Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng (DUT)

3440

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Technology
  • Mã trường: DBG
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL
  • Lĩnh vực đào tạo: Công nghệ – Kỹ thuật
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 36 20999
  • Email:
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/ Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, D07 60
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01 45
Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01 90
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01 105
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01 45
Kỹ thuật xây dựng 180
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 A00, A01 180
Chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 60
Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 45
Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 45
Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 100
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 130
Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01 60
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01 60
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, D07 45
Kỹ thuật hóa học 7520301 A00, D07 90
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 A00, A01 150
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01 180
Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01 195
Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 45
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01 90
Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01 150
Kỹ thuật Cơ khí
Chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A A00, A01 120
Chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 50
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 A00, D07 45
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01 90
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01 160
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01 60
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược) 7420201A A00, B00, D07 45
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 65
Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01 60
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 A00, A01 210
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A A00, A01, D28 90
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B A00, A01 45
Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) 7905206 A01, D07 45
Hệ thống nhúng và Iot (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) 7905216 A01, D01 45
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) PFIEV A00, A01 100
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
  • Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG HCM
  • Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
  • Phương thức 6: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

C. Học phí

Dự kiến:

  • Các ngành hệ đại trà: 11,7 triệu/năm
  • Các ngành nhóm PFIEV: 19 triệu/năm
  • Các ngành chất lượng cao: 30 triệu/năm
  • Các ngành chương trình tiên tiến: 34 triệu/năm

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Tên ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Kinh tế xây dựng 22.1 23.75 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.3 21.0 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.6 18.4 15
Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) 15
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) 15
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 23.75 23.45 18.1
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 20.9 22.55 16
Kiến trúc 21.85 23.25 19.15
Công nghệ thực phẩm 24.5 25.15 19.25
Kỹ thuật môi trường 16.55 16.85 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.55 26.5 25.2
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 24.5 25.25 23.5
Kỹ thuật điện 24.35 25.0 21.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.2 19.0 15
Kỹ thuật hóa học 21 23.25 20.05
Kỹ thuật tàu thuỷ 17.5 18.05 15
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5 17.05 15
Kỹ thuật ô tô 25.0 25.2
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.5 22.5 15
Kỹ thuật nhiệt 22.25 23.65 16.45
Kỹ thuật cơ điện tử 25.5 25.65 24.45
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) 24 23.8 22.15
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) 24.65 24.75 21.5
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05 23.0 20.8
Quản lý công nghiệp 23 23.85 21.5
Công nghệ chế tạo máy 24 23.85 22.5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19.3 20.05 15
Kỹ thuật máy tính 26.65 25.85 26
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 26.65 26.5
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 27.5 27.2 26.65
Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học Y dược) 22.8
Công nghệ sinh học 23 24.0 22.75
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Hệ thống nhúng và IoT CTTT 18.26 19.28 16.16
Điện tử viễn thông CTTT 16.88 21.04 15.86
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt -Pháp 18.88 20.5 22.25
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 25.65 25.5 26.1

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây