Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Bình Dương, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
- Mã trường: DBD
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Cơ sở 2: Số 3, Đường số 6, Khu Dự án Đông Bắc, P5, Thành phố Cà Mau
- Cơ sở 3: 167 Lý Thường Kiệt, Thắng Lợi 2, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương
- Cơ sở 4: Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3822 058
- Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
- Website: https://bdu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocbinhduong/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Quy định xét tuyển:
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Bình Dương
- Thí sinh trúng tuyển nếu có điểm xét tuyển dưới 18 điểm sẽ được trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành chương trình đào tạo, đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra
- Riêng ngành Dược học có điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2020
Quy định xét tuyển:
- Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Bình Dương
- Ngành Dược học: Yêu cầu thí sinh có học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp tối thiểu 8.0)
Phương thức 3: Xét học bạ
Trường Đại học Bình Dương chia thành 3 hình thức xét học bạ riêng biệt như sau:
Hình thức 1: Xét kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11 và 12
Cách tính điểm xét tuyển và điểm TB môn:
- Điểm xét tuyển = Điểm TB M1 lớp 10,11,12 + Điểm TB M2 lớp 10,11,12 + Điểm TB M3 lớp 10,11,12
- Trong đó, điểm TB năm lớp 12 tính hệ số 2. Cụ thể cách tính điểm TB các môn (M1, M2, M3 tương ứng môn 1, môn 2, môn 3) như sau:
- Điểm TB M1,2,3 = (2x Điểm TB lớp 12 M1,2,3 + Điểm TB lớp 11 M1,2,3 + Điểm TB lớp 10 M1,2,3)/4
Hình thức 2: Xét kết quả học tập năm lớp 12
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3
- Trong đó, điểm TB M1, M2, M3 lần lượt là điểm TB môn 1,2,3 lớp 12
Hình thức 3: Xét điểm TB cao nhất các môn học của HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12
Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3
Trong đó, Điểm M1, M2, M3 lần lượt là điểm cao nhất của môn 1, môn 2 và môn 3 trong 5 học kì (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
Quy định xét tuyển chung cho phương thức xét học bạ:
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng quy định của Đại học Bình Dương
- Thí sinh trúng tuyển nếu có điểm xét tuyển dưới 18 điểm sẽ được trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành chương trình đào tạo, đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra
- Ngành Dược học: Yêu cầu thí sinh có học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp tối thiểu 8.0)
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời công chứng
- Giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT (có thể bổ sung sau)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 01 bản sao giấy khai sinh
- 02 ảnh cỡ 4×6 ghi họ tên, ngày, tháng năm sinh mặt sau ảnh
Các giấy tờ thiếu có thể bổ sung sau khi xét tuyển xong.
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: 02/1 tới ngày 10/7/2020
- Đợt 2: 11/7 – 21/7/2020
- Đợt 3 – Đợt 11: 21/7 – 24/10/2020
Hình thức nộp hồ sơ:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Tư vấn Tuyển sinh và Chăm sóc người học trường Đại học Bình Dương
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện tới Phòng Tư vấn Tuyển sinh và Chăm sóc người học trường Đại học Bình Dương
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Bình Dương
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Quản trị kinh doanh | 13.5 | 13 | |
Kế toán | 13.5 | 13 | |
Tài chính – Ngân hàng | 13.5 | 13 | |
Luật kinh tế | 13.5 | 13 | |
Công nghệ sinh học | 14 | 13 | |
Công nghệ thông tin | 13.5 | 13 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 13 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 13 | |
Kiến trúc | 14 | 13 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13.5 | 13 | |
Dược học | 16 | 20 | |
Văn học | 14 | 13 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 13 | |
Việt Nam học | 13.5 | 13 | |
Giáo dục thể chất | 17 | ||
Xã hội học | 14 |