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của UET như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Công nghệ thông tin | 25.85 | 28.75 | 29.15 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 28.1 | 28.75 | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | 27.25 | 27.65 | 27.5 |
Kỹ thuật Robot | 27.25 | 27.65 | 23 |
Kỹ thuật năng lượng | 25.1 | 25.4 | 22 |
Vật lý kỹ thuật | 25.1 | 25.4 | 23 |
Cơ kỹ thuật | 26.5 | 26.2 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24.5 | 22 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 22.25 | 24.5 | 23 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 | 23.55 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.65 | 27.75 | 27.25 |
Trí tuệ nhân tạo | / | / | 27 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC) | 26 | 26.55 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 25.7 | 25.9 | 23 |
Khoa học máy tính (CLC) | 27 | 27.9 | 27.25 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 27 | 27.9 | 25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 26 | 27.9 | 24 |
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
D. Học phí
Học phí UET năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:
- Nhóm các ngành Công nghệ nông nghiệp, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ hàng không vũ trụ, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Vật lý kỹ thuật, Cơ kỹ thuật, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật năng lượng, Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản, Kỹ thuật Robot, Trí tuệ nhân tạo: 28,5 triệu đồng/năm;
- Nhóm các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 35 triệu đồng/năm học.