Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria – Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – VHVL – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Thành phố Vũng Tàu
- Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, Phường 7, Thành phố Vũng Tàu
- Cơ sở 3: 951 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu
- Điện thoại: 0254 730 5456
- Email: tuyensinh@bvu.edu.vn
- Website: https://bvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C00, C20, D01 |
– Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
– Chuyên ngành Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế | ||
– Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, C00, C20, D01 |
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | ||
– Chuyên ngành Thương mại quốc tế | ||
– Chuyên ngành Kinh doanh trực tuyến | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, C20, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn | ||
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn và dịch vụ ăn uống | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D15 |
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C00, C20, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | ||
– Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | ||
– Chuyên ngành Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | ||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản | ||
– Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực | ||
– Chuyên ngành Quản trị truyền thông đa phương tiện | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C14, D01 |
– Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng | ||
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | ||
– Chuyên ngành Tài chính công | ||
– Chuyên ngành Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế | ||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 |
– Chuyên ngành Kế toán tài chính | ||
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | ||
– Chuyên ngành Kế toán quốc tế | ||
Marketing | 7340115 | A00, C00, C20, D01 |
– Chuyên ngành Digital Marketing | ||
– Chuyên ngành Marketing và tổ chức sự kiện | ||
– Chuyên ngành Marketing thương hiệu | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D66 |
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch và khách sạn | ||
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | ||
– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C19, C20, D01 |
Đông phương học | 7310608 | C00, C19, C20, D01 |
– Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc | ||
– Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin | ||
– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính | ||
– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm | ||
– Chuyên ngành Lập trình ứng dụng di động và game | ||
– Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn thông tin | ||
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | ||
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện | ||
– Chuyên ngành Điện tử công nghiệp | ||
– Chuyên ngành Điều khiển và tự động hóa | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | ||
– Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | ||
– Chuyên ngành Thiết kế nội thất | ||
– Chuyên ngành Quản lý xây dựng | ||
– Chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ||
– Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy | ||
Luật | 7380101 | A00, C00, C20, D01 |
– Chuyên ngành Luật kinh tế – dân sự | ||
– Chuyên ngành Luật quản lý công | ||
– Chuyên ngành Luật quản trị doanh nghiệp | ||
– Chuyên ngành Luật thương mại, kinh doanh quốc tế | ||
– Chuyên ngành Luật tài chính – ngân hàng | ||
Dược học | 7720201 | A00, A02, B00, B08 |
Điều dưỡng | 7720301 | A02, B00, B03, C08 |
Tâm lý học | 7310401 | C00, C19, C20, D01 |
– Chuyên ngành Tâm lý học ứng dụng | ||
– Chuyên ngành Tham vấn và trị liệu tâm lý | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, C02, D07 |
– Chuyên ngành Luật thương mại, kinh doanh quốc tế | ||
– Chuyên ngành Luật tài chính – ngân hàng | ||
– Chuyên ngành Luật thương mại, kinh doanh quốc tế |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2023 của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu bao gồm:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Hồ sơ xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (download)
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của trường THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– Hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống tại https://tuyensinh.bvu.edu.vn)
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
– Xét học bạ THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 1/12 – 31/3/2023.
- Đợt 2: Từ ngày 1/4 – 30/6/2022.
- Đợt 3: Từ ngày 1/7 – 30/7/2022.
- Đợt 4: từ ngày 1/8 – 30/9/2022.
- Đợt 5: Từ ngày 1/10 – 30/10/2022.
- Đợt 6: (nếu còn chỉ tiêu)
c) Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển
- Nộp trực tiếp tại trường, gửi hồ sơ qua chuyển phát nhanh về trường
- Link đăng ký trực tuyến: https://xettuyen.bvu.edu.vn/
d) Địa chỉ nộp hồ sơ
- Văn phòng tuyển sinh – Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Địa chỉ: Số 80 Trương Công Định, phường 3, TP Vũng Tàu
- Điện thoại: 1900 633 069
C. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 như sau:
- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Dược học: 1.180.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành còn lại: 815.000 đồng/tín chỉ
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
Dược học | 21 | 21 | |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | |
Marketing | 15 | 15 | |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |