Cập nhật đầy đủ các thông tin tuyển sinh của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 về ngành đào tạo, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, thời gian đăng ký và hình thức đăng ký xét tuyển.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University Science of Technology (HUST)
- Mã trường: BKA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3869 4242
- Email: tuyensinh@hust.edu.vn
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
1. Các chương trình chuẩn
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT gốc | Chỉ tiêu |
Kỹ thuật Sinh học | BF1 | 80 |
Kỹ thuật thực phẩm | BF2 | 200 |
Kỹ thuật hóa học | CH1 | 520 |
Hóa học | CH2 | 120 |
Kỹ thuật in | CH3 | 40 |
Công nghệ giáo dục | ED2 | 80 |
Kỹ thuật điện | EE1 | 220 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | 500 |
Quản lý năng lượng (thay cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) | EM1 | 60 |
Quản lý công nghiệp | EM2 | 80 |
Quản trị kinh doanh | EM3 | 100 |
Kế toán | EM4 | 80 |
Tài chính – Ngân hàng | EM5 | 60 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | 480 |
Kỹ thuật Y sinh | ET2 | 60 |
Kỹ thuật môi trường | EV1 | 120 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | EV2 | 80 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (Ngôn ngữ Anh) | FL1 (1) | 180 |
kỹ thuật nhiệt | HE1 | 250 |
CNTT: Khoa học máy tính | IT1 (2) | 300 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | IT2 | 200 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | 300 |
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 500 |
Toán – Tin | MI1 | 120 |
Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | 60 |
Kỹ thuật vật liệu | MS1 | 260 |
Vật lý kỹ thuật | PH1 | 150 |
Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | 30 |
Vật lý y khoa | PH3 | 40 |
Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 200 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 90 |
Kỹ thuật hàng không | TE3 | 50 |
Công nghệ Dệt – May | TX1 | 220 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) | MS2 | 40 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) | MS3 | 40 |
2. Chương trình chất lượng cao (Của ĐHBK Hà Nội)
a) Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT gốc | Chỉ tiêu |
Kỹ thuật sinh học (Chương trình mới) | BF-E19 | 40 |
Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 80 |
Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | 80 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | EE-E18 | 50 |
Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | EE-E8 | 100 |
Phân tích Kinh doanh | EM-E13 | 100 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | 120 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | ET-E16 | 60 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET-E4 | 60 |
Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | 40 |
An toàn không gian số – Cyber Security | IT-E15 (2) | 40 |
Công nghệ Thông tin Global ICT | IT-E7 | 100 |
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 (2) | 100 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | ME-E1 | 120 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | MS-E3 | 50 |
Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | 80 |
b) Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT gốc | Chỉ tiêu |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | ET-E9 | 60 |
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | IT-E6 | 240 |
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | IT-EP (2) | 40 |
c) Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT gốc | Chỉ tiêu |
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ET-LUH | 40 |
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ME-LUH | 40 |
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | 90 |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | ME-GU | 40 |
3. Chương trình PFIEV
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT gốc | Chỉ tiêu |
Cơ khí Hàng không | TE-EP | 35 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa | EE-EP | 40 |
4. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT gốc | Chỉ tiêu |
Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-BA | 80 |
Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-IT | 80 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) | FL2 (1) | 90 |
Ghi chú:
(1) Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức tuyển sinh
Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Bách khoa áp dụng để xét tuyển năm 2023 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển tài năng
- Phương thức 2: Xét chứng chỉ quốc tế SAT, ACt, A-Level, AP và IB
- Phương thức 3: Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
2. Bảng mã tổ hợp xét tuyển
a) Theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Mã tổ hợp | Các môn/bài thi trong tổ hợp |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
b) Theo kết quả thi đánh giá tư duy
Mã tổ hợp | Các môn/bài thi trong tổ hợp |
K00 | Toán, Đọc hiểu, Khoa học/Giải quyết vấn đề |
3. Quy định về điểm quy đổi tương đương các chứng chỉ tiếng Anh
IELTS | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 |
TOEFL iBT | 35-45 | 46-59 | 60-78 | 79-89 | 90-99 | 100-109 | 110-114 | 115-119 | 120 |
ITP | 433-450 | 451-509 | 510-547 | 548-569 | 570-591 | 592-613 | 614-635 | 636-657 | 658-677 |
Cambridge English Scale | 151-159 | 160-170 | 171-179 | 180-183 | 184-191 | 192-199 | 200-210 | 211-220 | 221-230 |
PTE Academic | 36-41 | 42-53 | 54-64 | 65-69 | 70-74 | 75-78 | 79-82 | 83-86 | 87-90 |
TOEIC | 550-600 | 601-650 | 651-700 | 701-7850 | 751-800 | 801-850 | 851-900 | 901-950 | 951-990 |
APTIS General | 131 | 153 | 160 | 170 | 180 | 190 | ≥ 190 | ||
Advanced | 110 | 126 | 153 | 160 | 165 | 170 | 178 | 185 | 200 |
VSTEP | B1 | B2 | C1 | C2 |
4. Quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh dành cho các mã tổ hợp A01, D01, D07
IELTS | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 |
Điểm quy đổi | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 |
5. Thông tin kỳ thi đánh giá tư duy
a) Cấu trúc bài thi
Tổng thời gian của bài thi gồm 150 phút cho 3 nội dung thi gồm:
- Tư duy Toán học (60 phút);
- Tư duy Đọc hiểu (30 phút);
- Tư duy Giải quyết vấn đề (60 phút)
Hình thức thi: 100% Trắc nghiệm.
Bài thi sẽ được tổ chức nhiều đợt thi trong năm, thí sinh dự thi sẽ được cấp Giấy chứng nhận kết quả thi và có thể sử dụng để xét tuyển vào các cơ sở giáo dục đại học trên cả nước có nhu cầu.
Bảng cấu trúc:
Phần thi | Hình thức | Thời gian | Điểm |
Tư duy toán học | Trắc nghiệm | 60 phút | 40 |
Tư duy đọc hiểu | Trắc nghiệm | 30 phút | 20 |
Tư duy khoa học/ Giải quyết vấn đề | Trắc nghiệm | 60 phút | 40 |
b) Kế hoạch tổ chức thi 2023
- Đối tượng dự thi: Thí sinh là học sinh THPT, thí sinh tự do.
- Phạm vi: Thí sinh ở tất cả các tỉnh, thành phố trên toàn quốc có thể đăng ký dự thi.
- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm khách quan trong khung thời gian chung là 150 phút.
- Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức kỳ thi năm 2023: Tổ chức 03 đợt thi
- Đợt 1: Tháng 5/2023, tại Hà Nội
- Đợt 2: Tháng 6/2023, tại Hà Nội
- Đợt 3: Tháng 7/2023 tại một số địa điểm (Hà Nội, Vinh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Tuyên Quang, Thái Nguyên…)
- Các khối ngành có thể sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy để xét tuyển đại học năm 2023: Các khối ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ; Các khối ngành kinh tế, ngoại thương, tài chính, ngân hàng; Các khối ngành y, dược; Các khối ngành công nghiệp, nông nghiệp.
III. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đang chờ cập nhật thông tin chính thức từ Đại học Bách khoa Hà Nội.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem thêm: Điểm chuản cập nhật mới nhất, đầy đủ chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
Lưu ý: Dưới đây chỉ là điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG mỗi năm. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức theo link trên.
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. Chương trình chuẩn | |||
Kỹ thuật sinh học | 26.2 | 25.34 | 23.25 |
Kỹ thuật thực phẩm | 26.6 | 25.94 | 23.35 |
Kỹ thuật hóa học | 25.26 | 25.2 | 23.03 |
Hóa học | 24.16 | 24.96 | 23.03 |
Kỹ thuật in | 24.51 | 24.45 | 23.03 |
Công nghệ giáo dục | 23.8 | 24.8 | 23.15 |
Kỹ thuật điện | 27.01 | 26.5 | 23.05 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 28.16 | 27.46 | 27.61 |
Kinh tế công nghiệp | 24.65 | 25.65 | 24.3 |
Quản lý công nghiệp | 25.05 | 25.75 | 23.3 |
Quản trị kinh doanh | 25.75 | 26.04 | 25.35 |
Kế toán | 25.3 | 25.76 | 25.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.6 | 25.83 | 25.2 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 27.3 | 26.8 | 24.5 |
Kỹ thuật Y sinh | – | 25.88 | 23.15 |
Kỹ thuật môi trường | 23.85 | 24.01 | 23.03 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | – | 23.53 | 23.03 |
Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệ | 24.1 | 26.39 | 23.06 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 24.1 | 26.11 | 23.06 |
Kỹ thuật Nhiệt | 25.8 | 24.5 | 23.26 |
CNTT: Khoa học máy tính | 29.04 | 28.43 | – |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | 28.65 | 28.1 | 28.29 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 27.48 | 26.91 | 26.33 |
Kỹ thuật Cơ khí | 26.51 | 25.78 | 23.5 |
Toán – Tin | 27.56 | 27 | 26.45 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.25 | 27 | 26.54 |
Kỹ thuật vật liệu | 25.18 | 24.65 | 23.16 |
Vật lý kỹ thuật | 26.18 | 25.64 | 23.29 |
Kỹ thuật hạt nhân | 24.7 | 24.48 | 23.29 |
Vật lý Y khoa | – | 25.36 | 23.23 |
Kỹ thuật Ô tô | 27.33 | 26.94 | 26.41 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | 26.46 | 25.7 | 24.16 |
Kỹ thuật hàng không | 26.94 | 26.48 | 24.23 |
Kỹ thuật Dệt – May | 23.04 | 23.99 | 23.1 |
2a. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật sinh học | – | – | – |
Kỹ thuật Thực phẩm | 25.94 | 24.44 | – |
Kỹ thuật Hóa dược | – | – | – |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | – | 25.71 | 23.55 |
Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | – | – | – |
Phân tích Kinh doanh | 25.03 | 25.55 | 24.18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.85 | 26.3 | 24.51 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | – | 26.59 | 24.71 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 27.15 | 26.59 | 24.19 |
Kỹ thuật Y sinh | 26.5 | 25.88 | 23.89 |
An toàn không gian số – Cyber Security | – | 27.44 | – |
Công nghệ Thông tin Global ICT | 23.38 | 27.85 | – |
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 28.65 | – | – |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 26.75 | 26.3 | 24.28 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | 23.18 | 23.99 | 23.16 |
Kỹ thuật Ô tô | 26.75 | 26.11 | 24.06 |
2b. Chương trình chất lượng cao tăng cường ngoại ngữ | |||
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | 27.51 | 26.93 | 24.14 |
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | 27.98 | 27.4 | 27.25 |
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | – | 27.9 | – |
2c. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | |||
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 23.85 | 25.13 | 23.15 |
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 24.2 | 25.16 | 23.29 |
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24.5 | 24.88 | 23.21 |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | 23.9 | 23.88 | 23.36 |
3. Chương trình PFIEV | |||
Cơ khí Hàng không | 23.88 | 24.76 | 23.55 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa | 25.68 | 26.14 | 23.99 |
4. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |||
Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 22.5 | 23.25 | 23.4 |
Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 25 | 25.5 | 25.15 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) | – | – | – |