Trường Đại học An Ninh Nhân Dân

3206

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học An ninh Nhân dân, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2021 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học An Ninh Nhân Dân
  • Tên tiếng Anh: The People’s Security University
  • Mã trường: ANS
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công an
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực đào tạo: Chiến sĩ An ninh
  • Địa chỉ: Km18 Xa Lộ Hà Nội, Phường Lin h Trung, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0283 896 3883
  • Email: info@dhannd.edu.vn
  • Website: http://dhannd.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/AnNinhNhanDanTPHCM/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/ Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Nghiệp vụ An Ninh (Trinh sát an ninh, Điều tra hình sự) 7860100 A01, C03, D01 481
Gửi Đào tạo học ngành Y theo chỉ tiêu của Bộ Công An 7720101 B00 10

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học An Ninh Nhân Dân tuyển sinh theo phương thức xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết quả học tập THPT (học bạ)

Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm 3 môn thi THPT cộng điểm TBC kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11 và 12, quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên.

Công thức tính điểm xét tuyển chung cho các trường công an như sau:

Điểm xét tuyển = [(M1 + M2 + M3) + (N1 + N2 + N3)/3]x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó:

  • M1, M2, M3: Điểm thi tốt nghiệp THPT môn 1,2,3
  • N1, N2, N3: Lần lượt là điểm tổng kết năm lớp 10, 11 và 12.
  • Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên về đối tượng và ưu tiên khu vực
  • Điểm thưởng: Là điểm cộng thêm dành cho các thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT theo quy định của Bộ Công An

Đối với các thí sinh hoàn thành môn văn hóa phổ thông trong chương trình đào tạo trung cấp nghề: Điểm TB học tập tính là điểm TBC từng môn văn hóa THPT trong cả khóa học theo hệ số từng môn và làm tròn tới 2 chữ số thập phân theo công thức:

ĐTB = (ĐM1 x hệ số môn 1) + (ĐM2 x hệ số môn 2) + … + (ĐMn x hệ số môn n)/(hệ số môn 1 + hệ số môn 2 + … + hệ số môn n)

Tiêu chí phụ: Áp dụng cho thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển và trường quá chỉ tiêu như sau:

  • Tiêu chí phụ 1: Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm TB cộng kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11 và 12 quy về thang 30 làm tròn tới 2 chữ số thập phân
  • Tiêu chí phụ 2 (sau khi xét TCP1 và vẫn còn vượt chỉ tiêu): Xét điểm môn Toán
  • Tiêu chí phụ 3 (sau khi xét TCP2 và vẫn còn vượt chỉ tiêu): Xét điểm TBC kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và 12

2. Đối tượng sơ tuyển và xét tuyển

Là một trường trực thuộc Bộ Công An nên Đại học An Ninh Nhân Dân cũng có những yêu cầu bắt buộc về sơ tuyển và xét tuyển.

Các bạn có thể tham khảo chi tiết hơn quy định về sơ tuyển và xét tuyển của trường tại: Quy định về đối tượng xét tuyển các trường CAND

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Đối tượng xét tuyển Khu vực Khối thi Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Ngành Nghiệp vụ An ninh
Thí sinh nam Địa bàn 4 A00 / / 24.86
A01 / / 26.11
C03 23.6 20.06 25.21
D01 22.95 21.54 25.89
Địa bàn 5 A00 / / 25.68
A01 / / 26.36
C03 23.6 20.06 26.53
D01 22.95 21.54 26.88
Địa bàn 6 A00 / / 24.01
A01 / / 24.93
C03 23.6 20.06 24.38
D01 22.95 21.54 24.56
Địa bàn 7 A00 / / 25.83
A01 / / 26.9
C03 23.6 20.06 26.94
D01 22.95 21.54 26.48
Địa bàn 8 A00 / / 23.04
A01 / / 25.76
C03 23.6 20.06 22.41
D01 22.95 21.54 /
Thí sinh nữ Địa bàn 4 A00 / / 27.35
A01 24.3 25.29 27.63
C03 24.25 26.06 27.2
D01 24.55 25.21 27.69
Địa bàn 5 A00 / / 28.5
A01 24.3 25.29 27.91
C03 24.25 26.06 27.94
D01 24.55 25.21 29.51
Địa bàn 6 A00 / / 25.68
A01 24.3 25.29 27.33
C03 24.25 26.06 26.01
D01 24.55 25.21 26.78
Địa bàn 7 A00 / / 27.49
A01 24.3 25.29 28.14
C03 24.25 26.06 27.84
D01 24.55 25.21 28.69

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây