Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Danang University of Technology
- Mã trường: DBG
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL
- Lĩnh vực đào tạo: Công nghệ – Kỹ thuật
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 36 20999
- Email:
- Website: http://dut.udn.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, D07 | 60 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01 | 45 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01 | 90 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01 | 105 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01 | 45 |
Kỹ thuật xây dựng | 180 | ||
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | A00, A01 | 180 |
Chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 60 | |
Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | |
Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 100 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 130 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01 | 60 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 60 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, D07 | 45 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00, D07 | 90 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 150 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 180 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01 | 195 |
Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 45 | |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01 | 90 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01 | 150 |
Kỹ thuật Cơ khí | |||
Chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | A00, A01 | 120 |
Chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | A00, D07 | 45 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01 | 90 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01 | 160 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01 | 60 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược) | 7420201A | A00, B00, D07 | 45 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07 | 65 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 60 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | A00, A01 | 210 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | A00, A01, D28 | 90 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | A00, A01 | 45 |
Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7905206 | A01, D07 | 45 |
Hệ thống nhúng và Iot (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 7905216 | A01, D01 | 45 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | A00, A01 | 100 |
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động | |||
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp | |||
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG HCM
- Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
- Phương thức 6: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
C. Học phí
Dự kiến:
- Các ngành hệ đại trà: 11,7 triệu/năm
- Các ngành nhóm PFIEV: 19 triệu/năm
- Các ngành chất lượng cao: 30 triệu/năm
- Các ngành chương trình tiên tiến: 34 triệu/năm
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kinh tế xây dựng | 22.1 | 23.75 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.3 | 21.0 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.6 | 18.4 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 23.75 | 23.45 | 18.1 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 20.9 | 22.55 | 16 |
Kiến trúc | 21.85 | 23.25 | 19.15 |
Công nghệ thực phẩm | 24.5 | 25.15 | 19.25 |
Kỹ thuật môi trường | 16.55 | 16.85 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.55 | 26.5 | 25.2 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 24.5 | 25.25 | 23.5 |
Kỹ thuật điện | 24.35 | 25.0 | 21.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.2 | 19.0 | 15 |
Kỹ thuật hóa học | 21 | 23.25 | 20.05 |
Kỹ thuật tàu thuỷ | 17.5 | 18.05 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 | 17.05 | 15 |
Kỹ thuật ô tô | 25.0 | 25.2 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.5 | 22.5 | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 22.25 | 23.65 | 16.45 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.5 | 25.65 | 24.45 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 24 | 23.8 | 22.15 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 24.65 | 24.75 | 21.5 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.05 | 23.0 | 20.8 |
Quản lý công nghiệp | 23 | 23.85 | 21.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 24 | 23.85 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 19.3 | 20.05 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 26.65 | 25.85 | 26 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | 26.65 | 26.5 | |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 27.5 | 27.2 | 26.65 |
Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học Y dược) | 22.8 | ||
Công nghệ sinh học | 23 | 24.0 | 22.75 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Hệ thống nhúng và IoT CTTT | 18.26 | 19.28 | 16.16 |
Điện tử viễn thông CTTT | 16.88 | 21.04 | 15.86 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt -Pháp | 18.88 | 20.5 | 22.25 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 25.65 | 25.5 | 26.1 |