Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nguyễn Tất Thành, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Trực thuộc: Tập đoàn Dệt may Việt Nam
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Liên thông – QT
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại:
- Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn
- Website: https://ntt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối xét tuyển |
Y khoa | 7720101 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 |
Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 |
Điều dưỡng | 7720301 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 |
Thanh nhạc | 7210205 | N01 |
Piano | 7210208 | N00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | N05 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 7210236 | N05 |
Quay phim | 7210236 | N05 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, H00, H01 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D14, D15 |
– Chuyên ngành Anh văn thương mại | ||
– Chuyên ngành Biên phiên dịch | ||
– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D14, D15 |
– Chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu | ||
– Chuyên ngành Tham vấn – Quản trị nhân sự | ||
Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D14, D15 |
– Chuyên ngành Tiếng Hàn | ||
– Chuyên ngành Tiếng Nhật | ||
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, D01, D14 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | ||
– Chuyên ngành Bán hàng | ||
– Chuyên ngành Quản trị Marketing | ||
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | ||
– Chuyên ngành Logistics và kết nối vạn vật | ||
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, A02, B00 |
Vật lý y khoa | 7520403 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 |
– Chuyên ngành Dinh dưỡng và chế biến thực phẩm | ||
– Chuyên ngành Đảm bảo chất lượng, an toàn và truy xuất nguồn gốc thực phẩm | ||
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H00, H01 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 |
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | ||
– Chuyên ngành Quản lý du lịch | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét điểm thi THPT
Thời gian xét tuyển theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
b) Phương thức xét học bạ
Điều kiện xét tuyển:
- Tổng điểm TB 1 HK lớp 10 + Điểm TB 1 HK lớp 11 + Điểm TB 1 HK lớp 12 >= 18.0 (thí sinh được lựa chọn học kì có điểm TB cao nhất mỗi năm học)
- Tổng điểm TB 5 học kì: ĐTB HK1 lớp 10 + Điểm TB HK2 lớp 10 + Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 >= 30.0 điểm
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 >= 18.0 trở lên
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 >= 6.0
- Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5
Thời gian đăng ký xét học bạ:
- Đợt 1: Tới ngày 2/5/2022
- Đợt 2: Từ ngày 3/5 – 30/5/2022
- Đợt 3: Từ ngày 1/6 – 27/6/2022
- Đợt 4: Từ ngày 28/6 – 4/7/2022
- Đợt 5: Từ ngày 5/7 – 11/7/2022
Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản photo Học bạ THPT
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
c) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm thi ĐGNL >= 550 (ĐHQGHCM) hoặc >= 70 điểm (ĐHQGHN)
- Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại TB hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 5.5
Thời gian đăng ký xét kết quả thi ĐGNL:
- Đợt 1: Tới ngày 1/4 – 10/4/2022
- Đợt 2: Từ ngày 5/7 – 12/7/2022
- Đợt 3: Từ ngày 19/7 – 31/7/2022
Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG-HCM
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Giáo dục mầm non | 19 | ||
Quan hệ quốc tế | 15 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 15 | |
Quay phim | 15 | 15 | 15 |
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình | 15 | 15 | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 15 | 15 | 15 |
Piano | 15 | 15 | 15 |
Thanh nhạc | 15 | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 15 |
Thiết kế Đồ họa | 15 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 18 |
Du lịch | 15 | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 16 | 15 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15 | 16 | 15 |
Quản trị khách sạn | 16 | 16 | 15 |
Marketing | 15 | 15 | 18 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 18 |
Luật Kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Quản trị nhân lực | 15 | 15 | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 16 | 19 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 19 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật Y sinh | 15 | 15 | 15 |
Vật lý Y khoa | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Dược học | 21 | 21 | 21 |
Y học dự phòng | 19 | 19 | 19 |
Y khoa | 24 | 24.5 | 25 |