Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.
I. Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University Science of Technology
- Mã trường: BKA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3869 4242
- Email: tuyensinh@hust.edu.vn
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
1.1 Mã ngành xét tuyển theo các phương thức:
Tên ngành | Mã xét tuyển | ||
Tài năng | Thi ĐGTD | Thi THPT | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | ME1x | ME1y |
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | ME2x | ME2y |
Kỹ thuật Ô tô | TE1 | TE1x | TE1y |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | TE2x | TE2y |
Kỹ thuật hàng không | TE3 | TE3x | TE3y |
kỹ thuật nhiệt | HE1 | HE1x | HE1y |
CNTT: Khoa học máy tính | IT1 | IT1x | IT1y |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | IT2 | IT2x | IT2y |
Kỹ thuật điện | EE1 | EE1x | EE1y |
Kỹ thậut Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | EE2x | EE2y |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | ET1x | ET1y |
Kỹ thuật Y sinh (mới) | ET2 | ET2x | ET2y |
Kỹ thuật Sinh học | BF1 | BF1x | BF1y |
Kỹ thuật thực phẩm | BF2 | BF2x | BF2y |
Kỹ thuật hóa học | CH1 | CH1x | CH1y |
Hóa học | CH2 | CH2x | CH2y |
Kỹ thuật in | CH3 | CH3x | CH3y |
Kỹ thuật môi trường | EV1 | EV1x | EV1y |
Quản lý tài nguyên và môi trường | EV2 | EV2x | EV2y |
Kỹ thuật vật liệu | MS1 | MS1x | MS1y |
Vật lý kỹ thuật | PH1 | PH1x | PH1y |
Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | PH2x | PH2y |
Vật lý y khoa | PH3 | PH3x | PH3y |
Toán – Tin | MI1 | MI1x | MI1y |
Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | MI2x | MI2y |
Công nghệ Dệt – May | TX1 | TX1x | TX1y |
Kinh tế công nghiệp | EM1 | EM1x | EM1y |
Quản lý công nghiệp | EM2 | EM2x | EM2y |
Quản trị kinh doanh | EM3 | EM3x | EM3y |
Kế toán | EM4 | EM4x | EM4y |
Tài chính – Ngân hàng | EM5 | EM5x | EM5y |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | FL1x | FL1y |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | FL2x | FL2y |
Công nghệ giáo dục | ED2 | ED2x | ED2y |
Các chương trình tiên tiến, Chất lượng cao, hợp tác quốc tế | |||
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) | ME-E1 | ME-E1x | ME-E1y |
Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến) | TE-E2 | TE-E2x | TE-E2y |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | TE-EP | TE-EPx | TE-EPy |
Cơ khí – Chế tạo máy (hợp tác với ĐH Griffith – Úc) | ME-GU | ME-GUx | ME-GUy |
Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | ME-LUH | ME-LUHx | ME-LUHy |
Cơ điện tử (hợp tác với ĐHCN Nagaoka – Nhật) | ME-NUT | ME-NUTx | ME-NUTy |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) | IT-E10 | IT-E10x | IT-E10y |
An toàn không gian số – Cyber Security (Chương trình tiên tiến) | IT-E15 | IT-E15x | IT-E15y |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | IT-E6 | IT-E6x | IT-E6y |
Công nghệ thông tin (Global ICT) | IT-E7 | IT-E7x | IT-E7y |
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | IT-EP | IT-EPx | IT-EPy |
Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) | TROY-IT | EE-E18x | EE-E18y |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | EE-E18 | ||
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | EE-E8 | EE-E8x | EE-E8y |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | EE-EP | EE-EPx | EE-EPy |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) | ET-E16 | ET-E16x | ET-E16y |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến) | ET-E4 | ET-E4x | ET-E4y |
Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) | ET-E5 | ET-E5x | ET-E5y |
Hệ thống nhúng thông minh và Iot (Chương trình tiên tiến) | ET-E9 | ET-E9x | ET-E9y |
Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | ET-LUH | ET-LUHx | ET-LUHy |
Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến) | CH-E11 | CH-E11x | CH-E11y |
Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | BF-E12 | BF-E12x | BF-E12y |
Khoa học kỹ thuật vật liệu (Chương trình tiên tiến) | MS-E3 | MS-E3x | MS-E3y |
Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | EM-E13 | EM-E13x | EM-E13y |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) | EM-E14 | EM-E14x | EM-E14y |
Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ | TROY-BA | TROY-BAx | TROY-BAy |
2. Chỉ tiêu và khối thi theo các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Khối thi | |
Thi ĐGTD | Thi THPT | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | K00, K01 | A00, A01 |
Kỹ thuật Cơ khí | K00, K01 | A00, A01 |
Kỹ thuật Ô tô | K00, K01 | A00, A01 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00, K01 | A00, A01 |
Kỹ thuật hàng không | K00, K01 | A00, A01 |
kỹ thuật nhiệt | K00, K01 | A00, A01 |
CNTT: Khoa học máy tính | K00, K01 | A00, A01 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | K00, K01 | A00, A01 |
Kỹ thuật điện | K00, K01 | A00, A01 |
Kỹ thậut Điều khiển – Tự động hóa | K00, K01 | A00, A01 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | K00, K01 | A00, A01 |
Kỹ thuật Y sinh (mới) | K00, K01 | A00, A01, B00 |
Kỹ thuật Sinh học | K00, K01 | A00, B00, D07 |
Kỹ thuật thực phẩm | K00, K01 | A00, B00, D07 |
Kỹ thuật hóa học | K00, K01 | A00, B00, D07 |
Hóa học | K00, K01 | A00, B00, D07 |
Kỹ thuật in | K00, K01 | A00, B00, D07 |
Kỹ thuật môi trường | K00, K01 | A00, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | K00, K01 | A00, B00, D07 |
Kỹ thuật vật liệu | K00, K01 | A00, A01, D07 |
Vật lý kỹ thuật | K00, K01 | A00, A01 |
Kỹ thuật hạt nhân | K00, K01 | A00, A01, 20 |
Vật lý y khoa | K00, K01 | A00, A01, A02 |
Toán – Tin | K00, K01 | A00, A01 |
Hệ thống thông tin quản lý | K00, K01 | A00, A01 |
Công nghệ Dệt – May | K00, K01 | A00, A01, D07 |
Kinh tế công nghiệp | K00, K01, K02 | A00, A01, D01 |
Quản lý công nghiệp | K00, K01, K02 | A00, A01, D01 |
Quản trị kinh doanh | K00, K01, K02 | A00, A01, D01 |
Kế toán | K00, K01, K02 | A00, A01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | K00, K01, K02 | A00, A01, D01 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | K02 | D01 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | K02 | D01 |
Công nghệ giáo dục | K00, D01 | A00, A01, D01 |
Các chương trình tiên tiến, Chất lượng cao, hợp tác quốc tế | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00, K01 | A00, A01, D29 |
Cơ khí – Chế tạo máy (hợp tác với ĐH Griffith – Úc) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | K00, K01, K02 | A00, A01, D26 |
Cơ điện tử (hợp tác với ĐHCN Nagaoka – Nhật) | K00, K01, K02 | A00, A01, D28 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
An toàn không gian số – Cyber Security (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | K00, K01 | A00, A01, D28 |
Công nghệ thông tin (Global ICT) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | K00, K01 | A00, A01, D29 |
Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) | K00, K01, K02 | A00, A01, D01 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00, K01 | A00, A01, D29 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Hệ thống nhúng thông minh và Iot (Chương trình tiên tiến) | K00, K01 | A00, A01, D28 |
Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | K00, K01, K02 | A00, A01, D26 |
Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, B00, D07 |
Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, B00, D07 |
Khoa học kỹ thuật vật liệu (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A00, A01 |
Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A01, D01, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) | K00, K01, K02 | A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ | K00, K01, K02 | A00, A01, D01 |
2. Phương thức tuyển sinh
Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Bách khoa áp dụng để xét tuyển năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển tài năng
- Phương thức 2: Xét chứng chỉ quốc tế SAT, ACt, A-Level, AP và IB
- Phương thức 3: Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
3, Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức 1: Xét tuyển tài năng
a) Phương thức 1.1: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Là các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi hoặc KHKT do Bộ GD&ĐT tổ chức
Thí sinh đăng ký tối đa 3 nguyện vọng tương ứng 3 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên.
b) Phương thức 1.2: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm TBC học từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 8.0 trở lên (thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1), có ít nhất 1 trong các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
Thí sinh đăng ký tối đa 3 nguyện vọng tương ứng 3 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên.
c) Phương thức 1.3 Xét tuyển theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 8.0 và đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
(1) Được chọn tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đạt giải nhất, nhì,b a trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các ĐHQG, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ trong thời gian học THPT;
(2) Được chọn tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức
(3) Được chọn tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên.
(4) Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) quy đổi tương đương IELTS 6.0 được đăng ký các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế – Quản lý.
(5) Học sinh hệ chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các trường đại học, ĐHQG, Đại học vùng.
Thí sinh đăng ký tối đa 2 nguyện vọng tương ứng 2 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên.
Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá tư duy
Đối tượng dự thi:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm TBC của 6 học kỳ mỗi môn học THPT thuộc tổ hợp xét tuyển thí sinh lựa chọn đạt từ 7.0 hoặc tổng điểm TB 6 học kỳ của 3 môn từ 42.0 điểm.
- Thí sinh được chọn 1 trong 5 tổ hợp môn: Toán, Lý Hóa hoặc Toán, Hóa, Sinh hoặc Toán, Lý, Ngoại ngữ hoặc Toán, Hóa, Ngoại ngữ hoặc Toán, Văn, Ngoại ngữ.
Các tổ hợp xét tuyển dự kiến:
- Tổ hợp dự thi Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh: Sử dụng để xét tuyển tất cả các chương trình đào tạo trừ chương trình FL1, FL2
- Tổ hợp dự thi Toán – Đọc hiểu – KHTN: Sử dụng để xét tuyển tất cả các chương trình đào tạo trừ chương trình FL1, FL
- Tổ hợp dự thi Toán – Đọc hiểu – Tiếng Anh: Sử dụng để xét tuyển các chương trình Elitech (CTTT giảng dạy bằng tiếng Anh), các chương trình mã EM, chương trình hợpt ác quốc tế, chương trình Ngôn ngữ Anh (FL1, FL2)
Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.0 được sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh theo hệ thống quy đổi của trường.
Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm TBC 6 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 7.0 hoặc tổng điểm TB 6 học kỳ của 3 môn từ 42 điểm
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.0 được sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các khối A01, D01, D07 theo hệ thống quy đổi của trường.
Ngành/Nhóm ngành | 2018 | 2019 | Năm 2020 | |
Thi THPT | Xét kết hợp | |||
Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.25 | 25.4 | 27.48 | 23.6 |
Kỹ thuật cơ khí | 21.3 | 23.86 | 26.51 | 20.8 |
Kỹ thuật Ô tô | 21.35 | 25.05 | 27.33 | 23.4 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | 22.2 | 23.7 | 26.46 | 21.06 |
Kỹ thuật hàng không | 22 | 24.7 | 26.94 | 22.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CTTT) | 21.55 | 24.06 | 26.75 | 22.6 |
Kỹ thuật Ô tô (CTTT) | 21.35 | 24.23 | 26.75 | 22.5 |
Cơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV) | 23.88 | 19 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 20 | 22.3 | 25.8 | 19 |
Kỹ thuật vật liệu | 20 | 21.4 | 25.18 | 19.27 |
Khoa học kỹ thuật vật liệu (CTTT) | 20 | 21.6 | 23.18 | 19.56 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 22 | 24.8 | 27.3 | 23 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTTT) | 21.7 | 24.6 | 27.15 | 22.5 |
Kỹ thuật Y sinh (CTTT) | 21.7 | 24.1 | 26.5 | 21.1 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CTTT) | 24.95 | 27.51 | 23.3 | |
Khoa học máy tính (CNTT) | 25 | 27.42 | 29.04 | 26.27 |
Kỹ thuật máy tính (CNTT) | 23.5 | 26.85 | 28.65 | 25.63 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CTTT) | 27 | 28.65 | 25.28 | |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 23.1 | 25.7 | 27.98 | 24.35 |
Công nghệ thông tin (Global ICT) | 24 | 26 | 28.38 | 25.14 |
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | 27.24 | 22.8 | ||
Toán – Tin | 22.3 | 25.2 | 27.56 | 23.9 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.6 | 24.8 | 27.25 | 22.15 |
Kỹ thuật Điện | 21 | 24.28 | 27.01 | 22.5 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 23.9 | 26.05 | 28.16 | 24.41 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện (CTTT) | 23 | 25.2 | 27.43 | 23.43 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | 25.68 | 20.36 | ||
Kỹ thuật hóa học | 20 | 22.3 | 25.26 | 19 |
Hóa học | 20 | 21.1 | 24.16 | 19 |
Kỹ thuật in | 20 | 21.1 | 24.51 | 19 |
Kỹ thuật Hóa dược (CTTT) | 26.5 | 20.5 | ||
Kỹ thuật sinh học | 21.1 | 23.4 | 26.2 | 20.53 |
Kỹ thuật thực phẩm | 21.7 | 24 | 26.6 | 21.07 |
Kỹ thuật thực phẩm (CTTT) | 23 | 25.94 | 19.04 | |
Kỹ thuật môi trường | 20 | 20.2 | 23.85 | 19 |
Kỹ thuật Dệt – May | 20 | 21.88 | 23.04 | 19.16 |
Công nghệ giáo dục | 20.6 | 23.8 | 19 | |
Vật lý kỹ thuật | 20 | 22.1 | 26.18 | 21.5 |
Kỹ thuật hạt nhân | 20 | 20 | 24.7 | 20 |
Kinh tế công nghiệp | 20 | 21.9 | 24.65 | 20.54 |
Quản lý công nghiệp | 20 | 22.3 | 25.05 | 19.13 |
Quản trị kinh doanh | 20.7 | 23.3 | 25.75 | 20.1 |
Kế toán | 20.5 | 22.6 | 25.30 | 19.29 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 22.5 | 24.6 | 19 |
Phân tích kinh doanh (CTTT) | 22 | 25.03 | 19.09 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.85 | 21.19 | ||
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 21 | 22.6 | 24.1 | |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 21 | 23.2 | 24.1 | |
Cơ điện tử (Hợp tác với ĐHCN Nagaoka – Nhật Bản) | 20.35 | 22.15 | 24.5 | 20.5 |
Cơ khí – Chế tạo máy (Hợp tác với ĐH Griffith – Úc) | 18 | 21.2 | 23.9 | 19 |
Cơ điện tử (Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | 20.5 | 24.2 | 21.6 | |
Điện tử – Viễn thông (Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | 18 | 20.3 | 23.85 | 19 |
Công nghệ thông tin (Hợp tác với ĐH La Trobe – Úc) | 20.5 | 23.25 | 26.5 | 22 |
Công nghệ thông tin (Hợp tác với ĐH Victoria Wellington – New Zealand) | 19.6 | 22 | 25.55 | 21.09 |
Quản trị kinh doanh (Hợp tác với ĐH Victoria Wellington – New Zealand) | 18 | 20.9 | 22.7 | 19 |
Quản trị kinh doanh (Hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) | 18 | 20.2 | 22.5 | 19 |
Khoa học máy tính (Hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) | 18 | 20.6 | 25 | 19 |