Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học An ninh Nhân dân, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2021 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học An Ninh Nhân Dân
- Tên tiếng Anh: The People’s Security University
- Mã trường: ANS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công an
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Chiến sĩ An ninh
- Địa chỉ: Km18 Xa Lộ Hà Nội, Phường Lin h Trung, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0283 896 3883
- Email: info@dhannd.edu.vn
- Website: http://dhannd.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/AnNinhNhanDanTPHCM/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Nghiệp vụ An Ninh (Trinh sát an ninh, Điều tra hình sự) | 7860100 | A01, C03, D01 | 481 |
Gửi Đào tạo học ngành Y theo chỉ tiêu của Bộ Công An | 7720101 | B00 | 10 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học An Ninh Nhân Dân tuyển sinh theo phương thức xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết quả học tập THPT (học bạ)
Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm 3 môn thi THPT cộng điểm TBC kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11 và 12, quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên.
Công thức tính điểm xét tuyển chung cho các trường công an như sau:
Điểm xét tuyển = [(M1 + M2 + M3) + (N1 + N2 + N3)/3]x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Trong đó:
- M1, M2, M3: Điểm thi tốt nghiệp THPT môn 1,2,3
- N1, N2, N3: Lần lượt là điểm tổng kết năm lớp 10, 11 và 12.
- Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên về đối tượng và ưu tiên khu vực
- Điểm thưởng: Là điểm cộng thêm dành cho các thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT theo quy định của Bộ Công An
Đối với các thí sinh hoàn thành môn văn hóa phổ thông trong chương trình đào tạo trung cấp nghề: Điểm TB học tập tính là điểm TBC từng môn văn hóa THPT trong cả khóa học theo hệ số từng môn và làm tròn tới 2 chữ số thập phân theo công thức:
ĐTB = (ĐM1 x hệ số môn 1) + (ĐM2 x hệ số môn 2) + … + (ĐMn x hệ số môn n)/(hệ số môn 1 + hệ số môn 2 + … + hệ số môn n)
Tiêu chí phụ: Áp dụng cho thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển và trường quá chỉ tiêu như sau:
- Tiêu chí phụ 1: Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm TB cộng kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11 và 12 quy về thang 30 làm tròn tới 2 chữ số thập phân
- Tiêu chí phụ 2 (sau khi xét TCP1 và vẫn còn vượt chỉ tiêu): Xét điểm môn Toán
- Tiêu chí phụ 3 (sau khi xét TCP2 và vẫn còn vượt chỉ tiêu): Xét điểm TBC kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và 12
2. Đối tượng sơ tuyển và xét tuyển
Là một trường trực thuộc Bộ Công An nên Đại học An Ninh Nhân Dân cũng có những yêu cầu bắt buộc về sơ tuyển và xét tuyển.
Các bạn có thể tham khảo chi tiết hơn quy định về sơ tuyển và xét tuyển của trường tại: Quy định về đối tượng xét tuyển các trường CAND
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Đối tượng xét tuyển | Khu vực | Khối thi | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Ngành Nghiệp vụ An ninh | |||||
Thí sinh nam | Địa bàn 4 | A00 | / | / | 24.86 |
A01 | / | / | 26.11 | ||
C03 | 23.6 | 20.06 | 25.21 | ||
D01 | 22.95 | 21.54 | 25.89 | ||
Địa bàn 5 | A00 | / | / | 25.68 | |
A01 | / | / | 26.36 | ||
C03 | 23.6 | 20.06 | 26.53 | ||
D01 | 22.95 | 21.54 | 26.88 | ||
Địa bàn 6 | A00 | / | / | 24.01 | |
A01 | / | / | 24.93 | ||
C03 | 23.6 | 20.06 | 24.38 | ||
D01 | 22.95 | 21.54 | 24.56 | ||
Địa bàn 7 | A00 | / | / | 25.83 | |
A01 | / | / | 26.9 | ||
C03 | 23.6 | 20.06 | 26.94 | ||
D01 | 22.95 | 21.54 | 26.48 | ||
Địa bàn 8 | A00 | / | / | 23.04 | |
A01 | / | / | 25.76 | ||
C03 | 23.6 | 20.06 | 22.41 | ||
D01 | 22.95 | 21.54 | / | ||
Thí sinh nữ | Địa bàn 4 | A00 | / | / | 27.35 |
A01 | 24.3 | 25.29 | 27.63 | ||
C03 | 24.25 | 26.06 | 27.2 | ||
D01 | 24.55 | 25.21 | 27.69 | ||
Địa bàn 5 | A00 | / | / | 28.5 | |
A01 | 24.3 | 25.29 | 27.91 | ||
C03 | 24.25 | 26.06 | 27.94 | ||
D01 | 24.55 | 25.21 | 29.51 | ||
Địa bàn 6 | A00 | / | / | 25.68 | |
A01 | 24.3 | 25.29 | 27.33 | ||
C03 | 24.25 | 26.06 | 26.01 | ||
D01 | 24.55 | 25.21 | 26.78 | ||
Địa bàn 7 | A00 | / | / | 27.49 | |
A01 | 24.3 | 25.29 | 28.14 | ||
C03 | 24.25 | 26.06 | 27.84 | ||
D01 | 24.55 | 25.21 | 28.69 |